Chordata
-
Nghiên cứu "Đặc điểm phân bố của một số loài sinh vật ngoại lai có khả năng xâm hại cao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" đã xác định được 21 loài sinh vật ngoại lai tại tỉnh Vĩnh Phúc, thuộc 3 ngành: Ngọc Lan (Magnoliophyta), Thân mềm (Mollusca) và Dây sống (Chordata). Trong đó, ngành Ngọc Lan có 12 loài thuộc 7 họ, 6 bộ; ngành Thân mềm có 2 loài thuộc 2 họ, 2 bộ; ngành Dây sống gồm 6 loài thuộc 5 họ, 5 bộ.
8p gaupanda017 08-03-2024 10 3 Download
-
Rồng đất (Physignathus cocincinus), thuộc ngành Chordata, lớp Reptilia, bộ Squamata, họ Agamidae, giống Physignathus. Bài viết trình bày ảnh hưởng tỷ lệ ghép đôi đực cái đến khả năng sinh sản rồng đất (Physignathus cocincinus) trong điều kiện nuôi tại tỉnh Kiên Giang.
5p viargus 03-03-2023 1 1 Download
-
Cá Dầy Cyprinus melanes (Mai, 1978) thuộc họ Cá Chép (Cyprinidae), bộ Cá Chép (Cypriniformes), lớp Cá xương (Osteichthyes), ngành Có dây sống (Chordata). Đây là loài đặc hữu, chỉ phân bố ở vùng nước lợ miền Trung.
7p vielonmusk 21-01-2022 17 2 Download
-
Bài viết nghiên cứu thành phần loài và phân bố động vật đáy cho vùng bờ biển tỉnh Ninh Bình được tiến hành tháng 11 - 12/2020. Kết quả đã xác định 82 loài, thuộc 69 giống, 52 họ, 28 bộ và 6 nhóm đại diện (Crustacea, Bivalvia, Gastropoda, Polychaeta, Chordata và Arthropoda). Trong đó nhóm Giáp xác (Crustacea) có thành phần loài phong phú nhất, có 28 loài (chiếm 34,15%); Thân mềm Chân bụng (Gastropoda) có 25 loài (chiếm 30,49%). Mời các bạn tham khảo!
14p ageofultron 19-08-2021 27 2 Download
-
Nghiên cứu thành phần động vật đáy trong vịnh Quy nhơn được tiến hành tháng 8/2019 tại 30 vị trí. Kết quả xác định được 97 loài thuộc 77 giống, 57 họ, 31 bộ, 11 lớp, 5 nhóm: Thân mềm (Gastropoda, Bivalvia), Giáp xác (Crustacea), Dây sống (Chordata), Da gai (Echinodermata, Ophiuroidea), Giun nhiều tơ (Annelida).
11p viaespa2711 31-07-2021 57 2 Download
-
Bài viết công bố kết quả điều tra tổng hợp về thành phần loài sinh vật ngoại lai ở huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh trong 2 năm (2019 – 2020). Cho đến nay đã xác định được 16 loài sinh vật ngoại lai xâm hại và có nguy cơ xâm hại thuộc 15 giống, 13 họ, 11 bộ của 05 ngành: Ngọc Lan (Magnoliophyta), Nấm mốc (Oomycota), Thân mềm (Mollusca), Chân khớp (Arthropoda) và ngành Động vật có dây sống (Chordata). Trong đó, ngành Ngọc Lan có 8 loài thuộc 5 bộ, 5 họ, 7 giống. Ngành nấm mốc có 1 bộ, 1 họ, 1 giống và 1 loài.
12p viaespa2711 31-07-2021 29 2 Download
-
Bài viết công bố kết quả điều tra tổng hợp về thành phần loài sinh vật ngoại lai ở huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai trong năm 2016 - 2017. Cho đến nay đã xác định được 12 loài thuộc 11 giống, 9 họ, 8 bộ của 3 ngành: Ngọc Lan (Magnoliophyta), Thân mềm (Mollusca), Động vật có dây sống (Chordata).
12p vidakota2711 27-02-2021 38 3 Download
-
Kết quả khảo sát quần xã động vật phù du tại 10 vị trí thu mẫu ở khu vực vùng hạ Long An qua 12 đợt quan trắc trong năm 2013, đã xác định được tổng số 82 loài thuộc 09 giống: Protozoa, Rotifera, Cladocera, Copepoda, Ostracoda, Decapoda, Chaetognatha, Chordata và Larva (các dạng ấu trùng con non), ở mỗi đợt quan trắc dao động từ 23 − 45 loài/đợt. Thành phần loài phân bố chủ đạo trong khu vực khảo sát chủ yếu là các loài giáp xác Copepoda và ấu trùng Nauplius của chúng.
13p vimississippi2711 04-12-2020 49 2 Download
-
Bài giảng Động vật học - Chương 9 cung cấp kiến thức cơ bản về ngành dây sống – Chordata. Nội dung trình bày trong chương này gồm có: Khái quát chung về ngành đây sống, phân ngành sống đầu - Cephalochordata, phân ngành sống đuôi - Urochordata, phân ngành có xương sống – Vertebrata, các lớp động vật có xương sống,... Mời các bạn cùng tham khảo.
98p nhanmotchut_5 01-11-2016 123 12 Download
-
Cá mối thường còn gọi là cá thửng. Tên khoa học là Saurida Tumbil. Các tên gọi khác như : Anh- Mỹ : Greater LizardFish Pháp : Anoli Tumbil Tây Ban Nha : Largato Tumbil Đức : Eidechsenfish Nhật Minami- wanieso Trung Hoa: duo-chi-she-yu I.Đặc điểm hình thái- phân loại Vị trí phân loại như sau: Giới: Aminalia Nghành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Aulopiformes Họ: Synodontidae Giống: Saurida Loài: Tumbil( Greater lizarfish)
26p thiepmoi123 24-06-2013 84 8 Download
-
Tên Tiếng Anh:Redtail catfish Tên Tiếng Việt:Cá hồng vỹ mỏ vịt Tên khác:Trê đuôi đỏ Phân loại Ngành: Chordata Cá hồng vỹ mỏ vịt có đầu to dẹp với 3 đôi râu, miệng rộng bè như mỏ vịt, thân thoan dần về phía đuôi, vây đuôi màu đỏ cam nổi bật. Các vây khác có thể pha màu đỏ hoặc xám đen. Mặt lưng màu xanh đen đậm, có hoặc không có các chấm đen, mặt bụng trắng ngà. Phân bố Nguồn gốc: Cá nhập nội khoảng năm 2002 Phân bố: Nam Mỹ: lưu vực sông Amazon và Orinoco Tập...
4p vuvonp 13-06-2013 102 2 Download
-
Ngành Nửa dây sống (Hemichordata) Ngành Nửa dây sống (Hemichordata) là một ngành động vật thuộc nhóm động vật Có miệng thứ sinh. Trước đây chúng được xếp chung vào ngành Dây sống, sau này được tách ra, đặt ở vị trí trung gian của giữa ngành động vật Da gai (Echinodermata) và ngành Dây sống (Chordata).
222p muaxuan102 26-02-2013 233 52 Download
-
1. Phân loại - Ngành: Chordata - Lớp: Actinopterygii - Bộ: Perciformes - Họ: Latidae - Giống: Psammoperca - Loài: Psammoperca waigiensis Cuvier, 1828 - Tên gọi: + Tên tiếng Anh: Waigieu seaperch + Tên tiếng Việt: Cá chẽm mõm nhọn + Tên khác: Cá vược mõm nhọn. 2. Đặc điểm sinh học, phân bố a) Đặc điểm sinh học - Thân hình thoi, dẹt bên. Chiều dài thân bằng 2,7 – 3,6 lần chiều cao. Đầu to, mõm nhọn, chiều dài hàm trên kéo dài đến ngang giữa mắt. Hai vây lưng liền nhau, giữa lõm. Vây đuôi tròn...
4p oceanus75 28-01-2013 141 8 Download
-
Hệ thống phân loại Ngành : Chordata Lớp : Actinopterygii Bộ : Perciformes Họ : Gobiidae Phân họ : Oxudercinae Chi : Pseudapocryptes Loài :P. elongatus Tên Việt Nam: cá kèo, cá bống kèo, cá kèo vẩy nhỏ hiện trạng nuôi • Đầu tiên được nuôi ở Bạc Liêu chỉ vài ha sau đó được phát triển lên gần 5.000 ha có đều khắp các tỉnh ven biển ĐBSCL
0p heocon1992 02-12-2012 79 4 Download
-
Cá mối thường còn gọi là cá thửng. Tên khoa học là Saurida Tumbil. Các tên gọi khác như : Anh- Mỹ : Greater LizardFish; Pháp : Anoli Tumbil; Tây Ban Nha : Largato Tumbil; Đức : Eidechsenfish; Nhật Minami- wanieso; Trung Hoa: duo-chi-she-yu. Vị trí phân loại như sau: Giới: Aminalia; Nghành: Chordata; Lớp: Actinopterygii; Bộ: Aulopiformes; Họ: Synodontidae; Giống: Saurida; Loài: Tumbil( Greater lizarfish).
26p haonam4422 25-04-2012 140 20 Download
-
Loài người có nguồn gốc từ động vật có xương sống: Giới động vật (Animalia) Ngành ĐVCDS (Chordata) Lớp thú (Mamalia) Bộ linh trưởng (Primates) Họ người (Homonidae) Chi, giống người (Homo) Loài người (Homo sapiens).
32p tengteng12 15-12-2011 88 11 Download
-
Đặc điểm chung Ngành Dây sống (Chordata) Ngành Dây sống bao gồm nhiều loài động vật có hình dạng, kích thước và lối sống rất khác nhau, nhưng chúng có cấu tạo chung đặc trưng cho ngành: - Cơ thể có một dây sống (chorda dorsalis). Cấu tạo của dây sống là một mô liên kết gồm các tế bào có không bào lớn. Dây sống dẻo, xốp, hình que chạy dọc phần lưng, nằm dưới ống thần kinh và trên ống ruột. Dây sống có chức năng là một bộ xương trục, nâng đỡ và làm cứng cơ thể. Dây sống...
6p heoxinhkute10 18-01-2011 579 55 Download
-
Ngành Nửa dây sống (Hemichordata) là một ngành động vật thuộc nhóm động vật Có miệng thứ sinh. Trước đây chúng được xếp chung vào ngành Dây sống, sau này được tách ra, đặt ở vị trí trung gian của giữa ngành động vật Da gai (Echinodermata) và ngành Dây sống (Chordata).Đặc điểm chung của ngành – Đại diện là Sun giải (Saccoglossus Ngành Nửa dây sống có đặc điểm chung là: Bao gồm những động vật có hình giun, sống đào hang dưới đáy hay sống bám. Một số loài sống tập đoàn hay trong ống kín. ...
5p heoxinhkute10 18-01-2011 219 35 Download
-
Rắn nước Bắc Mỹ Phân loại khoa học Giới (regnum): Animalia Ngành(phylum): Chordata Phân Vertebrata ngành(subphylum): Siêu Tetrapoda lớp(superclass): (không phân hạng) Amniota Lớp (class): Sauropsida Phân Diapsida lớp(subclass): Cận Lepidosauromorpha lớp(infraclass)
8p heoxinhkute8 10-12-2010 91 7 Download
-
Tình trạng bảo tồn Ít quan tâm (IUCN 3.1) Phân loại khoa học Giới (regnum): Ngành (phylum): (Không phân hạng) Phân ngành (subphylum): Cận ngành (infraphylum) : Animalia Chordata Craniata Vertebrata Gnathostomata Siêu lớp (superclass): Lớp (class): Phân lớp (subclass): Cận lớp (infraclass):
5p heoxinhkute8 10-12-2010 256 16 Download