intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN MÔN LÝ 8: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN

Chia sẻ: Nguyen Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

85
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - Nắm được sự tồn tại của áp suất khí quyển. - Nắm được độ lớn áp suất khí quyển được tính theo độ cao của cột thủy ngân, biết đổi đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2 2- Kĩ năng: - Làm được các TN chứng minh sự tồn tại của áp suất khí quyển - GiảI thích được TN Tôrixeli và một số hiện tượng đơn giản thường gặp. 3- Thái độ: - Nghiêm túc trung thực và đoàn kết. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN MÔN LÝ 8: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN

  1. ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN I-Mục tiêu bài học: 1- Kiến thức: - Nắm được sự tồn tại của áp suất khí quyển. - Nắm được độ lớn áp suất khí quyển được tính theo độ cao của cột thủy ngân, biết đổi đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2 2- Kĩ năng: - Làm được các TN chứng minh sự tồn tại của áp suất khí quyển - GiảI thích được TN Tôrixeli và một số hiện tượng đơn giản thường gặp. 3- Thái độ: - Nghiêm túc trung thực và đoàn kết. II- Chuẩn bị: 1,Chuẩn bị của GV:
  2. * Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 1 ống thủy tinh đ ương kính 2mm dài 15cm, 2 lắp cao su. 2,Chuẩn bị của HS: -,Học bài cũvà làm các bài trong sách bài tập. -,Nghiên cứu trước bài mới III- Các hoạt động dạy học: 1,Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2,Kiểm tra bài cũ(5’): * Chất lỏng gây ra áp suất có phương như bài 8.3 (SBT) * Công thức tính áp suất chất lỏng? Làm thế nào? Làm bài 8.1(SBT) 3,Bài mới:
  3. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Tỡm hiểu sự tồn tại của ỏp suất khớ quyển. I/ Sự tồn tại của ỏp suất khớ quyển: GV: Cho 1 hs đứng lên đọc phần thông báo ở Trái đất và mọi vật trên trái đất sgk đều chịu tác dụng của áp suất khí 12’ HS: Thực hiện quyển theo mọi hướng. GV: Vỡ sao khụng khớ lại cú ỏp suất? Áp suất này gọi là gỡ? C1: khi hỳt hết khụng khớ trong HS: Vỡ khụng khớ cú trọng lượng nên có áp bỡnh ra thỡ ỏp suất khớ quyển ở suất tác dụng lên mọi vật, Áp suất này là ỏp suất ngoài lớn hơn ánh sáng trong hộp khớ quyển. nên nó làm vỏ bẹp lại. GV: Làm TN như hỡnh 9.2 HS: Quan sỏt GV: Em hóy giải thớch tại sao? C2: Nước không chảy ra vỡ ỏnh sỏng khớ quyển lớn hơn trọng lượng HS: Vỡ khi hỳt hết khụng khkớ trong hộp ra cột nước. thỡ ỏp suất khớ quyển ở ngoài lớn hơn ánh sáng
  4. trong hộp nên vỏ hộp bẹp lại. GV: Làm TN2: HS: Quan sỏt GV: Nước có chảy ra ngoài ko? Tại sao? C3: Trọng lượng nước cộng với áp suất không khí trong ống lớn hơn áp HS: Nước không chảy được ra ngoài vỡ ỏp suất suất khí quyển nên nước chảy ra khớ quyển đẩy từ dưới lên lớn hơn trọng lượng ngoài. cột nước. C4: Vỡ khụng khớ trng quả cầu lỳc GV: Nếu bỏ ngún tay bịt ra thỡ nước có chảy ra này khụng cú (chõn khụng) nờn ỏnh ngoài không? Tại sao? sỏng trong bỡnh bằng O. Áp suất khớ HS: Nước chảy ra vỡ trọng lượng cột nước quyển ộp 2 bỏnh cầu chặt lại. cộng trọng lượng. GV: Cho HS đọc TN3 SGK. II/ Độ lớn của áp suất khí quyển HS: Đọc và thảo luận 2 phút 1. Thớ nghiệm Tụ-ri-xen-li GV: Em hóy giải thớch tại sao vậy? SGK. HS: Trả lời 2. Độ lớn của áp suất khí quyển. C5: Áp suất tại A và tại B bằng
  5. GV: Chấn chỉnh và cho HS ghi vào vở. nhau vỡ nú cựng nằm trờn mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng. HOẠT ĐỘNG 2:Tỡm hiểu độ lớn của áp suất khí quyển C6: Áp suất tại A là ỏp suất khớ quyển, tại B là ỏp suất cột thủy ngõn. GV: Giảng cho HS thớ nghiệm Tụ-ri-xen-li. C7: P = d.h = 136000. 0,76 HS: Áp suất tại A và tại B cú bằng nhau = 103360 N/m2 khụng? Tại sao? HS: Trả lời GV: Áp suất tại A là ỏp suất nào và tại B là ỏp 11’ suất nào? III/ Vận dụng: HS: Tại A là ỏp suất khớ quyển, tại B là ỏp suất C8: Nước không chảy xuống được cột thủy ngõn. vỡ ỏp suất khớ quyển lớn hơn trọng GV: Hóy tớnh ỏp suất tại B lượng cột nước. HS: P = d.h = 136000 . 0,76 = 103360(N/m2) HOẠT ĐỘNG 3: Vận dụng: C10: Nghĩa là khí quyển gây ra áp suất bằng áp suất ở đáy cột thủy ngân GV: Em hóy giải thớch hiện tượng nêu ra ở đầu
  6. bài? cao 76cm. HS: Nước không chảy xuống được là vỡ ỏp suất khớ quyển > trọng lượng cột nước GV: Hóy nờu vớ dụ chứng tỏ sự tồn tại ỏp suất khớ quyển? 8’ HS: Trả lời GV: Núi ỏp suất khớ quyển bằng 76cmHg cú nghĩa là gỡ? HS: Nghĩa là khí quyển gây ra áp suất bằng áp suất đáy cột thủy ngân cao 76cm GV: Hướng dẫn HS trả lời các câu C11 và C12 4.Luyện tập:(3’)- Tại sao nắp ấm pha trà thường có lỗ hở nhỏ? - Tại sao nhà du hành vũ trụ khi đI ra khoảng không vũ trụ phảI mặc bộ áo giáo? 5,Củng cố:(2’) - Gv yêu cầu học sinh đọc phần “ Ghi nhớ ”.
  7. - Gv yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức IV-Kiểm tra- đánh giá- hướng dẫn học tập ở nhà:(3/) - Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh - Gv hướng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân - Gv hướng dẫn Hs học tập ở nhà: - VN học bài và làm bài tập trong SBT. - VN ôn tập từ tiết 1 đến tiêt 9 giời sau kiểm tra 45/.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2