Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
lượt xem 8
download
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án) giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Tin học lớp 7. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 - Trường PTDTBT THCS Xã Bính Xá
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D).
Câu 1: Nút lệnh có nghĩa là:
A. Vẽ hình B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ biểu đồ
Câu 2: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh:
A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D.Color Fill.
Câu 3: Nút lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
Câu 4: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân:
A. B. C. D.
Câu 5: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn:
A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview
B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal
Câu 6: Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh vào bảng sau:
Nút lệnh |
Tên nút lệnh |
Ý nghĩa |
Save |
.................................................................................................. |
|
New |
.................................................................................................. |
|
Font size |
.................................................................................................. |
|
|
Font color |
.................................................................................................. |
Câu 2 (2,0 điểm): Tại sao chúng ta phải chọn dạng biểu đồ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 7--
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D |
C |
A |
B |
C |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu |
Đáp án |
||
1 (2,0 điểm) |
Merge and Center |
Gộp các ô lại thành một và nội dung được căn lề giữa |
|
Borders |
Kẻ đường biên cho ô được chọn |
||
Increase Decimal |
Tăng 1 chữ số thập phân |
||
Sort Descending |
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần |
||
2 (2,0 điểm) |
Biểu đồ là cách để biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa( các cột, đoạn thẳng, Hình tròn…) |
||
Vì vậy tùy theo từng nội dung, công việc cụ thể mà chúng ta chọn dạng biểu đồ thích hợp |
|||
Nhằm góp phần minh họa dữ liệu một cách sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn |
|||
3 (3,0 điểm) |
Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh dữ liệu hơn, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. |
||
Bước 1: Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ. |
|||
Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. |
|||
Bước 3: Nháy liên tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng. |
--Còn tiếp--
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào các đáp án đúng. Mỗi câu đúng được (0,5đ)
Câu 1: Các lệnh chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh?
A/ Font B/ Paragraph C/ Number D/ Cells
Câu 2: Lệnh thực hiện thao tác căn thẳng hai lề là?
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Lệnh có tác dụng?
A/ Tăng một chữ số thập phân B/ Giảm một chữ số thập phân
C/ Chọn ô cần giảm chữ số thập phân C/ Tất cả đều đúng
Câu 4: Trong Excel chế độ hiển thị trình bày trang được đặt tên là?
A/ Normal B/ Page Layout C/ Page Break Priview D/ Full Screean
Câu 5: Lệnh thực hiện các thao tác in?
A/ B/ C/ D/
Câu 6: Lọc dữ liệu được thực hiện bằng lệnh?
A/ Number B/ Cells C/ Filter D/ llustrations
PHẦN II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Trình bày các bước in trang tính? (1,5đ)
Câu 2 : Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu (1,5đ)
Câu 3: Cho bảng kết quả học tập như sau:
STT |
Tên |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
TBM |
1 |
Nguyễn Thị Mỹ Dung |
7 |
7 |
8 |
7 |
? |
2 |
Trần Thị Huyền Trang |
8 |
7 |
8 |
9 |
? |
3 |
Đậu Khánh Vân |
9 |
10 |
6 |
8 |
? |
4 |
Hoàng Ngọc Bích Trâm |
9 |
9 |
8 |
7 |
? |
5 |
Lưu Thị Hồng Nhung |
6 |
7 |
9 |
8 |
? |
6 |
Đặng Thị Yến Nhi |
6 |
6 |
8 |
7 |
? |
b/ Sắp xếp điểm theo thứ tự từ cao đến thấp? (1đ)
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 7--
A) TRẮC NGHIỆM
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
D |
A |
B |
D |
C |
B) TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Trình bày các bước in trang tính? (1,5đ)
- B1: Chọn lệnh Print trên bảng chọn File( Hoặc trên hộp thoại Page Setup, nếu hộp thoại này vẫn được hiển thị)
- B2: Nháy chuột vào nút Print
Câu 2: Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu (1,5đ)
- B1: Nháy chuột chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu
- B2: Chọn lệnh hoặc trong nhóm lệnh Sort&Filter của dải lệnh Data để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm dần
Câu 3:
a/ Điểm trung bình môn:
STT |
Tên |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
TBM |
1 |
Đậu Khánh Vân |
9 |
10 |
6 |
8 |
8,25 |
2 |
Hoàng Ngọc Bích Trâm |
9 |
9 |
8 |
7 |
8,25 |
3 |
Trần Thị Huyền Trang |
8 |
7 |
8 |
9 |
8 |
4 |
Lưu Thị Hồng Nhung |
6 |
7 |
9 |
8 |
7,5 |
5 |
Nguyễn Thị Mỹ Dung |
7 |
7 |
8 |
7 |
7,25 |
6 |
Đặng Thị Yến Nhi |
6 |
6 |
8 |
7 |
6,75 |
--Còn tiếp--
3. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 - Trường THCS Đức Giang
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em
Câu 1: Để khởi động chương trình bảng tính ta sẽ nháy đúp chuột vào biểu tượng nào?
A. B.
C. D.
Câu 2: Thành phần nào trong chương trình bảng tính có chức năng hiển thị nội dung của ô tính đang được chọn?
A. Hộp tên B. Thanh công thức
C. Dải lệnh D. Thanh cuốn dọc
Câu 3: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu ký tự được căn thẳng lề nào trong bảng tính?
A. Lề phải B. Lề giữa
C. Lề trái D. Căn đều hai bên
Câu 4: Tên hàm tìm giá trị trung bình của một dãy số là gì?
A. MAX B. MIN
C. SUM D. AVERAGE
Câu 5: Biết A1=1, A2=3, A3=4, hàm ‘=AVERAGE(A1:A3,-4) cho ta kết quả bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6: Để định dạng màu chữ, ta nháy vào nút lệnh nào?
A. B.
C. D.
Câu 7: Để kẻ đường biên cho ô tính ta sử dụng nút lệnh nào?
A. B.
C. D.
Câu 8: Để thực hiện thao tác căn lề trái trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào?
A. B.
C. D.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm) Biết A1=2, A2=3, A3=4. Em hãy tính kết quả của các hàm sau:
a. =SUM(A1:A3, -2, 4)
b. =AVERAGE( A1, A2, 5, -2)
c. =MAX(A1:A3, 5, -5)
d. =MIN(A1:A3, -4, 6)
Câu 18 (2 điểm): Em hãy trình bày các bước lọc dữ liệu trong chương trình bảng tính?
Câu 19 (2 điểm): Ưu điểm của trình bày dữ liệu bằng biểu đồ là gì, em hãy trình bày thao tác vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính?
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 7--
I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
D |
B |
C |
A |
A |
D |
C |
B |
(Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm)
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Tính kết quả các hàm
a. 11
b. 2
c. 5
d. -4
Câu 2 (2đ): Các bước lọc dữ liệu trong trang tính:
Bước 1: Chuẩn bị (mở chế độ lọc):
- Nháy chuột, chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
- Mở dải lệnh Data và chọn lệnh Filter trong nhóm Sort &Filter
Bước 2: Lọc
- Nháy chuột vào biểu tượng mũi tên trên hàng tiêu đề cột có giá trị dữ liệu cần lọc.
- Nháy chuột chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra rồi nháy OK
Câu 3 (2đ):
* Ưu điểm của trình bày dữ liệu bằng biểu đồ:
- Dễ hiểu, dễ gây ấn tượng và người đọc ghi nhớ lâu hơn.
- Biểu đồ được tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi.
- Có nhiều dạng biểu đồ phong phú.
* Thao tác vẽ biểu đồ:
B1.Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ (Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ)
B2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert.
--Còn tiếp--
4. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 - Trường THCS Mỹ Trung
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1: (0,5 đ) Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 2:(0,5 đ) Lợi ích của việc xem trước khi in:
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu3:(0,5 đ) Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn:
A. B. C. D.
Câu 4:(0,5 đ) Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?
A. Cho trang tính đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để dễ tra cứu.
D. Tất cả các ý trên.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5: (2đ) Em hãy nêu các bước để thực hiện việc định dạng phông chữ trong các ô tính?
Câu 6: (6đ) Cho bảng tính sau:
Bảng điểm lớp em
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
TT |
Họ và tên |
Toán |
Văn |
Anh |
TĐ |
ĐTB |
2 |
1 |
Hoàng An |
8 |
6 |
8 |
|
|
3 |
2 |
Nguyễn Duy Hùng |
9 |
5 |
6 |
|
|
4 |
3 |
Lê Thị Lành |
7 |
6 |
6 |
|
|
5 |
4 |
Võ Xuân Khánh |
8 |
8 |
8 |
|
|
6 |
5 |
Lê Tình |
9 |
7 |
8 |
|
|
- Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn.
- Sử dụng công thức thích hợp để tính ĐTB của từng bạn.
- Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự giảm dần.
- Nêu cách lọc học sinh có ĐTB cao nhất.
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 7--
I.Trắc nghiệm khách quan:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
C |
A |
C |
A |
B |
C |
II.Trắc nghiệm tự luận:
Câu 5: (2đ)
B1: Chọn ô( hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font.
B3: Chọn Font chữ thích hợp.
Câu 6: (4đ)
a. F2= SUM ( C2:E2) ( các bạn khác tính tương tự)
b. G2=(C2+D2+E2)/3 hoặc G2=F2/3 (các bạn khác tính tương tự)
c. B1: Nháy chuột một ô trong cột ĐTB
B2:Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp giảm dần.
d.
B1: - Nháy chuột tại 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
- Mở vùng chọn Data/ Filter/ AutoFilter.
B2: Lọc: Nháy vào nút trên hàng tiêu đề, chọn ở cột ĐTBàchọn học sinh có ĐTB cao nhất.
--Còn tiếp--
5. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 - Trường THCS Phú Xuân
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. (0.5 điểm) Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 2. (0.5 điểm) Để thiết đặt lề trái cho trang in chọn
A. Bottom; B.Top C. Right D.Left
Câu 3. (0.5 điểm) Mở dải lệnh View à chọn lệnh Page Break Preview để:
A. Xem ngắt trang B. Xem trước trang in C. In trang tính D. Thiết đặt lề in
Câu 4. (0.5 điểm) Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 5: Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoạc giảm dần.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoạc giảm dần.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 6. (0.5 điểm) Để tô màu nền trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 7. (0.5 điểm) Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
II./ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Lọc dữ liệu là gì? Trình bày các bước lọc dữ liệu trong Excel ?
Câu 4: (3 điểm) Mục đích của việc trình bày dữ liêu bằng biểu đồ là gì? Nêu các dạng biểu đồ thường sử dụng và công dụng của nó?
--Đáp án học kì 2 môn Tin học lớp 7--
I./ Trắc nghiệm: 5 điểm (10 câu, đúng mỗi câu được 0.5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
A |
A |
C |
A |
C |
B |
Câu 1 .(0,5 điểm) Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thõa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Các bước lọc dữ liệu: (1,5 điểm)
Bước 1: Chuẩn bị
- Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc
-Mở dải lệnh Data chọn lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter
Bước 2: Lọc
- Nháy mũi tên ở tiêu đề cột cần loc.
- Chọn tiêu chuẩn lọc phù hợp.
Câu 2: Mục đích của việc trình bày dữ liệu thành biểu đồ: Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh số liệu hơn, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. (1điểm)
- Công dụng của một số biểu dồ phổ biến biến nhất: (2 điểm)
+ Biểu đồ cột: Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
+ Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
+ Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
--Còn tiếp--
Trên đây là một phần trích nội dung Đề thi học kì 2 Tin học lớp 7 năm 2019-2020. Để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về tài liệu. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án) để chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
51 p | 245 | 38
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
62 p | 236 | 12
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
50 p | 103 | 11
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
49 p | 108 | 10
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 125 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
65 p | 110 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 129 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
55 p | 173 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
49 p | 268 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
63 p | 219 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 92 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 230 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
33 p | 72 | 4
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 91 | 3
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 113 | 3
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 83 | 2
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 73 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn