intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phenylpropanolamin

Xem 1-14 trên 14 kết quả Phenylpropanolamin
  • Mục tiêu nghiên cứu của luận văn nhằm xây dựng qui trình xác định đồng thời paracetamol, phenylpropanolamin và clopheniramin maleat trong các mẫu thuốc Decolgen Forte PS bằng phương pháp trắc quang. Mời các bạn cùng tham khảo!

    pdf75p generallady 16-07-2021 16 2   Download

  • Gần đây, một số người bị sốc sau khi dùng thuốc cảm có phenylpropanolamin, như Rhumenol D500. Bộ Y tế cho biết, chất này có thể Nên thận gây một số tác dụng phụ nguy hiểm trọng khi như tăng huyết áp, tai biến mạch máu dùng bất cứ não nên các biệt dược chứa nó đã bị loại thuốc ngừng cấp số đăng ký từ năm ngoái. nào. Tại Việt Nam, phenylpropanolamin (PPA) được sử dụng trong các loại thuốc cảm cúm với mục đích chữa triệu chứng nghẹt mũi. Trong mấy năm gần đây, Cục Quản lý dược...

    pdf6p vanvonp 19-06-2013 68 3   Download

  • DƯỢC LỰC Dextromethorphane HBr là một thuốc ho mạnh không có tác động gây ngủ, tác động trung tâm làm tăng ngưỡng gây ho và được dùng để giảm ho hiệu quả mà không gây lệ thuộc thuốc. Chlorpheniramine maleate là thuốc kháng histamin H1 có tác động cạnh tranh trên thụ thể H1, giảm triệu chứng dị ứng. Phenylpropanolamine HCl là thuốc giống giao cảm, có tác động giảm sung huyết niêm mạc, khoang mũi và giảm sung huyết mũi. Ammonium chloride là thuốc long đàm. CHỈ ĐỊNH Giúp giảm ho có xuất...

    pdf4p abcdef_53 23-11-2011 89 6   Download

  • - Paracétamol : có tác động giảm đau và hạ sốt do làm giảm sự tổng hợp prostaglandine bằng cách ức chế hệ thống men cyclooxygénase. - Chlorphéniramine maléate : có tác động kháng histamine do ức chế lên thụ thể H1, nhờ đó, làm giảm sự tiết nước mũi và chất nhờn ở đường hô hấp trên. - Phénylpropanolamine : trực tiếp làm co mạch máu ở mũi và đường hô hấp trên, do đó làm giảm

    pdf6p abcdef_53 23-11-2011 65 4   Download

  • Phenylpropanolamin hydroclorid là (1RS,2SR)-2-amino-1-phenylpropan-1-ol hydroclorid, phải chứa từ 99,0% đến 101,5% C9H13NO.HCl, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh trắng hay gần như trắng. Dễ tan trong nước và ethanol 96%, thực tế không tan trong dicloromethan.

    pdf6p truongthiuyen18 22-07-2011 50 3   Download

  • Tên chung quốc tế:Dextromethorphan. Mã ATC: R05D A09. Loại thuốc: Giảm ho. Dạng thuốc và hàm lượng Viên để nhai:15 mg; nang: 15 mg, 30 mg; viên hình thoi: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg; siro: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 mg trong 5 ml siro; dịch treo: 30 mg/5 ml; dung dịch để uống: 3,5 mg, 7,5 mg, hoặc 15 mg/ml. Ghi chú: Trong nhiều chế phẩm trị ho và cảm lạnh, dextromethorphan được dùng phối hợp với nhiều thuốc khác như: acetaminophen, pseudoephedrin, clorpheniramin, guaifenesin, phenylpropanolamin,v.v.....

    pdf7p sapochedam 14-05-2011 69 9   Download

  • Hiện ở Mỹ, Canada, thuốc ho, thuốc cảm OTC (thuốc dùng không cần đơn) cho trẻ em dưới 6 tuổi có thể là đơn chất nhưng phần lớn hơn là có ít nhất 2 trong các chất dưới đây: hạ sốt (acetaminohen, ibuprofen), giảm ho (dextromethorphan), kháng histamin (chlopheniramin, phenergan), chống sổ mũi (phenylephrin, pseudomeohedrin, phenylpropanolamin), long đàm (guaifenesin)... Thị trường nước ta thường có các thuốc như siro alimimerazin, atusin, ameflu... cũng chứa 1 hay nhiều thành phần trong các chất nói trên. FDA cho dùng thuốc ho, thuốc cảm OTC cho trẻ em lần đầu tiên năm 1976....

    pdf5p sting1209 25-01-2011 119 12   Download

  • BINTANG TOEDJOE Sirô : gói 7 ml, hộp 30 gói. Sirô : chai 60 ml. THÀNH PHẦN cho 1 gói Dextromethorphane HBr 14 mg Chlorpheniramine maleate 1,4 mg Phenylpropanolamine HCl 12,5 mg Ammonium chloride 87,5 mg cho 1 muỗng cafe (5 ml) Dextromethorphane HBr 10 mg Chlorpheniramine maleate 1 mg Phenylpropanolamine HCl 10 mg Ammonium chloride 62,5 mg DƯỢC LỰC Dextromethorphane HBr là một thuốc ho mạnh không có tác động gây ngủ, tác động trung tâm làm tăng ngưỡng gây ho và được dùng để giảm ho hiệu quả mà không gây lệ thuộc thuốc.

    pdf5p tunhayhiphop 05-11-2010 85 4   Download

  • UNITED LABORATORIES Viên nang : vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dextrométhorphane bromhydrate 10 mg Phénylpropanolamine chlorhydrate 25 mg Chlorphénamine maléate 1 mg Guaifénésine 50 mg Paracétamol 325 mg DƯỢC LỰC Làm giảm ho, chống sung huyết mũi, kháng histamine, long đàm, giảm đau, hạ sốt. CHỈ ĐỊNH Điều trị các triệu chứng đi kèm theo cảm lạnh hay cúm như ho, nghẹt mũi, nhức đầu, sốt và khó chịu. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận hay suy gan, bệnh mạch máu não, cao huyết áp, tiểu đường, cường giáp.

    pdf7p thaythuocvn 28-10-2010 80 4   Download

  • UNITED LABORATORIES Viên nén : vỉ 20 viên, hộp 25 vỉ - vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. Dung dịch uống : chai 60 ml, 120 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Paracétamol 500 mg Phénylpropanolamine chlorhydrate 25 mg Chlorphéniramine maléate 2 mg ho 15 ml Paracétamol 300 mg Phénylpropanolamine chlorhydrate 12,5 mg Chlorphéniramine maléate 1 mg (Alcool) DƯỢC LỰC Decolgen là một thuốc giảm đau, chống sung huyết và kháng dị ứng. - Paracétamol : có tác động giảm đau và hạ sốt do làm giảm sự tổng hợp prostaglandine bằng cách ức chế hệ thống men cyclooxygénase. ...

    pdf7p thaythuocvn 28-10-2010 110 4   Download

  • UNITED LABORATORIES Sirô : chai 30 ml. Sirô : chai 60 ml. THÀNH PHẦN cho 5 ml (1 muỗng cà phê) Dextromethorphane bromhydrate mg 5 Chlorphéniramine maléate mg 1,33 Phénylpropanolamine chlorhydrate mg 8,3 133 Sodium citrate mg 50 Ammonium chlorure mg 50 Glycéryl guaiacolate mg DƯỢC LỰC Thuốc trị ho phối hợp với 3 chất long đàm. Xirô Atussin là một thuốc không gây nghiện làm long đàm, trị ho và làm giãn phế quản. Thuốc điều trị long đàm theo 3 hướng : ho khan - ho dị ứng - ho có đàm. Atussin làm gia tăng đáng kể dịch tiết trong đường hô hấp, từ đó làm lỏng một cách có hiệu...

    pdf5p thaythuocvn 27-10-2010 90 3   Download

  • AMERIPHARM c/o O.P.V. (OVERSEAS) Sirô : chai 118 ml. THÀNH PHẦN cho 5 ml Phenylpropanolamine HCl 6,25 mg Chlorpheniramine maleate 1 mg Dextromethorphan hydrobromide 5 mg CHỈ ĐỊNH Giảm các triệu chứng sung huyết mũi, ho do đau họng nhẹ và kích thích phế quản, sổ mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, ngứa mũi hoặc họng, ngứa mắt và chảy nước mắt do sốt. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Không được sử dụng thuốc này trong các bệnh lý : 1-Ho dai dẳng hoặc ho mãn tính do hút thuốc, hen phế quản, viêm phế quản mãn hoặc khí phế thủng hoặc khi ho kèm tăng tiết đàm quá mức trừ phi có sự hướng dẫn...

    pdf5p thaythuocvn 27-10-2010 73 3   Download

  • Thành phần chủ yếu của các thuốc điều trị cảm cúm này gồm: paracetamol (acetaminophen), phenylpropanolamin. Ngoài ra có thể có thêm thành phần chống dị ứng (chlopheniramin) hoặc giảm ho (dextromethorphan, codein) hoặc cả hai. Tác dụng phụ thường gặp nhất khi uống các thuốc chữa cảm cúm đa thành phần là tăng huyết áp và loạn nhịp tim, đau ngực... Thủ phạm đáng lưu ý gây ra tác dụng phụ trên là sự có mặt của phenylpropanolamin có trong thành phần thuốc. Đây là chất giống amin giao cảm, có tác dụng kích thích trực tiếp alphaadrenergic ngoại vi...

    pdf4p nuquaisaigon 04-08-2010 150 8   Download

  • Sự khyếch tán của thuốc dạng phun mù. Khi bị sung huyết mũi phải uống thuốc gì để chữa? Các thuốc giống giao cảm được dùng rộng rãi khi sung huyết mũi do cảm lạnh. Do tác dụng anpha adrenergic ngăn chặn sự co thắt mạch đẩy mạnh lưu lượng máu, giảm phù nề niêm mạc mũi, làm dễ thở. Các thuốc giống giao cảm ephedrin, phenylephrin, oxymetazolin, xylometazolin có thể dùng dưới dạng thuốc nhỏ mũi hay thuốc phun mù. Các thuốc phenylpropanolamin, pseudoephedrin dùng đường miệng. ...

    pdf4p xeko_monhon 23-07-2010 135 7   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2