intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh pháp IUPAC

Xem 1-18 trên 18 kết quả Danh pháp IUPAC
  • Bài giảng Hoá hữu cơ - Bài 10, 11: Amin - Hợp chất dị vòng. Mục tiêu học tập của bài này nhằm giúp sinh viên: Trình bày được danh pháp, cấu tạo, đồng phân của amin; phân tích được tính chất hóa lý và các phương pháp điều chế amin; vận dụng được một vài amin trong lĩnh vực y dược; trình bày được tên các hợp chất dị vòng theo danh pháp thông thường và danh pháp IUPAC;...

    pdf10p zizaybay1107 19-07-2024 3 2   Download

  • Chuyên đề: Đại cương hoá học hữu cơ trình bày về qui tắc chung của việc gọi tên theo danh pháp thế iupac; Một số cách gọi tên cụ thể; Các loại đồng phân lập thể và danh pháp;...Mời các bạn cùng tham khảo!

    doc16p chieuhien 12-07-2023 16 6   Download

  • Bài giảng hóa học hữu cơ chương 7 do tiến sĩ Phan Thanh Sơn Nam biên soạn có nội dung trình bày những kiến thức về Alkyne. Đây là hợp chất hydrocarbon không no, mạch hở chứa liên kết ba C=C. Phần danh pháp của hợp chất này giới thiệu về tên thông thường và tên IUPAC, có nhiều phương pháp điều chế Akyne nhưng phổ biến nhất là thủy phân calcium carbide CaC2, đi từ dẫn xuất dihalogen và oxy hóa methane. Phản ứng thế H ở đầu mạch, phản ứng cộng hydrogen, phản ứng cộng halogen, phản ứng cộng HX, phản ứng cộng nước là những tính chất hóa học tiêu biểu của hợp chất này.

    pdf17p nhatrangyeuthuong 21-04-2014 260 51   Download

  • Biết các loại amin, danh pháp của amin. - Hiểu cấu tạo phân tử, tính chất, ứng dụng và điều chế của amin. 2. Kĩ năng: - Nhận dạng các hợp chất của amin. - Gọi tên theo danh pháp IUPAC các hợp chất amin. - Viết chính xác các phương trình phản ứng hoá học của amin. - Quan sát, phân tích các thí nghiệm chứng minh.

    pdf5p paradise2 08-12-2011 168 9   Download

  • Biết các loại amin, danh pháp của amin. - Hiểu cấu tạo phân tử, tính chất, ứng dụng và điều chế của amin. 2. Về kĩ năng - Nhận dạng các hợp chất của amin. - Gọi tên theo danh pháp (IUPAC) các hợp chất amin. - Viết chính xác các PTHH của amin. - Quan sát, phân tích các TN chứng minh.

    pdf13p paradise2 08-12-2011 385 12   Download

  • Chương 5: ALKENE I. Giới thiệu chung Alkene: hydrocarbon mạch hở, chứa 1 liên kết đôi C=C (CnH2n, n≥2) Trong C=C: 1σ & 1π, σ hình thành do liên kết của orbital sp2 Liên kết π vuông góc với mặt phẳng phân tử Alkene đơn giản nhất là ethylene CH2=CH2 II. Hệ danh pháp II.1. Tên thông thường Tên alkane tương ứng, đổi ane ylene Ít dùng, trừ 3 alkene thông dụng: CH2=CH2 ethylene CH2=CH-CH2 propylene (CH3)2C=CH2 isobutylene II.2. Danh pháp IUPAC Tên alkane tương ứng, đổi ane ene Chọn mạch carbon dài nhất & chứa C=C làm mạch chính Đánh số sao cho C=C...

    pdf28p anhhoangmeo1 20-11-2011 163 20   Download

  • I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Biết các loại amin, danh pháp của amin. - Hiểu cấu tạo phân tử, tính chất, ứng dụng và điều chế của amin. 2. Kĩ năng: - Nhận dạng các hợp chất của amin. - Gọi tên theo danh pháp IUPAC các hợp chất amin. - Viết chính xác các phương trình phản ứng hoá học của amin. - Quan sát, phân tích các thí nghiệm chứng minh. II. CHUẨN BỊ: - Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nhỏ giọt. - Hoá chất: các dd: CH3NH2, HCl, anilin, nước...

    pdf8p abcdef_25 14-09-2011 296 39   Download

  • Các axit cacboxylic đều có tên hệ thống theo danh pháp thay thế của IUPAC. Bên cạnh đó, nhiều axit cacboxylic có tên thông thường vẫn được IUPAC lưu dùng. Sau đây là nguồn gốc tên thông thường của một số axit cacboxylic thông dụng. + Axit fomic HCOOH: Axit này được S.Fischer và J.Wray nêu lên từ năm 1670, nhưng đến năm 1749 A.S.Maggrat điều chế được ở trạng thái tương đối nguyên chất bằng cách chưng cất loài kiến đỏ ...

    pdf5p heoxinhkute11 08-03-2011 610 78   Download

  • Sau đây là một số quy tắc cơ bản của danh pháp IUPAC. Danh pháp này đã được hội hóa học cơ bản và ứng dụng quốc tế (the International Union of Pure anh Applied Chemistry) thông qua năm 1957.

    pdf9p meoconanca 07-03-2011 417 154   Download

  • Cấu trúc phân tử của nước ôxy già Tổng quan Danh pháp IUPAC Tên khác Công thức phân tử Phân tử gam Biểu hiện Số CAS Hiđrô perôxít hiđrô điôxít hiđrôperôxít H2O2 34,01 g/mol Chất lỏng trong suốt [7722-84-1] Thuộc tính Tỷ trọng và pha 1,4 g/cm3, lỏng

    pdf9p heoxinhkute11 10-01-2011 136 15   Download

  • Cholesrerol có công thức phân tử là C27H46O, là chất béo tan trong các vitamin như vitamin A, vitamin D, vitamin E và vitamin K. Theo danh pháp quốc tế IUPAC cholesrerol có tên gọi là (3β)-cholest-5-en3-ol, ngoài ra còn một số danh pháp khác. Theo tiếng Hy Lạp, chole nghĩa là mật, stereos là rắn và đuôi -ol chỉ rượu hoặc cồn.

    pdf7p heoxinhkute7 27-12-2010 172 11   Download

  • Tinh thể clorua natri Tổng quan Danh pháp IUPAC Tên khác natri clorua halua muối (thường) muối ăn NaCl 58,4 g/mol Chất rắn kết tinh màu trắng hay không màu [7647-14-5] Thuộc tính Tỷ trọng và pha 2,16 g/cm3, rắn Độ hòa tan trong nước 35,9 g/100 ml (25°C) Điểm nóng chảy Điểm sôi 801°C (1074 K) 1465°C (1738 K)

    pdf14p heoxinhkute8 30-11-2010 374 63   Download

  • Cấu trúc phân tử của axít sulfuric Tổng quan Danh pháp IUPAC Tên khác Công thức phân tử Phân tử gam Biểu hiện Axít sulfuric Dầu sulfat, Hiđro sulfat H2SO4 98,078 g/mol Dầu trong suốt, không màu, không mùi [7664-93-9] Thuộc tính Tỷ trọng và pha Độ hòa tan trong nước 1,84 g/cm3, lỏng Có thể trộn lẫn (tỏa nhiệt!) 10 °C, 283 K 338 °C (dung dịch axit 98%) -3,0 1,99

    pdf9p bangan1993 04-06-2010 149 26   Download

  • Danh pháp IUPAC hay IUPAC nomenclature là Danh pháp Hóa học theo Hiệp hội Hóa học Quốc tế - IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistry Nomenclature). Ở Việt Nam, các nhà khoa học không dịch ra mà dùng luôn cụm từ Danh pháp IUPAC để chỉ "IUPAC Nomenclature". Danh pháp IUPAC là một hệ thống cách gọi tên các hợp chất để có thể phân biệt được các chất và xác định công thức của hợp chất từ các tên gọimột cách đơn giản. ...

    pdf3p phungnhi2011 18-03-2010 1170 107   Download

  • Axít prôpionic Cấu trúc phân tử của axít prôpionic Tổng quan Danh pháp IUPAC Axít prôpanoic Tên khác Axít êtancacboxylic Công thức phân tử C3H6O2 Phân tử gam 74,08 g/mol Biểu hiện Chất lỏng không màu Số CAS [79-09-4] Thuộc tính Tỷ trọng và pha 0,99 g/cm3, lỏng Độ hòa tan trong nước Có thể trộn lẫn Điểm nóng chảy -21 °C (252 K) Điểm sôi 141 °C (414 K) pKa 4,88 pKb Độ nhớt 10 mPa.

    pdf6p phungnhi2011 18-03-2010 815 54   Download

  • Axít oxalic Axít oxalic Cấu trúc phân tử của axít oxalic Tổng quan Danh pháp IUPAC Axít etanedioic Tên khác Công thức phân tử HOOC-COOH (khan) HOOC-COOH.

    pdf7p phungnhi2011 18-03-2010 659 65   Download

  • Axít gluconic Axít gluconic (2R,3S,4R,5R)Danh pháp IUPAC 2,3,4,5,6-penta hydroxyhexanoic acid Nhận dạng Số CAS [526-95-4] Thuộc tính Công thức phân C6H12O7 tử Phân tử gam 196 g/mol Bề ngoài kết tinh không màu Tỷ trọng ? Độ hòa tan trong nước tốt Độ hòa tan trong dung môi ? khác Độ axít (pKa) 3,86 Các nguy hiểm Nguy hiểm chính Axít gluconic là một hợp chất hữu cơ với công thức phân tử C6H12O7 và công thức cấu trúc HOCH2(CHOH)4COOH.

    pdf3p phungnhi2011 18-03-2010 476 45   Download

  • Axít formic Cấu trúc của axít fomic Tổng quan Danh pháp IUPAC Axít metanoic Axít hyđrô cacboxylic Tên khác Axít formylic Axít aminic Công thức phân tử CH2O2 HCOOH Phân tử gam 46,0254 g/mol Biểu hiện Chất lỏng không màu, dễ bốc khói Số CAS 64-18-6 Thuộc tính Tỷ trọng và pha 1,22 g/mL, lỏng Độ hòa tan trong nước Trộn lẫn Điểm nóng chảy 8,4 °C (47,1 °F) Điểm sôi 100,8 °C (213,3 °F) pKa 3,744 pKb Độ nhớt 1,57 cP ở 26 °C Các nguy hiểm chính Ăn mòn; kích thích; gây mẫn cảm.

    pdf6p phungnhi2011 18-03-2010 661 62   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2