intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ vựng luyện thi IELTS

Xem 1-18 trên 18 kết quả Từ vựng luyện thi IELTS
  • Học sinh có thể nắm vững kiến thức Tiếng Anh căn bản, có thể mô tả nơi mình sống, phương tiện giao thông khi tham khảo giáo án Tiếng Anh 6 bài 7 Your house. Qua giáo án của bài Your house các thầy cô có thể giúp học sinh biết cách mô tả, nói về mới mình sống một cách đơn giản nhất, biết cách sử dụng những câu hỏi với “Is there a…/ Are there any…?”, đọc và viết một lá thư, hiểu sự khác biệt giữa thành phố và đất nước, luyện tập thêm về thì hiện tại. Qua đó giúp học sinh thêm yêu thích môn Tiếng Anh.

    doc16p vanbao_04 30-10-2013 203 30   Download

  • Typical of the grassland dwellers of the continent is the American antelope, or pronghorn. 2. Of the millions who saw Haley’s comet in 1986, how many people will live long enough to see it return in the twenty-first century. 3. Anthropologists have discovered that fear, happiness, sadness, and surprise are universally reflected in facial expressions. 4. Because of its irritating effect on humans, the use of phenol as a general antiseptic has been largely discontinued. 5.

    pdf9p thanhtung911 17-08-2013 164 23   Download

  • (10 points) A. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A. advent B. adverb C. adventure D. advocate 2. A. south B. southern C. scout D. drought 3. A. garland B. garlic C. garden D. garage 4. A. blood B. pool C. food D. tool 5. A. university B. unique C. unit D. undo B. Circle the word whose main stressed syllable is different from the rest 1. A. potential B. apprentice C. delicate D. astonished 2. A. available B. average C. aquatic D. athletic 3. A. photographer B. considerate C. circumstance D....

    pdf8p hoangyen999 15-05-2013 429 17   Download

  • A Hãy nghiên cứu các lời giải thích và so sánh các ví dụ sau: Present continuous (I am doing) Hãy dùng thì Present Continuous để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc ta nói hay xung quanh thời điểm đó, và hành động chưa chấm dứt. The water is boiling. Can you turn it off? (Nước đang sôi. Bạn có thể tắt bếp được không) Listen to those people. What language are they speaking? (Hãy nghe những người kia. Họ đang nói tiếng nước nào vậy?) Let’s go out. It isn’t raining now. (Mình ra ngoài...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 97 12   Download

  • A Xét ví dụ sau: Kevin loves football and this evening there’s a big football match on television. The match begins at 7:30 and ends at 9:15. Paul wants to see Kevin the same evening and wants to know what time to come to his house. Kevin yêu thích bóng đá và tối nay có một trận bóng đá hay trên truyền hình. Trận đấu bắt đầu lúc 7 giờ 30 và kết thúc lúc 9 giờ 15. Paul muốn đến thăm Kevin tối nay và muốn biết phải đến lúc mấy giờ. Paul: Is it all right if I...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 94 8   Download

  • A Chúng ta không dùng will để nói những việc mà ai đó đã sắp xếp hay đã quyết định để làm trong tương lai: Ann is working next week (not ‘Ann will work’) Anh sẽ đi làm vào tuần tới Are you going to watch television this evening ? (not ‘will you watch’) Bạn có định xem truyền hình tối nay không ? Để biết rõ hơn về cách dùng “I’m working…” và “Are you going to…?”, xem Unit 19, Unit 20. Thường thường khi chúng ta nói về tương lai, chúng ta không nói về những sự việc...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 80 8   Download

  • A Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous - I am doing) mang nghĩa tương lai This is Tom’s diary for next week: Đây là lịch làm việc của Tom cho tuần tới. He is playing tennis on Monday afternoon. Anh ấy sẽ chơi quần vợt vào chiều thứ hai. He is going to the dentist on Tuesday morning. Anh ấy sẽ đi nha sĩ vào sáng thứ ba. He is having dinner with Ann on Friday. Anh ấy sẽ dùng bữa tối với Ann vào thứ sáu. Trong các ví dụ trên, Tom đã dự định sắp xếp các...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 110 7   Download

  • A Xem xét ví dụ sau: Tom is looking for his key. He can’t find it. Tom đang tìm kiếm chìa khóa của mình. Anh ấy không tìm thấy. He has lost his key. (thì present perfect) Anh ấy đã làm mất chìa khóa của anh ấy. Điều này có nghĩa là anh ấy hiện giờ không có chìa khóa. Mười phút sau đó: Now Tom has found his key. He has it now. Bây giờ Tom đã tìm được chìa khóa rồi. Hiện anh ấy đang có chìa khóa. Has he lost his key? ( present perfect) Anh ấy...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 108 10   Download

  • Objectives: By the end of the lesson, students will be able to: - Use classroom commands. I. Teaching aids: - Pictuer cards ( 17 – 24 ), name tags, tape recorder. II. Procedures: Time 5’ Teacher’s activities Deviding I. WARM UP: class into 06  The Hello Song group with the character’s name.  Guessing Game - Asking Ss to Ss: Is this ( a book )? sing the song. : ( show the item): Yes, Giving it is or instruction. No, it isn’t. It’s a (----- ). ( Period 6, Warm up) II. PRESENTATION: 1. Present the commands: Total...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 67 7   Download

  • A Nghiên cứu ví dụ sau: Ann’s clothes are covered in paint. She has been painting the ceiling. Quần áo của Ann dính toàn sơn. Cô ấy đang sơn trần nhà. The ceiling was white. Now it is blue. She has painted the ceiling. Trần nhà trước đây màu trắng. Bây giờ nó màu xanh. Cô ấy đã sơn trần nhà. Has been painting là thì present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Ở đây chúng ta quan tâm đến hành động mà không quan tâm đến hành động đã hoàn tất hay chưa. Ở ví...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 88 10   Download

  • I. Cách thành lập: Các thì tiếp diễn có chung một cách thành lập: (be) + V.ing Tùy theo thì của (be), ta có 6 thì tiếp diễn khác nhau. Ví dụ: to work Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous): She is working Thì Quá khứ tiếp diễn (past continuous): You were working Thì Tương lai tiếp diễn (future continuous): They will be working Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous): We have been working Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continuous): I had been working Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 250 23   Download

  • A Hãy xem xét ví dụ sau: A: My house is very near the motorway. Ngôi nhà của tôi rất gần đường xe chạy. B: It must be very noisy. Chắc hẳn ở đó sẽ rất ồn. Chúng ta dùng must để diễn tả là chúng ta chắc chắn điều gì đó sẽ trở thành sự thật: You’ve been travelling all day. You must be tired. ( Travelling is tiring and you’ve been travelling all day, so you must be tired) Bạn đã đi du lịch cả ngày. Chắn hẳn bạn sẽ rất mệt. (Đi du lịch thì mệt mà...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 107 12   Download

  • I. Objectives: By the end of the lesson, students will be able to: - Describe the colors of the objects . II. Teaching aids: - School objects, wall chart, tape recorder, colors, bag. III. Procedures: Time 5’ Stages and Contents I. WARM UP: Pair Race ( Teacher’s book, page 14) Teacher’s activities Student’s activities - Practise. - Giving instruction 2’ 4’         II. PRESENTATION: 1. Introduce the question and answer pattern: Putting some T: What’s this? school objects with Ss: It’s a (pen). different colors ( T: What color is it? book, pen, Ss: It’s (red). eraser,…)...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 72 10   Download

  • A It has been raining. Xem ví dụ sau: Is it raining? No, but the ground is wet. It has been raining. Trời mới vừa mưa xong. Have/has been -ing là thì present perfect continuous. I/we/they/you have (=I’ve etc.) been doing I/we/they/you have (=I’ve etc.) been waiting I/we/they/you have (=I’ve etc.) been playing etc. he/she/it has (=he’s ect.) been doing he/she/it has (=he’s ect.) been waiting he/she/it has (=he’s ect.) been playing etc. Ta dùng thì present perfect continuous khi nói về những hành động đã kết thúc gần đây hay mới vừa kết thúc và kết quả của...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 117 11   Download

  • A Xét ví dụ sau: Tom is looking for his key. He can’t find it. Tom đang tìm chiếc chìa khóa. Anh ấy không tìm thấy nó. He has lost his key. Anh đã làm mất chiếc chìa khóa của anh ấy “He has lost his key” = Anh ấy làm mất chiếc chìa khóa và đến bấy giờ vẫn chưa tìm ra. Have/ has lost là thì Present perfect simple Thì Present perfect simple = Have/has + past participle (quá khứ phân từ) thường tận cùng bằng -ed (finished/dicided…) nhưng nhiều động từ quan trọng lại là bất...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 117 18   Download

  • A Chúng ta chỉ dùng thì Present Continuous với các hành động hay các sự kiện (như they are eating/it is raining …) Một số động từ, ví dụ như know và like không phải là những động từ hành động. Bạn không thể nói ‘I am knowing’ hay ‘they are liking’; Bạn chỉ có thể nói “I know”, “they like”. Những động từ sau đây không được dùng với thì Present Continuous: like love hate want need prefer know realise suppose mean understand believe remember belong contain consist depend seem I’m hungry. I want something to eat. (not...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 80 11   Download

  • A.AIMS: After this unit students can be able to - Use the present simple - third person singular: Talk and ask about the people. - Get more words about the jobs and action. - Practise asking and answering about the time. B. TIME: 5 periods C. PREPARE - New headway elementary - Radio, cassette, CD Content Teacher’s activities Students’ Time activities I .Warm-up - What are the jobs of the people in Check names of job. Say the names of 10 your family? Give some examples. jobs. Ex. My father is a worker, my mother Ask student to do the...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 324 14   Download

  • Động từ (Verb) Động từ trong tiếng Anh gọi là Verb. Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động. Động từ là từ loại có rất nhiều biến thể. Động từ chưa biến thể gọi là động từ nguyên thể (Infinitive), các động từ nguyên thể thường được viết có to đi trước. Ví dụ to go (đi), to work (làm việc),… Động từ TO BE Động từ to be có nghĩa là thì, là, ở. Đi với chủ từ số ít to be biến thể thành is /iz/ Đi với chủ từ số nhiều to be biến thể...

    pdf8p nkt_bibo52 08-03-2012 137 26   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2