Chordata
-
Cá mối thường còn gọi là cá thửng. Tên khoa học là Saurida Tumbil. Các tên gọi khác như : Anh- Mỹ : Greater LizardFish; Pháp : Anoli Tumbil; Tây Ban Nha : Largato Tumbil; Đức : Eidechsenfish; Nhật Minami- wanieso; Trung Hoa: duo-chi-she-yu. Vị trí phân loại như sau: Giới: Aminalia; Nghành: Chordata; Lớp: Actinopterygii; Bộ: Aulopiformes; Họ: Synodontidae; Giống: Saurida; Loài: Tumbil( Greater lizarfish).
26p haonam4422 25-04-2012 143 21 Download
-
Hệ thống phân loại Ngành : Chordata Lớp : Actinopterygii Bộ : Perciformes Họ : Gobiidae Phân họ : Oxudercinae Chi : Pseudapocryptes Loài :P. elongatus Tên Việt Nam: cá kèo, cá bống kèo, cá kèo vẩy nhỏ hiện trạng nuôi • Đầu tiên được nuôi ở Bạc Liêu chỉ vài ha sau đó được phát triển lên gần 5.000 ha có đều khắp các tỉnh ven biển ĐBSCL
0p heocon1992 02-12-2012 79 4 Download
-
Bài giảng Động vật học - Chương 9 cung cấp kiến thức cơ bản về ngành dây sống – Chordata. Nội dung trình bày trong chương này gồm có: Khái quát chung về ngành đây sống, phân ngành sống đầu - Cephalochordata, phân ngành sống đuôi - Urochordata, phân ngành có xương sống – Vertebrata, các lớp động vật có xương sống,... Mời các bạn cùng tham khảo.
98p nhanmotchut_5 01-11-2016 135 12 Download
-
Cá mối thường còn gọi là cá thửng. Tên khoa học là Saurida Tumbil. Các tên gọi khác như : Anh- Mỹ : Greater LizardFish Pháp : Anoli Tumbil Tây Ban Nha : Largato Tumbil Đức : Eidechsenfish Nhật Minami- wanieso Trung Hoa: duo-chi-she-yu I.Đặc điểm hình thái- phân loại Vị trí phân loại như sau: Giới: Aminalia Nghành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Aulopiformes Họ: Synodontidae Giống: Saurida Loài: Tumbil( Greater lizarfish)
26p thiepmoi123 24-06-2013 87 10 Download
-
Tên Tiếng Anh:Redtail catfish Tên Tiếng Việt:Cá hồng vỹ mỏ vịt Tên khác:Trê đuôi đỏ Phân loại Ngành: Chordata Cá hồng vỹ mỏ vịt có đầu to dẹp với 3 đôi râu, miệng rộng bè như mỏ vịt, thân thoan dần về phía đuôi, vây đuôi màu đỏ cam nổi bật. Các vây khác có thể pha màu đỏ hoặc xám đen. Mặt lưng màu xanh đen đậm, có hoặc không có các chấm đen, mặt bụng trắng ngà. Phân bố Nguồn gốc: Cá nhập nội khoảng năm 2002 Phân bố: Nam Mỹ: lưu vực sông Amazon và Orinoco Tập...
4p vuvonp 13-06-2013 105 2 Download
-
1. Phân loại - Ngành: Chordata - Lớp: Actinopterygii - Bộ: Perciformes - Họ: Latidae - Giống: Psammoperca - Loài: Psammoperca waigiensis Cuvier, 1828 - Tên gọi: + Tên tiếng Anh: Waigieu seaperch + Tên tiếng Việt: Cá chẽm mõm nhọn + Tên khác: Cá vược mõm nhọn. 2. Đặc điểm sinh học, phân bố a) Đặc điểm sinh học - Thân hình thoi, dẹt bên. Chiều dài thân bằng 2,7 – 3,6 lần chiều cao. Đầu to, mõm nhọn, chiều dài hàm trên kéo dài đến ngang giữa mắt. Hai vây lưng liền nhau, giữa lõm. Vây đuôi tròn...
4p oceanus75 28-01-2013 142 8 Download
-
Đặc điểm chung Ngành Dây sống (Chordata) Ngành Dây sống bao gồm nhiều loài động vật có hình dạng, kích thước và lối sống rất khác nhau, nhưng chúng có cấu tạo chung đặc trưng cho ngành: - Cơ thể có một dây sống (chorda dorsalis). Cấu tạo của dây sống là một mô liên kết gồm các tế bào có không bào lớn. Dây sống dẻo, xốp, hình que chạy dọc phần lưng, nằm dưới ống thần kinh và trên ống ruột. Dây sống có chức năng là một bộ xương trục, nâng đỡ và làm cứng cơ thể. Dây sống...
6p heoxinhkute10 18-01-2011 583 55 Download
-
Ngành Nửa dây sống (Hemichordata) là một ngành động vật thuộc nhóm động vật Có miệng thứ sinh. Trước đây chúng được xếp chung vào ngành Dây sống, sau này được tách ra, đặt ở vị trí trung gian của giữa ngành động vật Da gai (Echinodermata) và ngành Dây sống (Chordata).Đặc điểm chung của ngành – Đại diện là Sun giải (Saccoglossus Ngành Nửa dây sống có đặc điểm chung là: Bao gồm những động vật có hình giun, sống đào hang dưới đáy hay sống bám. Một số loài sống tập đoàn hay trong ống kín. ...
5p heoxinhkute10 18-01-2011 224 35 Download
-
Rắn nước Bắc Mỹ Phân loại khoa học Giới (regnum): Animalia Ngành(phylum): Chordata Phân Vertebrata ngành(subphylum): Siêu Tetrapoda lớp(superclass): (không phân hạng) Amniota Lớp (class): Sauropsida Phân Diapsida lớp(subclass): Cận Lepidosauromorpha lớp(infraclass)
8p heoxinhkute8 10-12-2010 95 7 Download
-
Tình trạng bảo tồn Ít quan tâm (IUCN 3.1) Phân loại khoa học Giới (regnum): Ngành (phylum): (Không phân hạng) Phân ngành (subphylum): Cận ngành (infraphylum) : Animalia Chordata Craniata Vertebrata Gnathostomata Siêu lớp (superclass): Lớp (class): Phân lớp (subclass): Cận lớp (infraclass):
5p heoxinhkute8 10-12-2010 258 16 Download
-
Rắn cạp nong (Bungarus fasciatus) Phân loại khoa học Giới (regnum): Animalia Ngành (phylum): Chordata Phân Vertebrata ngành(subphylum): Lớp (class): Reptilia Bộ (ordo): Squamata Phân bộ (subordo): Serpentes Họ (familia): Elapidae Chi (genus): Bungarus Daudin,1803 Chi Cạp nia (Bungarus) là một chi rắn thuộc họ Rắn hổ (Elapidae) có nọc độc.
9p heoxinhkute8 10-12-2010 98 8 Download
-
Bò sát có vảy Bò sát có vảy Thời điểm hóa thạch: Kỷ Jura-gần đây Tắc kè hoa (Chamaeleo chamaeleon) Phân loại khoa học Giới Animalia (regnum): Ngành Chordata (phylum):
20p heoxinhkute 05-08-2010 221 12 Download