
Cooking
-
Trong bài viết này, tác giả đã thiết lập hai mô hình toán học để mô tả mối quan hệ giữa ứng suất của hợp kim magie chịu tác động của phổ rộng các nhân tố là biến dạng, tốc độ biến dạng, và nhiệt độ.
9p
vifilm
11-10-2024
1
1
Download
-
Bài viết trình bày đánh giá kết quả khởi phát chuyển dạ bằng sonde Cook trên thai quá ngày sinh tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội. Đối tượng, phương pháp nghiên cứu: tất cả các thai phụ được chẩn đoán là thai quá ngày dự kiến sinh được sử dụng bóng Cook để khởi phát chuyển dạ tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội từ tháng 7 năm 2017 đến tháng 3 năm 2018.
4p
vibenya
23-10-2024
4
2
Download
-
Agricultural and rural tourism is understood as the activity of a community participating in tourism, this activity begins spontaneously in places with attractive tourist attractions and historical sites where local residents participate in serving the needs of tourists.
13p
viaburame
14-03-2025
6
1
Download
-
Đề tài tài Cơ chế giám sát hệ thống ngân hàng các quy định trọng yếu về Basel II – Basel III nêu nguồn gốc của Hiệp ước Basel, mục đích của Hiệp ước Basel, một số những khái niệm có liên quan, tỉ lệ vốn dựa trên rủi ro “tỉ lệ Cook”, Basel 2 và cơ chế giám sát hệ thống ngân hàng. Các nguyên tắc nhằm thực hiện cơ chế giám sát, trọng số rủi ro theo loại tài sảm. Basel III và việc thực thi ở các NHTM Việt Nam. Thực trạng mức đủ vốn của các NHTM Việt Nam trên cơ sở đối chiếu với chuẩn quốc tế Basel II & III.
20p
wave_12
08-04-2014
188
40
Download
-
Bồng Nga truật, or Fingerroot, (Boesenbergia rotunda (L.) Mansf syn. Boesenbergia pandurata (Roxb.) Schltr.), also known as Ngải bún, is a common ginger species in Mekong Delta. Its tuber roots and rhizomes are often used to cook rice noodles as an alternative to Tumeric (Curcuma longa L.). Despite being used commonly in Indonesia and Thailand, the plant has not been used and researched as a herb in Vietnam. This research was for starting projects to increase the value of this species.
7p
vinara
11-01-2025
3
1
Download
-
Họ và Tên : ………………………………………. Điểm : …………………………… I- Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 01. A. could B. shoe C. cook D. took. 02. A. orator B. horse C. claw D. talk. 03. A. look B. who C. foot D. would 04. A. wear B. hair C. where D. here 05. A. woke B. show C. whose D. toast 06. A. frown B. tow C. flow D. grow 07. A. sand B. land C. band D. husband 08. A. donkey B. monkey C. obey D. hockey 09. A. hut B. cut C. put D. shut 10. A. shower B. powder C. show D....
21p
destroyasia
17-03-2013
164
18
Download
-
Newwords: A bottle of cooking oil: một lọ dầu ăn A packet of tea: một hộp trà A box of chocolate: một hộp trà A dozen of egg: một tá trứng
24p
ducklovebear
18-03-2013
114
11
Download
-
Phần 1: Khái quát hoạt dộng kinh doanh lữ hành. 1. Sự ra đời của hoạt động kinh doanh lữ hành Cách đây gần 2 thế kỷ, Thomas Cook, một nhà du lịch và nhà kinh tế Anh đã sớm nhìn ra yêu cầu cần có các tổ chức du lịch. Năm 1841 ông đã tổ chức một chuyến tham quan đặc biệt trên tàu hoả Leicester đến Lafburroy (dài 12 dặm) cho 570 khách đi dự hội nghị. Năm 1942, Thomas Cook tổ chức văn phòng du...
26p
trandinhvuk3
25-03-2013
948
107
Download
-
In this study, the fruiting bodies of the X. nigripes were collected to isolate, propagate in the liquid medium, and then cultured to induce the fruiting body formation in the rice medium. The results showed that the X. nigripes was successfully isolated on PDAY (Potato Dextrose Agar Yeast Extract) medium, and the mycelium and spore of the X. nigripes had unique characteristics of the species.
7p
vibenya
31-12-2024
4
2
Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ nắm được: • Use singular and plural nouns, countable and uncountable nouns, and expressions of quantity; Cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được, và các cách diễn đạt số lượng. • Obtain topic-based vocabulary: food and drink, adjective describing food, cooking equipment, cooking recipe, place to eat … Các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học: đồ ăn, thức uống, tính từ miêu tả thức ăn, dụng cụ nấu ăn, công thức nấu ăn, nơi...
34p
tong111287
15-06-2013
558
157
Download
-
Mary has been sick quite a few times since she arrived. She just can't have used to the hot weather. Our children get to the bus at the same stop every day.Anybody ought to learn what to cook.Grammar and vocabulary 10. The little girl plays the piano.
439p
thuba1208
16-02-2011
169
76
Download
-
Chương 7 trình bày về vấn đề NP-đầy đủ. Các nội dung chính trong chương này gồm có: Giải thuật thời gian đa thức tất định và không tất định, vấn đề NP-đầy đủ, định lý Cook, một số bài toán NP-đầy đủ, một số kỹ thuật để đối phó với những bài toán NP-đầy đủ. Mời các bạn cùng tham khảo.
25p
youcanletgo_01
04-01-2016
73
12
Download
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 5: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh có thể biết cách hỏi và trả lời khả năng của mình với can/can’t; làm quen với các từ vựng: can, can’t, draw, dance, skip, skate, cook, swim; thực hành với mẫu câu: What can you do? - I can___;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
19p
maclangthien
24-01-2022
24
2
Download
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 7: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về những gì ai đó thích làm; từ vựng: swimming, cooking, collecting stamps, watching TV; cấu trúc: What do you like doing? - I like+verb-ing+(noun);... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
15p
maclangthien
24-01-2022
18
2
Download
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Anh lớp 3 - Unit 15: At home (Lesson 1) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về các từ: doing, skipping, reading, cooking, singing, running, jumping, skating; thực hành với mẫu câu hỏi và trả lời một ai đó đang làm gì;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
9p
bachkythien
04-01-2022
30
2
Download
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 30 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hỏi và trả lời được các câu hỏi về hành động đang diễn ra của một người; mẫu câu: What are you doing? - I’m _____.; từ vựng: reading, cooking, listening to music, cleaning the floor,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
8p
bachtudu
11-11-2021
22
3
Download
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 7 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hỏi và trả lời câu hỏi về những gì ai đó có thể/không thể làm; các mẫu câu: What can you do? − I can ___; từ vựng: can, skip, skate, cook, swim, but; lắng nghe và đánh dấu vào các hình ảnh chính xác; đọc và điền các câu có ô trống, sử dụng hình ảnh,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
8p
bachtudu
11-11-2021
47
3
Download
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 11 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hỏi và trả lời câu hỏi về những gì một người thích làm; mẫu câu: What do you like doing? - I like _____; từ vựng: swimming, cooking, collecting stamps, playing chess, riding a bike, playing badminton,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
7p
bachtudu
11-11-2021
31
3
Download
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 20 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh phát âm các cụm chữ cái 'oo' trong cook, book, noon, và school; nghe và hoàn thành các câu với cook, book, noon, và school sau đó nói to các câu đã hoàn thành; hỏi và trả lời được các câu hỏi về công việc của ai đó; các mẫu câu: What does your____ do? − He's/She’s _____; từ vựng: farmer, nurse, driver, factory,...
10p
bachtudu
11-11-2021
48
5
Download
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 5: Tuần 2 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hàng ngày của ai đó; các mẫu câu: What do you do _____? - I always/usually/often/sometimes ____; từ vựng: always brush my teeth, usually do morning exercise, often cook dinner, sometimes watch TV,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
9p
bachtudu
11-11-2021
29
4
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
