10 Đề kiểm tra cuối HK2 Toán 2
lượt xem 25
download
Với 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 2 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra cuối HK2 Toán 2
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2 Môn: Toán - Lớp 2 Bài 1 (1 điểm): a) Số ? : 730 ; 731 ; ……; …… ; ……; 735 ; ……. ; …….;…….; 739 ; …….. b) Viết các số :825 ; 399 ; 891 ; 358 ; 910 theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………………….. Bài 2 (1 điểm): > 701 710 565 65 + 500 < ? 989 899 500 + 60 561 = Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm: 500 + 200 = 800 - 300 = 8x6 = 63 : 7 = 900 - 300 = 100 + 800 = 35 : 5 = 5x6= Bài 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm = …….. cm …….. cm = 1 m 15 dm + 25 dm = ……. dm 46 m - 25 m = …….m Bài 5 (2 điểm): Đặt tính rồi tính. 69 + 15 417 + 122 75 - 44 576 - 135 …………….. ……………… ………………. ……………… …………….. ……………… ………………. ……………… …………….. ……………… ………………. ……………… …………….. ……………… ………………. ……………… Bài 6 (2 điểm): a) Một trường tiểu học có 135 học sinh nữ và 124 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?
- Bài giải: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b) Có 35 cái bút chia đều cho 7 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái bút. Bài giải: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 7 (1 điểm): a) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b) Tính tổng của các số đã biết được ở câu a. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1 : Đặt tính rồi tính 24 + 23 + 32 ; 15 + 26 + 38 + 21 47 + 36 + 9 ; 24 + 18 + 36 + 7 Bài 2 : Tính 4 x 7 + 25 ; 5 x 6 – 12 3 x 9 + 36 ; 4 x 8 – 16 Bài 3 : Viết tổng thành tích 5+5+5+5= 7+7+7= 4+4+4+4= 9+9+9= Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 3 bình như thế có tất cả bao nhiêu bông hoa? A. 8 bông hoa ; B. 15 bông hoa; C. 51 bông hoa Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 4 x 7 + 20 = 48 ; b) 5 x 7 + 20 = 32 Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. C 3cm 3cm 3cm B D 3cm A E Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: A. 15cm B. 19cm C. 12cm D. 20cm
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp : …………………………. MÔN: TOÁN – KHỐI 2 (VNEN) Tên : …………………………. Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi…………………………... Người chấm : …………...................... Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm 2 x 8 = …… 18 : 3 = …… 3 x 7 = …… 24 : 4 = …… 20 : 2 = …… 5 x 3 =…… 4 x 5 = …… 40 : 5 = …… Bài 2: (2 điểm) - Viết các số sau: - Một trăm linh bảy: ................; - Bốn trăm mười hai: ………………; - Sáu trăm ba mươi tư: ……….; - Chín trăm năm mươi lăm: ………..; - Viết các số sau: 875; 903; 548; 217; 213 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........;……..…;……..…;……..…;……..…;…..…… b) Theo thứ tụ từ lớn đến bé: ...........;……..…;……..…;……..…;……..…;…..…… Bài 3: (1điểm) Đặt tính rồi tính: 318 + 141 784 – 403 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài 4: (1điểm) Tìm x X:8=5 X x 4 = 16 ………………………….. ………………………… ………………………….. ………………………… ………………………….. ………………………… ………………………….. ………………………… Bài 5: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ……….mm 7 dm = ……….cm
- Bài 6: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ có kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác ( hình bên) là: A. 71 mm 15mm 27 mm B. 72 mm C. 73 mm 31 mm Bài 7: (2 điểm) Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít? Bài giải ……………………………………………….. ……….……………………………………….. ……………………………………………….. ……….……………………………………….. ……………………………………………….. ……….………………………………………..
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - KHỐI 2 (VNEN) Bài 1: (2 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 2 x 8 = 16 18 : 3 = 6 3 x 7 = 21 24 : 4 = 6 20 : 2 = 10 5 x 3 =15 4 x 5 = 20 40 : 5 = 8 Bài 2: (2 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 điểm - Một trăm linh bảy: 107; - Bốn trăm mười hai: 412; - Sáu trăm ba mươi tư: 634; - Chín trăm năm mươi lăm: 955; Học sinh viết đúng mỗi hàng được 0,5 điểm 875; 903; 548; 217; 213 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 213; 217; 548; 875; 903; b) Theo thứ tụ từ lớn đến bé: 903; 875; 548; 217; 213; Bài 3: (1điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 318 + 141 784 – 403 318 784 + - 141 403 459 381 Bài 4: (1điểm) Học sinh tìm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm X:8=5 X x 4 = 16 X=5x8 X = 16 : 4 X = 40 X=4 Bài 5: (1điểm) Học sinh điền đúng mỗi số được 0,5 điểm 1 m = 1000 mm 7 dm = 7 cm Bài 6: (1 điểm) Học sinh khoanh đúng chữ có kết quả đúng được 1 điểm C. 73 mm Bài 7: (2 điểm) Bài giải Mỗi can có số lít dầu là: (0,5 điểm) 15 : 3 = 5 (lít) (1 điểm) Đáp số: 5 lít (0,5 điểm)
- Trường . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán - Khối lớp 2 Lớp: . . . . . . . . . . . Năm học: Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê Người coi: …………………………………….. Người chấm: ...................................................... Bài 1: (1,5 điểm) a. Đọc các số sau: 678:………………………………………………………..……………………………………………. 777 :…………………………………………………………………………………………………….. b. Viết các số sau: Ba trăm linh năm:………………………………….…………………….………… Chín trăm bốn mươi chín:……………………..…………………..…..…………... c. Viết theo mẫu: 402 402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2 917 ……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:….…………………... 467 ……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:…………….………... Bài 2: (1điểm) a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 753; 564; 834; 617 ……………………………………………………………………………… b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 520; 539; 787; 759 ……………………………………………………………………………… Bài 3: (1điểm) > 569 …….590 632………625 < ? = 405 …….405 269………260 + 9 Bài 4: Tính (1 điểm) a. 7 + 5 = ……… b. 5 x 3 =………… 13 – 4 = ……… 18 : 3 = ………… Bài 5: ( 1,5 điểm) a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 75 – 58 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 = ................... ...................... ....................... ....................... .................... ....................... ....................... ...................... ................... ....................... ....................... ....................... b. Tìm x: (0,5 điểm) 4 x x = 20 x:3=2 ……………………………………… …………………………………..………. ………………………………………. ……….….…………………………........... ………………………………………. ……………………………………………
- Bài 6: (1điểm) Quãng đường từ nhà đến trường dài 240m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quang đường từ nhà đến bưu điện xã dài bao nhiêu mét ? Bài giải ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau: a. Số liền trước của 650 là 651 b. Số liền trước của 300 là 299 d. Số liền sau của 489 là 488 c. Số liền sau của 709 là 810 Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm) 11 12 1 10 2 9 3 8 4 7 6 5 A. 7 giờ B. 2 giờ ba mươi lăm phút C. 7 giờ rưỡi b). Thứ hai tuần này là ngày 15 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm) A. 18 B. 23 C. 22 Bài 9: a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm) A B E D C b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD = 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm) Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN TOÁN 2 Học kì II Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a. Đọc các số sau: 678: Sáu trăm bảy mươi tám . 777 : Bảy trăm bảy mươi bảy. b. Viết các số sau: Ba trăm linh năm: 305 Chín trăm bốn mươi chín: 949 c. Viết theo mẫu: 402 402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2 917 917 gồm 9 trăm 1chục 7 đơn vị. ta có: 917 = 900 + 10 + 7 467 467 gồm 4 trăm 6 chục 7 đơn vị. ta có: 467 = 400 + 60 + 7 Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 564; 617; 753; 834. b. Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 520; 539; 759; 787. Bài 3: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm > 569 < 590 632 > 625 < ? = 405 > 403 269 = 260 + 9 Bài 4: Tính (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a. 7 + 5 = 12 b. 5 x 3 = 15 13 – 4 = 9 18 : 3 = 6 Bài 5: ( 1,5 điểm) a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 75 – 58 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 = 75 38 316 785 - 58 + 28 + 462 - 521 17 66 778 264 b. Tìm x: (0,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 4 x x = 20 x:3=2 x = 20 : 4 x=2X3 x=5 x=6 Bài 6 ( 1 điểm) Bài giải Quãng đường từ nhà đến bưu điện xã dài số mét là : 240 – 60 = 180 (m) Đáp số : 180 m Baì 7 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a. Số liền trước của 650 là 651 S b. Số liền trước của 300 là 299 Đ d. Số liền sau của 489 là 488 S c. Số liền sau của 709 là 810 Đ
- Bài : 8 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) B. 2 giờ ba mươi lăm phút b). C. 22 Bài 9: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm) A B E D C b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD = 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm) Bài giải Chu vi của hình tứ giác ABCD là: 9 + 12 + 16 + 7 = 44 (cm) Đáp số: 44 cm
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II:MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC: ĐỀ ĐỀ XUẤT Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 2 trang) Điểm Giám khảo số 1 Giám khảo số 2 Số phách Bằng chữ Bằng số I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là : a) 19 b) 12 c) 10 Câu 2: Số liền sau của 899 là số : a) 809 b) 900 c) 889 Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 54 , 45 , 33 , 28 b) 45 , 33 , 28 , 54 c) 28 , 33, 45 , 54 Câu 4: 1dm = …….cm a) 100 b) 10 c) 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Tính : (1điểm) 2x3= 5x2= 0:4= 3x4= 6:3 = 10 : 5 = 3:3= 12 : 4 = Câu 2: Đặt tính rồi tính : (1 điểm) 68 + 26 80 - 60 635 + 241 295 – 105 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 3: T×m x: (1,5 điểm) x + 12 = 21 x:5 =3 52 - x = 15 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...
- Câu 4: (0,5 điểm) Hình bên : - Có ... hình tam giác - Có ... hình tứ giác Câu 5: (1,5 điểm) Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 6: (1,5 điểm) Cho đường gấp khúc có các kính thước nêu ở hình vẽ dưới đây. Tính độ dài của đường gấp khúc đó? 4cm 4cm 4cm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 7: (1 điểm) Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 2 thì bằng 2 nhân với 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ..............................................................Hết.........................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC: 2011 – 2012 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là : c) 10 Câu 2: Số liền sau của 899 là số : b) 900 Câu 3: Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : c) 28 , 33, 45 , 54 Câu 4: 1dm = …….cm b) 10 II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (1điểm) Đúng 2 phép tính được 0,25 điểm 2x3= 6 5 x 2 = 10 0:4= 0 3 x 4 = 12 6:3 = 2 10 : 5 = 2 3:3= 1 12 : 4 = 3 Câu 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 68 + 26 80 - 60 635 + 241 295 - 105 68 80 635 295 + - + - 26 60 241 105 94 20 876 190 Câu 3: (1,5 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm x + 12 = 21 x:5 =3 52 - x = 15 x = 21 – 12 x = 3x5 x = 52 - 15 x = 9 x = 15 x = 37 Câu 4: (0,5 điểm) Hình bên : - Có 3 hình tam giác - Có 3 hình tứ giác
- Câu 5: (1,5 điểm) Viết đúng lời giải 0,5 điểm Viết đúng phép tính 0,5 điểm Viết đúng đáp số và tên đơn vị 0,5 điểm Bài giải: Mỗi tổ có số học sinh là: 50 : 5 = 10 ( học sinh) Đáp số: 10 học sinh Câu 6: (1,5 điểm) Viết đúng lời giải 0,5 điểm Viết đúng phép tính 0,5 điểm Viết đúng đáp số và tên đơn vị 0,5 điểm Bài giải: Độ dài đường gấp khúc đó là: 4 x 3 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm Lưu ý: Còn có cách giải khác bằng phép tính cộng : 4 + 4 + 4 = 12 (cm) Câu 7: (1 điểm) Gọi số cần tìm là a, ta có: a x 2=2 x 3 a x 2= 6 a=6:2 a= 3 Vậy số cần tìm là: 3
- Họ và tên:……………………………... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII Lớp: 2….Trường T H NĂM HỌC: 2010- 2011 MÔN: TOÁN BÀI 1: Tính (3điểm) 925 995 48 63 503 732 – 420 – 85 + – 17 + + 15 354 55 BÀI 2: Tìm y ( 3 điểm) y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 ………........... ............……….. ………. ................. ………. ......... ……….............. ………................... ………............ ……….............. ……….................. BÀI 3: Số? ( 1 điểm) +3 -2 +5 -3 132 201 BÀI 3: (2 điểm) Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải: ......................................................................... ……………………………………………….. ………………….............................................. BÀI 4: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác.
- Họ tên : …………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp : …Trường :……………………….. Năm học : 2012 – 2013 SBD : ……………..Phòng : …………… MÔN : TOÁN – LỚP 2 (Thời gian : 40phút) .……………………………………………………………………………………………. Điểm Bài 1 : Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm (2đ) 4 x 8 = …… 3 x 6 = …… 2 x 9 = …… 4 x 4 : 4 = ……. 15 : 3 = …… 16 : 4 = …… 20 : 5 = …… 21 : 3 x 2 = ……. Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2đ) 38 + 27 80 - 35 432 + 150 517 - 407 ……………… …………….. ……………… ………………... ……………… …………….. ……………… ………………... ……………… …………….. ……………… ………………... ……………… …………….. ……………… ………………... Bài 3 : (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống : (2đ) Số bị chia 15 4 20 Số chia 5 4 3 Thương 2 6 Bài 4 : Tính : (1đ) a) 25 + 17 - 12 ………………......... b) 4 x 6 - 19 …………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Bài 5 : Học sinh lớp 2A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2đ) Bài giải ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Bài 6 : Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số liền sau của số bé nhất có hai chữ số ? (1đ) Bài giải …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2012 – 2013 ***************************** HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1 : (2điểm) Ghi đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,25đ. Bài 2 : (2đ) - Đặt và tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ) (Bao gồm : Đặt tính đúng 0, 25 đ ; tính đúng kết quả 0,25 đ) - Nếu đặt tính sai mà kết quả đúng thì không cho điểm. Bài 3 : (2đ) - Điền số đúng mỗi cột được (0, 5đ ) * Kết quả từng cột : 3, 2, 5, 18 Bài 4 : (1đ) a) 25 + 17 - 12 = 42 - 12 (0,25đ) b) 4 x 6 : 4 = 24 : 4 (0,25đ) = 30 (0,25đ) =6 (0,25đ) Bài 5 : (2 điểm) Lớp 2A có số học sinh là : (0, 5đ) 6 x 4 = 24 (học sinh) (1đ) Đáp số: 24 học sinh (0,5đ) (Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ/ 1 chỗ thiếu) Bài 6 : (1điểm) Số lớn nhất có ba chữ số là 999 (0,25đ) Số bé nhất có hai chữ số là 10 (0,25đ) Số liền sau của 10 là 11 (0,25đ) Hiệu của hai số là : 999 - 11 = 988 (0,25đ) * Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn số thành điểm nguyên. - Bài làm điểm 9 hoặc điểm 10 nếu trình bày cẩu thả, có nhiều gạch sửa trừ 1 điểm vào toàn bài. ******************************************************************** Người thực hiện : Lê Thị Hảo – Tổ 2 Ngày 05 tháng 5 năm 2013
- Họ tên : …………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp : …Trường :……………………….. Năm học : 2012 – 2013 SBD : ……………..Phòng : …………… MÔN : TOÁN – LỚP 2 (Thời gian : 40phút) ……………………………………………………………………………………………. Điểm Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) a) 5 x …. 15 - ,…. 7 b) 8 : ….. 2 + ….. 10 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (2đ) a) Số liền sau của số 999 là 998 b) Gía trị của chữ số 3 trong 307 là 300 c) 1km < 800m d) Chiếc bút bi dài khoảng 15dm Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2đ) a) 38 + 27 ; b) 80 – 35 ; c) 432 + 517 ; d) 862 – 310 ………….. …………… ……………. …………….. ………….. …………… ……………. …………….. ………….. …………… ……………. …………….. ………….. …………… ……………. …………….. Bài 4: (1đ) > 0 x 5 : 5 1 x 5 : 5 < = 600 + 400 640 Bài 5 : (1đ) Tìm x a) 4 x x = 36 b) x : 5 = 8 …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Bài 6 ; (2đ) Anh cao 165cm, em cao 125cm. Hỏi anh cao hơn em bao nhiêu xăng-ti- met ? Bài giải …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
- Bài 7 : (1đ) Số x gồm mấy chữ số biết x là số liền sau của số 99. Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2012 – 2013 ***************************** HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1 : (1 điểm) Ghi đúng số vào mỗi chỗ chấm được 0,25đ. Bài 2 : (2điểm) Điền đúng Đ hay S vào mỗi ô (đúng mỗi ô được 0,5đ) Bài 3 : (2đ) - Đặt và tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ) (Bao gồm : Đặt tính đúng 0, 25 đ ; tính đúng kết quả 0,25 đ) - Nếu đặt tính sai mà kết quả đúng thì không cho điểm. Bài 4 : (1điểm) Điền dấu đúng mỗi ô được 0,5đ Bài 5 : (1đ) x a) 4 x = 36 b) x: 5 = 8 x = 36 : 4 (0,25đ) x = 8x5 (0,25đ) x =9 (0,25đ) x = 40 (0,25đ) Bài 6 : (2 điểm) Anh cao hơn em là : (0, 5đ) 165 - 125 = 40 (cm) (1đ) Đáp số: 40 cm (0,5đ) (Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ/ 1 chỗ thiếu) Bài 7: (1điểm) Số liền sau của 99 là 100 (0,5đ) x Vậy = 100, nên x có 3 chữ số (0,5đ) * Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn số thành điểm nguyên. - Bài làm điểm 9 hoặc điểm 10 nếu trình bày cẩu thả, có nhiều gạch sửa trừ 1 điểm vào toàn bài. ******************************************************************** Người thực hiện : Lê Thị Hảo – Tổ 2 Ngày 02 tháng 5 năm 2013
- Trường tiểu học Tân Hiệp KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 2/ Năm học: 2011- 2012 Tên: ....................................... Môn: Toán - Lớp 2 Ngày thi:................................... Thời gian: 40 phút Điểm Chữ kí GV coi KT Chữ kí GV chấm KT Số thứ tự Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Số 475 đọc là: A. Bốn bảy năm B. Bốn mươi bảy năm C. Bốn trăm bảy mươi lăm D. Bốn trăm bảy nhăm Câu 2 : Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào? A. 467 B. 674 C. 647 Câu 3 : …..cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 Câu 4 : 315 < ... < 317 Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 326 B. 315 C. 314 D. 316 Câu 5 : 200 + 500 – 400 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 100 B. 600 C. 400 D. 300 Câu 6 : Câu nào sau đây sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn A. 199, 803, 272, 327 B. 803, 327, 199, 272 C. 199, 272, 327, 803 D. 803, 327, 272, 199 Câu 7 : Tìm x biết x- 92 =107 A. x =199 B. x =179 C. x = 179 D. x=299 Câu 8: 819 = 8 trăm +... + 9 đơn vị Cần điền vào chỗ chấm là : A. 10 đơn vị B. 1 trăm C. 1 chục D. 1 Câu 9: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 580 = …………………………………………… Câu 10. Hình tam giác ABC có: AB = 22 cm ,AC = 54cm, BC = 36cm. Hỏi chu vi của hình tam giác đó là bao nhiêu? A.112cm B. 114cm C. 121cm D. 211cm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 Toán 10 - THPT Tháp Mười năm 2012-2013
5 p | 185 | 31
-
10 Đề kiểm tra HK2 Sinh
39 p | 259 | 27
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Quang Trung
5 p | 124 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 150 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 128 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 025
3 p | 67 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
6 p | 212 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
10 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
7 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
3 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
2 p | 29 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn