10 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm đáp án)
lượt xem 12
download
Tham khảo 10 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm đáp án) gồm các câu hỏi về: phản ứng hóa học, phương trình hóa học, công thức cấu tạo, nhân biết các chất, hợp chất hữu cơ, công thức phân tử,...giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết với kết quả tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm đáp án)
- BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Kết quả : ............................ Thời gian làm bài: 90 phút – Ngày thi: ........./........./.......... Mã đề thi: 001 1. Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 108,107 gam. B. 103,178 gam. C.108,265 gam. D. 110,324 gam. 2. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là A. 5,97 gam. B. 7,14 gam. C. 4,95 gam. D. 3,875 gam. 3. Hợp chất X là chất khí ở điều kiện thường. X làm xanh qỳi tím tẩm ướt. Hãy cho biết X có thể là chất nào trong số các chất sau: NH3 (I); CH3NH2 (II); (CH3)2NH (III); (CH3)3N (IV); CH3CH2NH2 (V)? A. (I). B.(I); (II); (V). C. (I); (II); (III); (IV). D. (I); (II); (III); (IV); (V). 4. Cho các chất benzen (X), toluen (Y),nitrobenzen (Z), phenol (T) phản ứng với brom thì khả năng phản ứng xảy ra dễ dần theo trình tự nào sau đây? A. Z, X, Y, T. B. T, Z, X, Y. C. Z, T, X, Y. D. Y, Z, T, X. 5. Cho 1,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào cốc chứa 100ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn thu được 3,455 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là A. 0,25M. B. 0,27M. C. 0,36M. D. 0,5M. 6. Hãy cho biết những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra đôi khi cần xúc tác hay đun nóng. (2) Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng của của gốc phenyl đến nhóm –OH. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 nên khi sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa sẽ thu được C6H5OH và Na2CO3. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ. A. (1); (2) ; (3). B. (1); (2). C. (1); (2); (3); (4). D. (2); (3). 7. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ? A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH. B. Phản ứng với CH3COOH theo tỉ lệ mol 1:5 để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH. C. tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH. D. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm – CHO. 8.Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm những lượng bằng nhau về số mol của mantozơ và saccarozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 17,1 gam. B. 34,2 gam. C. 36,0 gam. D. 68,4 gam. 9. Hòa tan hoàn toàn 10,08 gam một oxit kim loại cần dùng vừa hết 42 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 3M và H2SO4 1,5M. Oxit ban đầu có thể là A. FeO. B. MgO. C. CuO. D. Fe2O3. 10. Nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của x là
- A. 0,4 mol. B. 0,5 mol. C. 0,6 mol. D. 0,7 mol. 2+ + - - 11. Dung dịch A có chứa Ba (x mol);H (0,2 mol); Cl (0,1 mol) và NO3 (0,4 mol). Cho từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đén khi lượng kết lớn nhất thấy tiêu tốn V lít dung dịch K2CO3.Giá trị của V là A. 150 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. 12. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy % khối lượng KmnO4 đã bị nhiệt phân là A. 40%. B. 30%. C. 75%. D. 50%. 13. Số đồng phân có chứa vòng benzen của hợp chất C7H9N là A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. 14. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quì tím. Mặt khác X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch KmnO4. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là A. (NH4)2SO4. B. NH4HSO4. C. (NH4)2CO3. D. NH4HCO3. 15. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol no mạch hở thu được thể tích hơi nước gấp 1,5 lần thể tích CO2 đo ở cùng điều kiện. Số chất thỏa mãn tính chất của X là A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. 16. Cho sơ đồ điều chế phenol: Ancol propylic propen Y phenol. Công thức của chất Y trong sơ đồ trên là A. C6H6. B. C6H5CH(CH3)2. C. C6H5CH2CH2CH3. D. C6H5CH3. 17. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 12,2 gam. D. 16,8 gam. 18. Trong số các chất có công thức phân tử C7H8O2 có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay nhiệt đoọ thường? A. 1 chất. B. 2 chất. B. 3 chất. D. 4 chất. 19. Cho 8,12 gam một oxit của một kim loại tác dụng hết với CO khi đốt nóng. Toàn bộ kim loại tạo ra phản ứng hết với dung dịch axit HCl thu được 2,352 lít H2 (đktc). Oxit kim loại đã dùng là A. ZnO. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3. 20. Oxi hóa hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp axit tương ứng Y có tỉ khối so với X bằng 145/97. Thành phần % số mol của HCHO trong hỗn hợp đầu là A. 16,7 %. B. 22,7 %. C. 83,3 %. D. 50,2 %. 21. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. Công thức đúng của chất hữu cơ trên là A. HCOO – CHCl – CH2 – CH3. B. HCOO – CH2 – CHCl – CH3. C. CH3COO – CHCl – CH3. D. HCOO – CHCl – CH2 – CH3. 22. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 200 ml dung dịch KHCO3 1,5M thu được kết tủa X. Lọc kết tủa X đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,4 gam. B. 16,8 gam. C. 15,0 gam. D. 30,0 gam. 23. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào 100 ml dung dịch kali stearat 0,1M; sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 6,02 gam. B. 6,06 gam. C. 5,50 gam. D. 2,79 gam.
- 24. hai hợp chất X và Y là hai ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn của Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chát X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn tính chất của Y là A. 2 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. 3+ 2+ 2+ 25. Cho các phản ứng: Cu + 2Fe Cu + 2Fe Ag+ + Fe2+ Ag + Fe3+. Hãy sắp xếp ba cặp oxi hóa khử trong các phản ứng trên theo cách sắp xếp dãy hoạt động hóa học của kim loại A. Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+ < Ag+/ Ag. . B. Ag+/ Ag < Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+. C. Fe2+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu < Ag+/ Ag. D. Ag+/ Ag < Fe3+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu. 26. Dẫn H2S vừa đủ vào dung dịch có chứa 16,25 gam FeCl3 thu được kết tủa có khối lượng bằng A. 10,4 gam. B. 3,2 gam. C. 1,6 gam. D. 10,7 gam. 27. Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 có cùng số mol bặng lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16 gam. B. 69,9 gam. C. 85,9 gam. D. 91,3 gam. 28. Hợp chất X (chứa C, H, O) có khối lượng mol nhỏ thua 150 gam, trong đó oxi chiếm 32% khối lượng. Chất X không phản ứng với H2 khi có Ni xúc tác và đun nóng tới 1500C. Số hợp chất thỏa mãn tính chất của X là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. 29. Cho các phản ứng (với các điều kiện cho kèm theo): 0 1) N2 + O2 500 2NO2 C (1) 3000 0 C 2) 2N2 + 5O2 2N2O5 (2) 30 0 C 3) 6Li + N2 2Li3N (3) t0 4) NaNO2 (bão hòa) + NH4Cl (bão hòa) N2 + NaCl + 2H2O (4) Các phản ứng đúng là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1),(3) và (4). 30. Thực hiện phản ứng trong bình kín có dung tích 500 ml với 1mol N2 , 4mol H2 và một ít xúc tác ( có thể tích không đáng kể). Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình bằng 0,8 lần áp suất ban đầu khi chưa xảy ra phản ứng ở cùng nhiệt độ. Hằng số cân bằng của phản ứng N2 +3H2 2NH3 xảy ra trong bình là A. 0,016. B. 0,032. C. 0,128. D. 0,80. 31. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X? A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 2 lít. D. 1,25 lít. 32. Tơ enang thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ tằm. D. tơ polieste. 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp X gồm hai khí (đktc) và dung dịch Y. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro bằng 22,6. Giá trị của m là A. 6,96 gam. B. 13,92 gam. C. 15,24 gam. D. 69,6 gam.
- 34. Cho hỗn hợp khí X gồm một anken và hiđro (trong đó hiđro chiếm 60% thể tích) đi qua ống sứ chứa Ni đun nóng, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 3,02 gam và trong bình tạo ra 4 gam kết tủa. Thể tích khí X đo ở điều kiên tiêu chuẩn là A. 0,448 lít. B. 0,4032 lít. C. 1,12 lít. D. 0,672 lít. 35. Cho quì tím vào mỗi dung dịch sau: phèn chua; xo- đa; nước gia-ven; nước cường toan; nước oxi già. Số lượng dung dịch làm quì tím chuyển thành màu hồng (đỏ) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 36. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp hai oxit kim loại ban đầu là A. 3,12 gam. B. 3,92 gam. C. 3,22 gam. D. 4,20 gam. 37. Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3 O4 và Al. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lit (đktc) khí No 9 là sản phảm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,81 gam. B. 1,62 gam. C. 3,24 gam. D. 0,27 gam. 38. Hợp chất X chỉ chứa một loại nhóm chức, cứ 1mol X phản ứng vừa hết với 2mol NaOH. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol chất X càn dùng vừa hết b mol O2, sản phẩm chỉ gồm c mol CO2 và dmol H2O, trong đó c+0,5d- b=2a. Vậy X có thể thuộc loại A. điphenol. B. đieste hoặc điaxit. C. Este đơn chức của phenol. D. Cả A,B,C đều đúng. 39. Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là ns2np3 và có tổng số electron ở lớp vỏ ít hơn 30. Khi cho R phản ứng với clo tạo ra RCl3 hoặc RCl5. vậy R là A. N. B. P. C. Al. D. As. 40. Nhiệt phân hoàn toàn 25,2 gam amoni đicromat đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 13,6 gam. B. 15,2 gam. C. 20,0 gam. D. 43,6 gam. 41. Cho 21,6 gam chất X (C2H8O3N2) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy quì tím tẩm ướt. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 11,4 gam. B. 25,0 gam. C. 30,0 gam. D. 21,8 gam. 42. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axít béo gồm C17H35COOH , C17H33COO và C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este? A. 9. B. 15. C. 12. D. 18. 43. Hãy cho biết ankađien CH3–CH = CH–CH = CH–CH3 có bao nhiêu đồng phân hình học cis- , tran- ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 44. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon X thu được tổng thể tích khí CO2 và hơi nước (đktc) là 15,68 lít. Vậy X có thể tạo ra số lượng dẫn xuất điclo là A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. 45. Chia hỗn hợp X gồm Cu và Fe thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho vào 200ml dung dịch FeCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 12 gam chất rắn không tan. Cho phần 3 tác dụng hết với clo thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
- A. 28,4 gam. B. 38,9 gam. C. 40,4 gam. D. 46,0 gam. 46. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH=3. Độ điện li của CH3COOH trong dung dịch đó bằng A. 0,001. B. 0,01. C. 0,1. D. 0,3. 47. Có 4 lọ hóa chất bị mát nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH4Cl, KCl, BaCl2 , K2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quì tím. 48. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất thì phản ứng nào có lượng CuSO4 thu được là ít nhất? A. H2SO4 + CuO B. H2SO4 + Cu(OH)2 C. H2SO4 + CuCO3 D. H2SO4 đặc + Cu 49. Trộn 18 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic rồi đun nóng một thời gian. Sau khi để nguội hỗn hợp và tách riêng hết este thì được hỗn hợp lỏng X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 6,72 lit H2 (đktc). Vậy số gam este tạo ra là A. 8,8 gam. B. 17,6 gam. C. 26,4 gam. D. 44 gam. 50. Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau đó lọc láy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không không đổi thu được 16gam chất rắn. Cô cạn phần 2 thu được chất rắn khan Z. Đun nóng toàn bộ chất rắn Z với lượng dư H2SO4 đặc rồi dẫn khí và hơi đi qua bình đựng lượng dư P2O5, thì thể tích khí (đktc) còn lại đi qua bình đựng P2O5 là A. 11,648 lít. B. 9,408 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít. …………………Hết………….. Đáp án: 1.C 2.A 3.D 4.A 5.D 6.B 7.C 8.D 9.C 10.D 11.D 12.D 13.C 14.B 15.B 16.B 17.C 18.C 19.B 20.C 21.A 22.B 23.B 24.D 25. A 26.B 27.C 28.A 29.C 30.B 31.C 32.B 33.B 34.C 35.A 36.A 37.B 38.B 39.B 40.B 41.B 42.D 43.B 44.D 45.D 46.B 47.D 48.D 49.B 50.A
- ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 - ĐỀ 2 1 Rượu đơn chức no (A) có %C (theo khối lượng) là 52,17%. (A) có đặc điểm : A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit. B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken. C. Rất ít tan trong nước. D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng. 2 Đốt cháy m gam rượu đơn chức A, mạch hở, phân nhánh được CO2 và m gam nước. Biết MA < 120. A là : A. Rượu bậc I. B. Rược bậc II. C. Rượu bậc III. D. Rượu no. 3 Đun nóng 6,9g C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170o C được 2,8 lít C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng đạt : A. 83,33%. B. 45%. C. 34,78%. D. 30% 4 Trật tự nào dưới đây phản ánh nhiệt độ sôi tăng dần của các chất : A. CH3Cl ; C2H5OH ; CH3OH. B. CH3OH ; C2H5OH ; CH3Cl. C. CH3Cl ; CH3OH ; C2H5OH D. C2H5OH ; CH3OH ; CH3Cl 5 Đốt cháy rượu đơn chức no (A) được mCO2 : mH2O = 44 : 27. Chỉ ra điều sai nói về (A) : A. (A) không có đồng phân cùng chức. B. (A) cho được phản ứng tách nước tạo 2 anken đồng phân. C. (A) là rượu bậc I. D. (A) là nguyên liệu để điều chế cao su buna. 6 Ở cùng điều kiện, một lít hơi rượu A có khối lượng bằng một lít oxi. Phát biểu nào sau đây về A là đúng : A. A là rượu bậc II. B. A tan hữu hạn trong nước. C. A tách nước tạo một anken duy nhất. D. A có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. 7 Nhận định sơ đồ sau : HCl NaOH H 2 SO4 ( d ) A(buten 1) X Y Z . Z có tên gọi : t o 170o A. buten – 2 B. 2 – metylpropen. C. Điisobutylete. D. Etylmetylete. 8 Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 (dư) vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat : A. Dung dịch từ trong hóa đục. B. Dung dịch từ đục hóa trong. C. Dung dịch từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong. D. Có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa tan. 9 Trung hòa hết 9,4 g phenol bằng Vml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng). Giá trị của V là : A. 110 ml B. 100 ml C. 90 ml D. 80 ml 10 Để trung hòa dung dịch chứa 6,2 g metylamin phải dùng một thể tích dung dịch HCl 2M là : A. 0,1 lít
- B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít 11 Trật tự tăng dần tính bazơ nào dưới đây là đúng : A. NH3 < CH3NH2 < B. CH3NH2 < NH3 < C. CH3NH2 < < NH3 D. < NH3 < CH3NH2 12 Chỉ ra phát biểu sai về anilin : A. Tan vô hạn trong nước. B. Có tính bazơ yếu hơn NH3 C. Tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng. D. Ở thể lỏng trong điều kiện thường. Anđêhit đơn chức A có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 54,54% và 9,1%. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 13, 14. 13 A có công thức phân tử A. CH2O B. C2H4O C. C3H4O D. C7H6O 14 Chọn phát biểu đúng về A : A. Có chứa một liên kết đôi (C = C) trong phân tử. B. Có chứa vòng benzen nên là anđêhit thơm. C. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4. D. Được điều chế bằng cách hiđrat hóa axetylen 15 Dẫn 6,9 g rượu đơn chức A qua ống đựng CuO dư đun nóng được 6,6 g anđehit (hiệu suất phản ứng là 100%). A có tên gọi : A. Anđehit fomic. B. Anđehit axetic. C. Anđehit propionic D. Anđehit acrylic. 16 11,6 g anđehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 32,4 g bạc. Hiệu suất phản ứng tráng gương đạt : A. 90% B. 80% C. 75% D. 37,5% 17 Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra được khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một : CH3CHO ; CH2 = CH – COOH ; H2 ; dung dịch NaOH ; dung dịch NaHCO3 : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 18 Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít rượu 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml ; hiệu suất phản ứng đạt 100) là : A. 83,47 g B. 80 g C. 64 g D. 48,06 g 19 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 200 g dung dịch axit axetic 12% là :
- A. 200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 800 ml 20 Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ : A. 2% → 5% B. 6% → 10% C. 11% → 14% D. 15% → 18% 21 Cho 60 g axit axetic tác dụng với 60 g rượu etylic (xúc tác H2SO4 đặc và nóng) được 60g etylxetat. Hiệu suất este đạt : A. 76,66% B. 68,18% C. 52,27% D. 50% 22 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch brom. Nồng độ mol dung dịch brom này là : A. 5M B. 2,5M C. 1,25M D. 0,625M Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 23, 24. Trung hòa 5,2g axit (A) bằng dung dịch NaOH 2M vừa đủ rồi cô cạn được 7,4g muối khan. Cho MA < 150. 23 A có công thức phân tử : A. CH2O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C3H4O4 24 Thể tích dung dịch NaOH đã dùng : A. 25ml B. 50ml C. 75ml D. 100ml 25 Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 3 lọ mất nhãn sau : axit axetic ; rượu etylic và anđehit propionic. A. CaCO3 B. Quỳ tím C. Cu(OH)2 D. Dung dịch AgNO3/NH3 26 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R”COOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) : A. 6 B. 9 C. 12 D. 18 E là este chỉ chứa một loại nhóm chức có %C ; %H (theo khối lượng) lần lượt là : 40% và 6,66%. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 27, 28. 27 E có công thức phân tử : A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H4O2 D. C2H4O2 28 Tên gọi của E :
- A. etylaxetat B. metylfomiat C. vinylaxetat D. metypropionat E là este có công thức phân tử C5H8O2. Xà phòng hóa 10g E bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 9,4g muối khan. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 29, 30. 29 Công thức cấu tạo của E là : A. CH3COO – CH2 – CH = CH2 B. CH3 – CH2 – COO – CH = CH2 C. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3 D. CH3 – CH = CH – COO – CH3 30 E là este của axit hoặc rượu nào dưới đây : A. Rượu metylic B. Rượu vinylic C. Axit axetic D. Axit acrylic 31 Este nào dưới đây có thể làm mất màu nước brom : A. metyl axetat B. metyl propionat C. etyl axetat D. vinyl axetat 32 Đốt cháy 3g este E được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. E có tên gọi : A. metyl fomiat B. metyl axetat C. etyl fomiat D. metyl metacrylat 33 Có bao nhiêu este đồng phân có công thức phân tử là C5H10O2 : A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 34 10g metylmetacrylat làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch Br2 2 M : A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml 35 Trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Một lít hơi este E nặng gấp 1,875 lần một lít khí oxi. Điều nào dưới đây sai khi nói về E : A. E là đồng phân của axit axetic. B. E có thể cho được phản ứng tráng gương C. Xà phòng hóa E được một rượu không có khả năng tách nước tạo anken. D. E còn có một đồng phân cùng chức. 36 E là chất hữu cơ có công thức phân tử C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo một muối hữu cơ và hai rượu là etanol cùng propanol_2. Tên gọi của (E) là : A. etyl isopropyl oxalat B. etyl isopropyl malonat C. metyl isopropyl D. đietyl ađipat 37 E là este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy 4,2g E được 6,16g CO2 và 2,52g nước. Chỉ ra phát biểu đúng về E : A. E có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH B. E tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
- C. E có 2 axit đồng phân với nó. D. Trùng hợp E được polime có nhiều ứng dụng trong đời sống. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 38, 39 X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một axit với 2 rượu liên tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy 28,6g X được 61,6g CO2 và 19,8g H2O. 38 X gồm 2 este có công thức phân tử là : A. C2H4O2 và C3 H6O2 B. C3H4O3 và C4 H6O2 C. C3H6O2 và C4 H8O2 D. C4H6O2 và C5 H8O2 39 Phần trăm (theo khối lượng) của este có phân tử lượng nhỏ trong X là : A. 30% B. 25,14% C. 20,97% D. 18,35% 40 0,1 mol este đơn chức (E) phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch Br2 2M cho ra sản phẩm có %Br (theo khối lượng) là 65,04%. (E) có công thức phân tử là : A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C6H10O2 41 Cần phải dùng bao nhiệu tấn metylacrylat để điều chế 100 tấn polimetyl metacrylat. Cho hiệu suất phản ứng đạt 95%. A. 95 tấn B. 105,26 tấn C. 123 tấn D. 195 tấn 42 Có 4 lọ mất nhãn chứa dung dịch : rược etylic ; glucozơ ; saccarozơ ; anđehit axetic. Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được chúng : A. Na B. Cu(OH)2 C. CuO D. Dung dịch AgNO3/NH3 43 Lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là : A. 160 kg B. 120 kg C. 90 kg D. 60 kg 44 Khối lượng phân tử của “thủy tinh hữu cơ” là 25.000 đvC. Số mắc xích trong phân tử “thủy tinh hữu cơ” là : A. 83 mắc xích B. 173 mắc xích C. 250 mắc xích D. 2.500.000 mắc xích 45 Một phân tử protit chỉ chứa một nguyên tử sắt. Biết % sắt (theo khối lượng) trong phân tử protit này là 0,4% thì khối lượng phân tử của protit này là : A. 14.000 đvC B. 7.000 đvC C. 224 đvC D. 0,224 đvC Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng .
- A. polime B. aminoaxit C. chất béo D. axit ađipic 46 Thành phần phân tử nhất thiết phải có nguyên tố nitơ 47 Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên. 48 Sản phẩm thủy phân của protit 49 Có phân tử lượng rất lớn 50 Monome dùng để điều chế tơ nylon – 6,6 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 2 12n.100 1 Ta có 52,17 n = 2 14n 18 Vậy A là C2 H5OH, có nhiệt độ cao hơn CH3OH nhưng kém C3H7OH…, tan vô hạn trong nước, tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit, tách nước cho ra C2H4. Câu trả lời là d. 2 Đặt A là CxHyO, theo đề cho ta có : ay a(12x + y +16) = 18 12x + y + 16 = 9y 2 8y – 12x = 16 2y – 3x = 4 Mặt khác 12x + y + 16 = 9y < 120 y < 13,3 Do y chẵn nên chỉ có x = 4, y = 8 là hợp lý. Vậy A là C4H8O. A mạch hở phân nhánh nên A phải có CTCT : Vậy A là rượu bậc I (câu a) 6,9 3 Ta có nC2H4 lý thuyết = nC2H5OH ban đầu = 0,15mol 46 2,8.100 H= 83,33 (câu a) 0,15.22, 4 4 Nhiệt độ sôi của CH3Cl < CH3OH < C2H5OH vì dẫn halogen luôn có t0 sôi nhỏ hơn rượu tương ứng, còn C2H5OH phải sôi cao hơn CH3OH do có phân tử lượng lớn hơn (câu c). 44an 44 5 Ta có n = 2 A là C2H5OH, không có đồng phân cùng chức, là rượu bậc I, là nguyên liệu 18a (n 1) 27 để điều chế cao su tổng hợp. A tách nước chỉ tạo anken Câu trả lời là b. 6 Ta có MA = MO2 = 32 A là CH3OH, có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. (câu d) 7 X là ; Y là Z là CH 3 CH 2 CH CH 2 Câu trả lời là a. 8 Dung dịch từ trong hóa đục do có sự phenol không tan : C6 H 5ONa CO2 H 2 O C6 H 5OH NaHCO3 Câu trả lời là a. 9, 4 9 nphenol = 0,1mol 94 C6 H 5OH NaOH C6 H 5ONa H 2O 0,1 mol 0,1 mol 0,1 0, 01 Vdd NaOH = 0,11 (câu a) 1
- 6, 2 10 nmetylamin = 0, 2mol 31 CH 3 NH 2 HCl CH 3 NH 3Cl 0,2 mol 0,2 mol 0, 2 Vdd HCl = 0,1 (câu a) 2 11 Tính bazơ của < NH3 < CH3 – NH2, vì gốc phenol rút electron, còn gốc metyl đẩy electron (câu d). 12 Do có mặt gốc phenyl C6 H5 - , anilin không tan trong nước (Chọn câu a). 13 %O = 100 – (%C + %H) = 36,36. Đặt A là CxHyOz ta có : 54,54 9,1 36,36 x:y:z= : : = 4,54 : 9,1 : 2,27 12 1 16 => A có công thức nguyên (C2H4O)n. Vì A đơn chức nên n = 1. => CTCT (A) là C2H4O (câu b) xt 14 C2 H 2 H 2O CH 3CHO Câu trả lời là d. t0 15 RCH 2 OH CuO RCHO Cu H 2O a a a( R 31) 6,9 a 0,15 a( R 29) 6, 6 R 15(CH 3 ) A là anđehit axetic (câu b) . 16 C 2 H 5CHO Ag 2 O C2 H 5COOH 2 Ag 58g 2.108g 11,6g 43,2g 32, 4.100 H= 75 (câu c). 43, 2 xt 17 CH 3CHO H 2 CH 3CH 2OH t0 xt CH 2 CH COOH H 2 CH 3 CH 2 COOH t0 CH 2 CH COOH NaOH CH 2 CH COONa H 2O CH 2 CH COOH NaCO3 CH 2 CH COONa CO2 H 2O NaHCO3 NaOH Na2CO3 H 2O Có 5 phản ứng xảy ra (câu a). 1000.8 18 VC2 H 5OH 80ml 100 80.0,8 64 nC2 H 5OH = mol = nCH 3COOH 46 46 64 mCH 3COOH = .60 83, 47 g (câu a). 46 200.12 19 Ta có nCH 3COOH = 0, 4mol 100.60 nCH3COOH = nNaOH = 0,4mol nên VddNaOH = 0, 4 Để ý rằng 0, 4l 1 Câu trả lời là b.
- 20 Giấm ăn là dung dịch CH3COOH nồng độ 2% - 5% (câu a). 21 Để ý rằng nCH3COOH = 1mol ; nC H OH > 1mol, do đó rượu dùng dư 2 5 meste = 88g. 60.100 H= 68.18 (câu b). 88 3,6 22 Ta có naxit = 0, 05mol 72 nBr2 0, 05 Mà naxit = = 0,05 mol nên Cdung dịch Br2 = 2,5M 0, 02 Vậy câu trả lời là b. 23 R (COOH ) n nNaOH R (COONa ) n nH 2O a an a a ( R 45n) 5, 2 na 0,1 a( R 67 n) 7, 4 R 7n Vì MA < 150 nên R + 45n < 150 52n < 150 n < 2,9. Chỉ có n = 2 là hợp lý. Vậy A là CH2(COOH)n tức C3H4O4. Vậy câu trả lời là d. 0,1 24 nNaOH = na = 0,1mol. Vậy VddNaOH = 0, 05 (câu b). 2 25 Dùng Cu(OH)2 cho vào 3 mẫu, mẫu không hòa tan Cu(OH)2 là C2H5OH và C2H5CHO. Tiếp tục đun nóng 2 mẫu này, mẫu cho kết tủa đỏ gạch là C2H5CHO, còn lại là C2 H5OH. (câu c). 26 Được 18 triglixerit (câu d). 27 %O = 53,34 40 6, 66 53, 34 Đặt E là CxHyOz ta có x : y : z = : : = 3,33 : 6,66 : 3,33 = 1 : 2 : 1. 12 1 16 E có công thức nguyên (CH2O)n E có công thức phân tử C2H4O2 (Vì E có 1 liên kết nên chỉ có thể là este đơn chức). Câu trả lời là d. 28 E là HCOOCH3 (metyl fomiat), vậy câu trả lời là b. 10 29 nE = 0,1mol 100 RCOOR ' NaOH RCOONa R ' OH 0,1 mol 0,1mol 0,1(R + 67) = 9,4 R = 27 (C2H3-) E là CH2 = CH – COO – C2H5 (câu c). 30 E là este của axit acrylic (câu d). 31 Vinyl axetat là este chưa no nên làm mất màu nước brom . Chọn câu d. 32 Lý luận tương tự câu 27 Câu trả lời là a. 33 Có 8 este (câu c). 10 34 neste = 0,1mol 100 Để ý rằng neste = nBr2 = 0,1 mol nên VddBr2 = 0,1 0, 05l 2 Vậy câu trả lời là a. 35 Ta có ME = 1,875MO2 = 1,875.32 = 60 E là HCOOCH3 E không có đồng phân cùng chức (câu d).
- 36 E có CTCT: E là etylisopropyl oxalat (câu a). 37 Tương tự câu 32 tìm được E là HCOOCH3. E phải có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH (câu a). 38 Đặt công thức 2 este là RCOOR’ và RCOOCH2R’ tức CxHyO2 và Cx+1Hy+2O2. Chúng có công thức trung bình là : C x H y O2 y y C x H y O2 x 1 O2 xCO2 H 2O 4 2 ay a ax 2 a(12 x y 32) 28, 6 a 0,3 61, 6 ax 1, 4 x 4, 66 44 y 7,33 ay 19,8 1,1 2 18 Ta phải có x < 4,66 < x + 1 x = 4 y < 7,33 < y + 2 y = 6 (vì y phải chẵn). Vậy X gồm C4H6O2 và C5 H8O2 (câu d). x y 0,3 x 0,1 39 86 x 100 y 28, 6 y 0, 2 0,1.86.100 %C4H6O2 = 30 (câu a). 28, 6 40 Vì nE : nBr2 1:1 nên E có 1 nối đôi C = C Cx H y O2 Br2 Cx H y O2 Br2 160.100 %Br = 65, 04 12 x y 192 12x + y = 54. Chỉ có x = 4, y = 6 là hợp lý. E là C4H6O2 (câu b). 100.100 41 m= 105, 26 tấn (câu b). 95 42 Dùng Cu(OH)2 (câu b). 12 75 43 msaccarozơ = 1. . 0, 09 tấn (câu c). 100 100 25000 44 n= 250 mắc xích (câu c). 100 56.100 45 Mprotit = 14000 (câu a) 0, 04 46 Câu b 47 Câu a 48 Câu b 49 Câu a
- 50 Câu d
- ĐỀ THI 3 1 Chỉ ra các hợp chất hữu cơ tạp chức : A. CH2 = CH – COOH ; CH C – CHO ; B. ; HOOC – COOH ; HOCH2 – CHO C. NH2 – CH2 – COOH ; HO – CH2 – CH2 – COOH ; OHC – CH2 – COO – CH3 D. HO – CH2 – CH2 – OH ; C2H5OH ; HO-CH2 – CHO 2 A, B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn giản là CH2O, trong đó MA < MB. Công thức phân tử của A, B lần lượt là : A. C2H4O2 và CH2O B. CH2O và C2 H4O2 C. C3H6O3 và C2 H4O2 D. CH2O và C3 H6O3 3 Đốt cháy amol anđehit, mạch hở A được b mol CO2 và c mol H2O. Biết b – c = a. Chỉ ra phát biểu đúng : A. A là anđehit chưa no, đa chức B. A tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 C. A là đồng đẳng của anđehit fomic D. A cộng H2 cho ra rượu ba lần rượu 4 Có bao nhiêu rượu bậc I, công thức phân tử là C5H12O : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5 2,3g rượu đơn chức A tác dụng với Na dư giải phóng 0,56 lít H2 (đktc). A là rượu nào dưới đây : A. metanol B. etanol C. propanol – 1 (hay propan – 1 – ol) D. propanol – 2 (hay propan – 2 – ol) 6 Oxi hóa 3g rượu đơn chức A bằng CuO nóng được 2,9g anđehit (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Chỉ ra phát biểu đúng về A : A. Là rượu chưa no. B. Có nhiệt độ sôi cao hơn C2 H5OH C. Tách nước tạo 2 anken đồng phân. D. Là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 7, 8, 9, 10. Hiđrat hóa 5,6 lít propen (xúc tác H2SO4 loãng) thu được m gam hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết đã có lần lượt 65% và 15% lượng propen ban đầu tham gia các phản tứng tạo A, B. 7 Chỉ ra giá trị của m : A. 12 gam B. 9,75 gam C. 6 gam D. 2,25 gam 8 Tên A và B lần lượt là : A. propanol – 1 và propanol – 2 (hay propan – 1 – ol và propan – 2 – ol) B. propanol – 2 và propanol – 1 (hay propan – 2 – ol và propan – 1 – ol) C. rượu n – propylic và rượu isopropylic D. rượu etylic và rượu n – butylic. 9 Khối lượng propen chưa tham gia phản ứng là : A. 8,4 g
- B. 6,3 g C. 4,2 g D. 2,1 g 10 Hiệu suất hiđrat hóa propen đạt : A. 50% B. 65% C. 70% D. 80% 11 A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O. A vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH. Điều nào dưới đây đúng khi nói về A : A. A là rượu thơm. B. A là rượu chưa no C. A là axit cacboxylic. D. A là phenol 12 Khối lượng axit pieric (2, 4, 6 – trinitrophenol) thu được khi cho 18,8g phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63% (có H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Hiệu suất phản ứng đạt 100%) là : A. 63,8g B. 45,8g C. 41g D. 34,35g 13 Hiện tượng nào dưới đây quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat : A. Dung dịch từ đục hóa trong. B. Dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lớp C. Dung dịch từ phân lớp trở nên đồng nhất. D. Dung dịch từ không màu hóa xanh thẳm. 14 Đốt cháy 4,3g chất hữu cơ đơn chức mạch hở A được hỗn hợp chỉ gồm 8,8g CO2 và 2,7g nước. Chỉ ra phát biểu sai : A. A làm mất màu nước brom. B. A chứa 2 liên kết trong phân tử. C. A tác dụng được với NaOH. D. A là hợp chất hữu cơ no. 15 Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 23,73%. A có công thức phân tử: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C6H7N 16 Chỉ ra điều đúng : A. Amin nào cũng có tính bazơ. B. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ tím ướt. C. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3 D. Dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. 17 A là anđehit đơn chức no có %O (theo khối lượng) là 53,33%. A có đặc điểm : A. Có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng. B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4. C. Ở thể khí trong điều kiện thường. D. A, B, C đều đúng. 18 Oxi hóa 6,6g anđehit đơn chức A được 9g axit tương ứng (hiệu suất phản ứng đạt 100%). A có tên gọi : A. anđehit fomic B. anđehit axetic C. anđehit propionic D. anđehit acrylic
- Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 19, 20. Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp 2 rượu đơn chức A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp X gồm 2 anđehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 54g bạc. 19 A, B là 2 rượu nào dưới đây : A. CH3OH và C2 H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H5OH và C4H7OH D. C4H9OH và C5H11OH 20 Thành phần phần trăm (theo số mol) của A, B trong hỗn hợp rượu ban đầu lần lượt là : A. 75% và 25% B. 60% và 40% C. 40% và 60% D. 25% và 75% 21 Nhận định gì có thể rút được từ hai phản ứng sau : Ni RCHO H 2 RCH 2OH to 1 xt RCHO O2 RCOOH to 2 A. Các anđehit chỉ có tính khử B. Các anđehit chỉ tính oxi hóa khử C. Các anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. Các anđehit có tính oxi hóa rất mạnh. Để trung hòa 11,5g axit hữu cơ đơn chức A cần 125ml dung dịch NaOH 2M. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 22, 23. 22 A là axit nào dưới đây : A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit metacrylic D. Axit benzoic 23 Điều nào đúng khi nói về axit hữu cơ đơn chức A A. A cho được phản ứng tráng gương. B. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ. C. A có thể được điều chế bằng phản ứng lên men giấm. D. Hiđrat hóa A được hỗn hợp gồm 2 sản phẩm. 24 Cho 30g axit axetic tác dụng với 20g rượu etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng) được 27g etylaxetat. Hiệu suất este hóa đạt : A. 90% B. 74% C. 70,56% D. 45,45% 25 Trung hòa 10g một mẫu giấm ăn cần 7,5ml dung dịch NaOH 1M. Mẫu giấm ăn này có nồng độ : A. 7,5% B. 4,5% C. 4% D. 3% 26 Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít rượu etylic 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml ; hiệu suất phản ứng đạt 100%) là : A. 83,47g B. 80g C. 64g D. 49,06g
- 27 Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 : A. etyl axetat. B. Metyl fomiat C. Vinyl acrylat D. Phenyl propionat. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 28, 29. A là monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ. 28 A có công thức phân tử : A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C6H10O2 29 10 gam A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br2 2M là : A. 40ml B. 50ml C. 58,14ml D. 87,7ml 30 Chỉ ra điều sai khi nói về este vinyl axetat : A. Có thể làm mất màu nước brom B. Cho được phản ứng trùng hợp tạo polivinyl axetat. C. Có công thức phân tử là C4 H8O2. D. Không điều chế bằng cách cho axit tác dụng với rượu. 31 Biết este etyl isovalerat có mùi dứa. Este này có công thức phân tử là: A. C6H12O2 B. C6H10O2 C. C7H12O2 D. C7H14O2 Đốt cháy 10g este đơn chức E thu được 22g CO2 và 7,2g H2O. Mặt khác 5g E phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 4,7g muối natri của một axit hữu cơ có mạch phân nhánh. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 32, 33, 34. 32 E có công thức phân tử là : A. C5H8O2 B. C5H10O2 C. C6H8O2 D. C7H10O2 33 Chỉ ra công thức cấu tạo của E: A. B. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3 C. D. 34 Điều nào đúng khi nói về E : A. E cho được phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 B. E làm mất màu nước brom C. Trùng hợp E được polime dùng để chế tạo thấu kính, răng giả ... D. Trùng ngưng E được polime dùng làm bánh răng trong các chi tiết máy 35 Chỉ với một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa : rượu etylic ; axit fomic ; anđehit axetic và glixerin.
- A. Quỳ tím B. Natri C. Natri hiđroxit D. Đồng (II) hiđroxit 36 Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu loại triglixerit trong một mẫu dầu ăn mà thành phân phân tử gồm glixerin kết hợp với các axit stearic và axit oleic A. 6 triglixerit B. 9 triglixerit C. 12 triglixerit D. 15 triglixerit 37 Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Lượng rượu thu được là bao nhiêu nếu rượu bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất.. A. 2 kg B. 1,92 kg C. 1,8 kg D. 0,46 kg 38 Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ (xúc tác axit vô cơ và đun nóng) được : A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ B. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ C. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ D. 509g glucozơ và 509g fructozơ 39 Thể tích không khí tối thiểu ở điều kiện chuẩn (có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2 gam tinh bột là : A. 44800 lít B. 13,44 lít C. 4,032 lít D. 0,448 lít 40 Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía (chứa 12% saccarozơ) với hiệu suất thu hồi đường đạt 75% là : A. 160 kg B. 120 kg C. 90 kg D. 60 kg Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 41, 42 A là - aminoaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2 vừa đủ được 13,2g CO2 ; 6,3g H2O và 1,12 lít N2 (đkc). 41 A có công thức phân tử là : A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H9NO4 42 A có tên gọi : A. glixin B. alanin C. axit glutamic D. valin 43 Có thể sản xuất nước tương từ bánh dầu vì : A. Trong bánh dầu có chứa protit thực vật. B. Trong bánh dầu còn một lượng nhỏ chất béo. C. Trong bánh dầu còn lượng lớn xenlulozơ D. Trong bánh dầu có chứa các gluxit khác nhau. 44 Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về da thật và da nhân tạo (simili)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Chương IV: bất đẳng thức-bất phương trình
20 p | 3669 | 636
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 11 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
38 p | 793 | 191
-
10 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
64 p | 1507 | 110
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 12
61 p | 254 | 68
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - (Kèm lời giải)
32 p | 468 | 66
-
10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
37 p | 560 | 51
-
10 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 6 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
45 p | 816 | 50
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh
39 p | 247 | 45
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học
55 p | 148 | 13
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12
48 p | 152 | 11
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 10 có đáp án
37 p | 110 | 11
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá lớp 12
61 p | 103 | 10
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10
45 p | 230 | 9
-
10 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
20 p | 119 | 6
-
Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 7 có đáp án
38 p | 63 | 5
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Vật lý lớp 10 có đáp án
33 p | 64 | 4
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh lớp 6 có đáp án
25 p | 54 | 3
-
Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 8 chương 1
15 p | 44 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn