intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 9 (2012 - 2013)

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

156
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 11 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh lớp 9 (2012 - 2013) để đạt được kết quả cao trong kì kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 9 (2012 - 2013)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 9(Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đỗ Đổng Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu Các mút độ nhận thức Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CKTKN Hiểu được Nêuđược khái niệm UDQLPL và ý nghĩa trong SX Chương I lai phân và Đời TN của tích sống MD Số câu 1 câu 1câu(2A) 2 câu Số điểm 2,5đ 0,5đ 3đ Tỉ lệ % 25% 5% 30% CKTKN Nêu được tính chất đặc trưng của bộ Chương NST của mỗi II loài NST Số câu 1câu(1) 1câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% CKTKN Nêu chức Hiểu được sư sắp Hiểu Biết được năng của các xếp các Nu theo được mối nguyên tắc loại ARN NTBS quan hệ nhân đôi Chương giữa gen ADN III và tính AND và trạng Gen Số câu 1câu(3) 1câu(6) 1câu(2) 1câu(5) 4câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 2,5đ 4đ Tỉ lệ % 40% Chương CKTKN Nguyên IV nhân Biến dị hình thành thể đa bội, ví dụ thực tế. Số câu Câu 3 1câu Số điểm (2đ) 2đ 20% Tỉ lệ % 20% Chương CKTKN Biết được nguyên V nhân phát sinh bện DTH với và tâp DT ở người người Số câu 1câu(4) 1câu
  2. Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 2câu 1câu 2câu 1câu 2câu 1câu 9 câu Tổng 1đ 2,5đ 1đ 2,5đ 1đ 2đ 10đ KIỂM TRA KÌ I Năm hoc :2012-1013 Điểm : Họ và tên : Môn : Sinh 9 Lớp : STT : Thời gian : 45 phút I. TrẮC nghiệm: (3đ) Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu Câu1:.Bộ NST của người có số lượng là? a.2n = 8 b.2n = 23 c.2n = 46 d.2n = 48 Câu 2:.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen? a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA Câu 3: .Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôsôm d.Cả 3 loại trên Câu 4:.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể Câu 5:Quá trình nhân đôi của phân tử AND diễn ra theo nguyên tắc nào ? a .NTBS ; b .Giữ lại một nữa ; c . Cả a và b đúng Câu 6:. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-T- Đoạn mạch nào sau đây là đoạn bổ sung của nó. a. -T- G- A-X-A- b. -A-G- T-X-A- c. -T-X-A-X-A- d. -T-G-A-G-A- II.Tự luận (7đ) Câu1:.Thế nào là lai phân tích? Cho biết ý nghĩa phép lai này.(Minh họa 2 sơ đồ lai) (2,5đ Câu2 :Hãy cho biết bản chất mối quan hệ:Gen mARN Protein Tính trạng (2,5đ) Câu 3: Giải thích nguyên nhân hình thành thể đa bội. Nêu một số giống cây trồng đa bội ở Việt nam .( 2đ)
  3. ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm(3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ 1.c 2.c 3.b 4.a 5.c 6. a B. Tự luận (7đ) Câu 1 (2,5 đ) - Trình bày đúng khái niệm phép lai phân tích (1 đ ) - Nêu đúng ý nghĩa (1đ) - Viết được 2 sơ đồ minh hoạ (0,5) Câu 2: (2,5đ) - Viết đúng Gen mARN Protein Tính trạng (0,5đ) -Nêu đúng bản chất của mỗi mối quan hệ ( 2đ) Trình tự sắp xếp các Nu trên mạnh khuôn của gen qui định trình tự sắp xếp các Nu trên mạch A RN,(0,5đ) , Trình tự riboNu qui định trình tự sắp xếp các a a trong cấu trúc bật 1 của phân tử Protein.(0,75đ) Protein trực tiếp tham gia cấu tạo và các hoạt động sống của tế bào và cơ thể và biểu iện ra bên ngoài bằng tính trạng . (0,75đ) Câu 3: (2đ) - Giải thích hiện tượng đa bội thể (1đ) - Cho ví dụ (1đ)
  4. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Phù Đổng MÔN : Sinh vật 9 – Thời gian 45’ Năm học 2012 – 2013 Giáo viên: Đỗ Đức Hạnh Phần đề: Họ và tên : .................................... KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp : ............................................. Môn: Sinh 9 – Năm học 2012- 2013 Điểm I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: 1. Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân I có bao nhiêu NST? a. 4 b. 6 c. 8 d. 16 2. Ý nghĩa của di truyền liên kết là: a. Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng với nhau. b. Tạo nên các biến dị có ý nghĩa quan trọng. c. Xác định được kiểu gen của cá thể lai. d. Bổ sung cho di truyền phân li độc lập. 3. Trên 1 mạch của ADN có trình tự các nuclêôtit là: -A-X-T-G-A-X-G-, trình tự các nuclêôtit trên mạch còn lại là: a. –U-G-A-X-U-G-X- b. –T-G-A-X-T-G-X- c. – G-T-X-A-G-G-X- d. – T-G-A-G-T-G-X- 4. Khi đem cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: a. Toàn quả vàng b. Toàn quả đỏ c. 1 quả đỏ: 1 quả vàng d. 3 quả đỏ : 1 quả vàng 5. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra: a.Bệnh Đao b. Bệnh Tơcnơ c.Bệnh bạch tạng d. Bệnh câm điếc bẩm sinh 6. Đột biến là những biến đổi xảy ra ở : a. NST và ADN b. Tế bào chất c.Nhân tế bào d. Phân tử ADN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Cho hai giống cà chua quả đỏ thuần chủng và quả vàng thuần chủng giao phấn với nhau. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. a. Viết SĐL từ P đến F2 b. Khi cho cà chua quả đỏ F1 lai phân tích thì kết quả như thế nào ? Câu 2: (2 điểm) Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại G là 1200 chiếm 30% tổng số nuclêôtit của ADN. a. Tìm tổng số nuclêôtit của phân tử ADN trên. b. Tìm số nuclêôtit mỗi loại còn lại. Câu 3: (2 điểm) Nêu khái niệm và bản chất của thụ tinh? Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh là gì ?
  5. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SINH 9 HỌC KỲ I TÊN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Cộng CHỦ Cấp độ thấp Cấp độ cao ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL Khái Viết Chương niệm lai được I: Các phân tích sơ đồ thí Viết lai nghiệm được sơ của của đồ lai phép Menđen lai phân tích Số câu Số câu Số câu Số câu:1 Số Số câu Số câu:1 Số Số Số câu:3 Số điểm Số điểm Số câu Số điểm Số điểm:2 câu câu:1 3,5 điểm=35% Số điểm:0,5 đ Số Số Số điểm điểm điểm điểm:1 Tỉ lệ % Nêu Nêu được ý được nghĩa bản Xác thực chất định tiễn của thụ được của di tinh những truyền cũng diễn Chương liên như ý biến II: kết nghĩa cơ bản Nhiểm của nó của sắc thể và NST giảm qua phân các kì đối với của sự di giảm truyền phân và biến dị Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu Số Số câu:1 Số câu Số Số câu Số câu:3 Số Số Số điểm câu Số Số điểm câu Số 3 điểm=30% Số điểm:0,5 điểm:2 Số điểm:0,5 Số điểm
  6. điểm điểm điểm Tỉ lệ % Hiểu Tìm được được nguyên số tắc bổ Chương nuclêôtit sung của III: trên các cặp ADN phân tử nuclêôtit và GEN AND và giữa 2 số mạch nuclêôtit của từng loại ADN trên ADN Số câu Số câu Số câu Số câu:1 Số Số câu Số câu:1 Số Số câu Số câu:2 Số điểm Số điểm Số câu Số điểm Số điểm:2 câu Số 2,5điểm=25% Số điểm:0,5 Số Số điểm điểm điểm điểm Tỉ lệ % Kể Hiệu quả được của biến Chương các đổi số IV: dạng lượng ở Biến dị đột từng cặp biến NST Số câu Số câu:1 Số câu Số câu:1 Số Số câu Số câu Số Số câu Số câu:2 Số Số điểm Số câu Số điểm Số điểm câu Số 1 điểm=10% Số điểm:0,5 điểm:0,5 Số Số điểm điểm điểm điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu:3 Số câu:3 Số câu:4 Số câu:10 Số điểm:3 Số điểm:1,5 Số điểm:5,5 Số điểm:10 số câu 30% 15% 55% Tổng số điểm Tỉ lệ %
  7. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA SINH 9 HỌC KỲ I I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm 1 2 3 4 5 6 c a b b a a II. TỰ LUẬN: Câu 1: (3 điểm) Quy ước: A: quả đỏ a: quả vàng (0.25) Sơ đồ lai: SĐL: Pt/c Quả đỏ X quả vàng AA aa G A a (1 điểm) F1 -TLKG: 100% Aa -TLKH: Toàn Quả đỏ. F1xF1: Quả đỏ X Quả đỏ Aa Aa (0.75 điểm) G A; a A; a F2: -TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa -TLKH: 3 Quả đỏ: 1 quả vàng F1 p/t: Quả đỏ X quả vàng Aa aa (1 điểm) GF1: A, a a Fp/t: 1Aa(Quả đỏ) : 1aa(quả vàng) Câu 2: (2 điểm) a. Tìm tổng số nuclêôtit của phân tử ADN = 4000 (0.5 đ) b. Tìm số nuclêôtit mỗi loại còn lại: X = G = 1200 (0.5 đ) A=T=800 (1 đ) Câu 3: (2 điểm) Trả lời đúng khái niệm (0.5 đ), bản chất (0,5 đ) Trả lời đúng ý nghĩa (1 đ)
  8. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : Sinh học Lớp 9 Người ra đề : Nguyễn Nhạn Đơn vị : THCS Quang Trung MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Câu KQ TL KQ TL KQ TL câu Đ Chủ đề kiến thức CĐ1: Chương1. Định luật di Câu C2 C1,C5 C2 4 3,5 truyền của Men Đen Đ 0,5 1 2 CĐ2: Chương 2 .Nhiễm săc thể , Câu C12 C3,C4 C1 C6 5 3 Nguyên phân , giảm phân Đ 0,5 1 1 0,5 CĐ3: Chương 3 . AND và gen Câu C9 C7,C8 3 1,5 Đ 0,5 1 CĐ4: Chương 4 .Đột biến ,thường Câu C10 C3 2 1,5 biến Đ 0,5 1 CĐ5: Chương 5 , Bệnh tật di Câu C11 1 0,5 truyền ở người . Đ 0,5 Câu 4 7 2 1 1 15 TỔNG Đ 2 3,5 2 0,5 2 10 ĐỀ Phần 1 :Trắc nghiệm khách quan : ( 6đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ đồng hợp lặn ở F1: a. AA x Aa b. Aa x Aa c. AA x aa d. AA xAA Câu 2 Trường hợp nào là kiểu gen đồng hợp trội ? a) Aa b)aa c) AA d) Bbcc Câu 3 Nguyên phân là hình thức phân bào từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n đã tạo ra : a. Hai tế bào con có bộ NST là 1n b. Hai tế bào con có bộ NST là 2n c. Bốn tế bào con có bộ NST là 2n d. Bốn tế bào con có bộ NST là 1n Câu 4: Trong giảm phân 1 các NST kép xếp thành hai hàng dọc ở mặt phẳng xích đạo thoi phân bào vào kì nào : a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối Câu 5 Ở cà chua , màu quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Khi lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng , thế hệ F1 có kiểu hình thế nào ? a) Toàn quả đỏ b) Toàn quả vàng c) 50% quả vàng , 50% quả đỏ d) 75% quả đỏ , 25% quả vàng Câu 6 : Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 . Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân 2 , tế bào đó có bao nhiêu NST đơn : a. 4 NST b.8 NST c. 32 NST d. 16NST Câu 7 Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng
  9. a) A - T ,G-X b) A-G , T-X c) A-X , G-T d) X- A , T-G Câu 8 : Một đoạn phân tử ADN có mạch đơn 1 là -A-G-T-X-X- , mạch đơn thứ hai của nó sẽ là : a. -A-G-T-X-X- b.-T-X-T-G-G- c. -X-X-A-G-G- d.-T-X-A-G-G- Câu 9 : Quá trình tự nhân đôi của AND diễn ra trên mâý mạch : a. 1 mạch b. 2 mạch c. 3 mạch d. 4 mạch Câu 10 : Một gen bình thường có cấu trúc :..ATA TXG AAA... ...TAT AGX TTT... bị đột biến tạo thành : ....ATA TXG AA... ....TAT AGX TT... . Đột biến trên thuộc dạng nào: a.Thêm cặp nuclêôtit b.Thay cặp nuclêôtit c.Mất cặp nuclêôtit d.Chuyển cặp nuclêôtit Câu 11 : Hiện tượng ở người có sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 sẽ gây ra: a.Bệnh Đao b.Bệnh câm điếc bẩm sinh c.Bệnh bạch tạng d. Bệnh Tơcnơ Câu 12 : Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của sự phân bào? a.Kì giữa b.Kì đầu c.Kì trung gian d.Kì sau Phần 2 : Tự Luận: ( 4điểm ) Bài 1) Hiện tượng di truyền liên kết là gì ? (1điểm ) Bài 2) Ở Đậu Hà Lan , tính trạng hoa màu đỏ là trội so với tính trạng hoa màu trắng . xác định kết quả ở F2 khi đem lai hai giống đậu thuần chủng hoa màu đỏ và hoa trắng.( 2điểm ) Bài 3) Thường biến là hiện tượng như thế nào ? (1điểm ) ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6điểm ) Mỗi câu 0,5điểm Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Ph. án đúng b c b b a b a d b c a c Phần 2 : ( 4điểm ) Bài 1 : Hiện tượng dỉ truyền liên kết 1điểm Bài 2 : Lập đúng sơ đồ lai đến F1 0,5điểm Lập đúng sơ đồ lai đến F2 0,5điểm Kiểu hình ở F1 toàn hoa đỏ 0,25điểm Đúng kiểu gen ở F1 0,25điểm Kiểu hình ở F2 (3 hoa đỏ :1hoa trắng ) 0,25điểm Đúng kiểu gen ở F2 0,25điểm Bài 3 : Thường biến 1điểm
  10. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh học Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Nhạn Đơn vị: Trường THCS Quang Trung MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chương I : Xác định được kiểu gen - Thực hiện được kiểu hình cách giải bài tập Các thí nghiệm của xác định kiểu hình Menđen. Số câu : 3 1 câu 1 câu 1câu Số điểm 3 đ 0,5đ 0,5đ 2đ Tỉ lệ 30% ( 5%) ( 5%) (20%) 2. Chương II : -.NST giới tính -Cáu trúc và chức năng Nhiễm sắc thể. của NST. Số câu : 3 2câu 1câu Số điểm 3 đ 1đ 2đ Tỉ lệ 30% (10%) (20%) 3. Chương III: . - Cấu tạo AND và NTBS - ADN - Mối quan hệ giữa gen AND và Gen và tính trạng. Số câu : 4 1câu 2câu 1câu Số điểm 4 đ 0,5đ 3đ 0,5đ Tỉ lệ 40% (5%) (30%) (5%) Tổng số câu 10 3 4 3 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% 3đ ( 30%) 4đ( 40%) 3đ( 30%)
  11. ĐỀ A – TRẮC NGHIỆM . ( 3 đ ) Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất của các câu sau đây. Câu 1- Theo NTBS thì biểu thức nào sau đây là đúng ? a. A +T = G +X b. A+G = A+T c. X+A = G +T d. A = T = G = X Câu 2 - Một đoạn gen có tổng số nuclêôtit là 24000 .Số nuclêôtit loại G bằng 1/3 loại T . Số nuclêôtit loại X sẽ là a. 6000 b. 4000 c. 3000 d. 8000 Câu 3. Cặp NST giới tính ở người là : a. AX, AY b. AX, XY c. XX, XY d. Cả a, b và c đều đúng. Câu 4. Khi cho cây cà chua quả đỏ( tính trạng trội ) thuần chủng lai phân tích với cà chua quả vàng . Kết quả sẽ là: a. Toàn quả vàng b. 1 quả đỏ: 1 quả vàng c. Toàn quả đỏ d. 3 quả đỏ: 1 quả vàng Câu 5. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân lùn. Cho lai cây thân cao với cây thân lùn ở F1 thu được 51% cây thân cao, 49% cây thân lùn. Kiểu gen của phép lai trên là: a. P: AA x aa b. P: Aa x Aa c. P:Aa x aa d. P: Aa x AA Câu 6 . Trong chu kì tế bào, sự tự nhân đôi NST diễn ra ở kì nào ? a. kì đầu b. kì giữa. c.kì trung gian d. kì sau và kì cuối. B. TỰ LUẬN. ( 7đ) Câu 1. (2đ) Cho lai hai loài bò thuần chủng lông đen và lông trắng , kết quả ở F1 toàn bò lông đen. a. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có bò lông đen và lông trắng. Xác định tính trạng trội và lặn ? b. Cho biết kết quả về kiểu gen và kiểu hình của F1 và F2 (ghi sơ đồ lai). Câu 2. (2đ) Nêu cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể ? Câu 3. (1đ) Một đoạn AND có câu trúc như sau : Mạch 1: A - G - T - X - X - A - T Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 của ADN trên ? Câu 4.(2đ) Viết sơ đồ và nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng ?
  12. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM : A – TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 c c c c c c B. TỰ LUẬN. ( 7 điểm ) Câu 1.(2đ) a. P thuần chủng , F1 đều lông đen, chứng tỏ lông đen là tính trạng trội, lông trắng là tính trạng lặn. (0,5 đ) b. Quy ước : A - lông đen ; a - lông trắng. Ta có sơ đồ lai như sau : P(t/c) : AA ( lông đen ) x aa ( lông trắng ) Gp : A a F1 : Aa . 100% lông đen (0,75đ) F1 x F1 : Aa x Aa G F1 : A, a A, a F2 : 1AA : 2Aa : 1aa Vậy F2 có kiểu hình là 3 lông đen và 1 lông trắng. (0,75đ) Câu 2. (2đ) - Cấu trúc NST : - Cấu trúc : Ở kì giữa NST gồm 2 crômatit ( nhiễm sắc tử chị em ) gắn với nhau ở tâm động. Mỗi crômatit gồm 1 phân tử ADN và prôtêin loại histôn. (1đ) - Chức năng NST: Là cấu trúc mang gen trên đó mỗi gen ở một vị trí xác định. (0,5đ) NST có khả năng tự nhân đôi nên các tính trạng di truyền được sao chép lại qua các thế hệ tế bào . (0,5đ). Câu 3. (1đ) Mạch 2 : T -X -A - G - G - T – A (0,5đ) ARN : A - G - U -X - X -A – U (0,5đ) Câu 4.(2đ) - Viết đúng sơ đồ . (một đoạn AND) → mARN → Prôtêin → tính trạng. (0,5đ) - Mối quan hệ : + Gen là khuôn mẫu tổng hợp ARN (0,5đ) + ARN làm khuôn mẫu tổng hợp các axit amin tạo thành prôtêin. (0,5đ) + prôtêin cấu trúc nên tế bào , tham gia các hoạt động sống cơ thể biểu hiện thành tính trạng . (0,5đ)
  13. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Môn : Sinh học Lớp :9  MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề ( NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Nội dung TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ chương) / Cấp cao độ TNKQ TL T TL Chủ đề 1 N Mở đầu K Q 1.Các thí Nêu được cặp gen đồng hợp, di nghiệm của hợp, biến dị tổ hợp, kiểu gen ? Menđen Số câu: 2 Số câu : 2câu Số điểm: 1 Số điểm:1đ điểm:1đ %: 10 TL:10% TL:10% 2. Nhiễm sắc Nhận biết được hình dạngcủa Phân biệt điểm khác nhau Tính NST đơn thể NST ở các kỳ trong giảm phân nhiễm sắc thể thường và khi ở kì sau của Số câu: 5 I,II- Hiện tượng giảm phân..Di nhiễm sắc thể giới tính? giảm phân II. Số điểm: 4 truyền liên kết .Tính đặc trưng % 40 của NST và cấu trúc của NST. Số câu:5 2câu 1câu 2câu Số điểm:4 điểm:1đ điểm:2 điểm:1đ TL:40% TL:10% TL:20% TL:10% 3. ADN và Gen -Nêu đượccấu tạo hóa học và Trình bày được cấu trúc tinh đa dạng Cấu trúc không không gian của phân tử gian của phân tử ADN. ADN. Trình bày được mối quan hệ giữa gen và tính trạng.Câu tạo Prôtêin-- Số câu:3 Chức năng của ADN Số điểm: 3 Số câu :3 2câu 1Câu %: 30 Số điểm:3 điểm:1đ Đ:2đ TL:30% TL:10% TL:20% 4. Biến dị - Nêu định nghĩa đột biến gen.Nêu được cac dạng đột biến gen. Số câu: 1 Số câu :1 1câu Số điểm: 2 Số điểm:2 điểm:2 %: 20 TL:20% TL:20% Tổng số câu: 11 Số câu :7 Số câu :2 Số câu :2 Tổng số Tổng số Số điểm:5 Số điểm:4 Số điểm:1 câu: 11 điểm:10 TL:50% TL:20% TL:10% Tổng số TL: 100% điểm:10 TL: 100%
  14. Họ và tên :…………………………………………… …Lớp 9…………. ( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề ) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Đ) 2. Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: 1. Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm: A. 2 gen trội lặn C. 2 gen tương ứng B. 2 gen tương ứng giống nhau D. 2 gen tương ứng khác nhau. 2. Kiểu gen là: A. Tập hợp các gen của một loài. C. Tập hợp các tính trạng của một cơ thể. B. Tập hợp các gen của một cơ thể. D. Tập hợp các gen có trong 1 tế bào. 3. Trong quá trình phân bào, NST co ngắn cực đại ở kì nào? A. Kì trước B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối 4:Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây khi ở kì sau của giảm phân II: A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 5. Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là A. Tạo ra 4 tế bào 2n. C. Tạo ra 8 tế bào 2n B. Tạo ra 8 tế bào n. D. Tạo ra 4 tế bào n 6. Di truyền liên kết là hiện tượng: A. Một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau. B. Một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau C. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau D. Một tính trạng không được di truyền 7. Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H, O, N, P. B. C,H,O, P. C. C, H, O, N. D. C, H, O, P. 8. Phân tử ADN có chức năng. A. Truyền đạt thông tin di truyền. C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. B. Lưu giữ thông tin di truyền. D. Trực tiếp tham gia tổng hợp protein. II : TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 Đ) Câu 1: (2.0 đ) : Đột biến gen là gì? Đột biến gen gồm những dạng nào? Câu 2: (1,5 đ): Phân biệt điểm khác nhau nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính? Câu 3: (2,5 đ) : a. Nêu cấu trúc không gian của phân tử ADN? b. Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau: Gen (một đoạn ADN) 1 mARN 2 Prôtêin 3 Tính trạng Bài làm
  15. Họ và tên HS : …………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012-2013 Lớp : ……… Trường : ………………….. MÔN : SINH HỌC 9 Thời gian làm bài : 45 phút Số báo danh : ……… Phòng thi : ……. Chữ ký của giám thị :…… Điểm : Chữ ký của giám khảo A.TRẮC NGHIỆM:(4điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu1: Trong phÐp lai gi÷a 2 c¬ thÓ bè mÑ thuÇn chñng, kh¸c nhau 2 cÆp tÝnh tr¹ng t­¬ng ph¶n th× kÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng: A. F1 đồng tính trung gian B. F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 C. F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:1 D. F2 có tỉ lệ kiểu hình (3:1)2 Câu2:Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả: A. A = X, G = T B. A – G = X – T C. A + G = T + X D. A + T = G + X Câu3: mARN là kí hiệu của phân tử : A. các loại ARN B. ARN riboxom C. ARN vận chuyển D. ARN thông tin Câu4: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra được những loại giao tử nào? A. AB, Ab, aB, ab. B. Ab, aB, ab C. AB, aB, ab D. AB, Ab, aB Câu 5: Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là: A. Aabb B. aaBb C. AABb D.AaBb Câu6: Trong chu kì tế bào, sự tự nhân đôi NST diễn ra ở: A. kì trung gian B. kì giữa. .C kì đầu D. kì sau và kì cuối. Câu7:: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân đôi có hiện tượng: A. Thừa 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST số 21 C. Thừa 1 NST giới tính X D.Thiếu 1 NST giới tính X Câu 8: Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Khi quan sát trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải, người ta đếm được 17 NST. Đây là thể: A. Dị bội (2n +1) B. Tam bội(3n) C. Tứ bội (4n) D. Dị bội (2n -1) B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Câu 1: (1,0 điểm). Cho 1 đoạn mạch gen có cấu trúc như sau: Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X – Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G – a. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2. b. Đoạn gen trên thực hiện quá trình tự nhân đôi,hãy viết cấu trúc của 2 đoạn gen con . Câu 2: (2,5 điểm). Cho lai hai giống cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau được F1 toàn cà chua quả đỏ. Khi cho các cây F1 giao phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Vẽ sơ đồ lai từ P → F2. Câu 3:(2,5điểm)Một đoạn ADN có A =240=10% tổng số nucleotic của đoạn ADN. a/ Tìm tổng số nucleotit và số lượng từng loại nucleotit của ADN? b/ Tính khối lượng phân tử của ADN?
  16. Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D A D A A D II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu1: a. Trình tự mARN được tổng hợp từ mạch 2: (0,5đ) –A–U–G–X–U–X–G–A–X– b. 2 đoạn ADN con : Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X – Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G – (0,5đ) Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X – Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G – Câu 2: - Xác định trội lặn, quy ước gen. 0.5 điểm - Xác định kiểu được gen của P, G 0.5 điểm - Viết sơ đồ lai từ P đến F1 và xác định kiểu gen F1 . 0.5 điểm - Viết sơ đồ lai F1 X F1, G F1. 0.5 điểm - Xác định kết quả F2, tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình F2. 0.5 điểm Câu3: a/ Tổng số nucleotic của AND: 240 X 100 =2400 10 A=T =240 G=X=2400/2-A b/M=Nu x300
  17. II. Ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ TN TL TN TL T TL Cộng Nội dung N 1. Các QLDT 2Câu1(1.0đ) 1Câu(0.5đ) 1 câu(2,5d) 3,5đ Menden 2. Nhiễm sắc 1 Câu(0.5đ) 0,5 đ thể 3. AND và gen 1Câu(0,5đ) 1Câu(0,5đ) 1Câu(1đ) 1 câu(2,5d) 5,0 đ 4. Biến dị 1Câu(0.5đ) 1Câu(0.5đ) 1,0đ cộng 2,0 đ 3,0 đ 5đ 10.0
  18. Đề Thi Học Kì I. Môn: Sinh 9. ( thời gian 45 phút) Đề Bài: A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu1: Trong phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì kết luận nào sau đây là đúng A. F1 đồng tính về tính trạng lặn B. F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 C. F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:1 D. F2 có tỉ lệ kiểu hình 3:1 Câu2: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra được những loại giao tử nào? A. AB, Ab, aB, ab. C. Ab, aB, ab , Bb B. AB, aB, ab , Aa D. AB, Ab, aB, bb Câu 3: Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là: A. Aabb B. aaBb C. AABb D.AaBb Câu4: Trong chu kì tế bào, sự tự nhân đôi NST diễn ra ở: A. kì trung gian C. kì giữa. B. kì đầu D. kì sau và kì cuối. Câu5:: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân đao có hiện tượng: A. Thừa 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST số 21 C. Thừa 1 NST giới tính X D.Thiếu 1 NST giới tính X Câu 6: Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Khi quan sát trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải, người ta đếm được 17 NST. Đây là thể: A. Dị bội (2n +1) B. Tam bội(3n) C. Tứ bội (4n) D. Dị bội (2n -1) B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm ) Câu 1: (1,0 điểm). Cho 1 đoạn mạch gen có cấu trúc như sau: Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X – Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G – a. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2. b. Đoạn gen trên thực hiện quá trình tự nhân đôi, hãy viết cấu trúc của 2 đoạn gen con . Câu 2: (3 điểm). Cho lai hai giống cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau được F1 toàn cà chua quả đỏ. Khi cho các cây F1 giao phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Viết sơ đồ lai từ P → F2.
  19. Câu 3:(3điểm)Một đoạn ADN có A =240=10% tổng số nucleotic của đoạn ADN. a/ Tìm tổng số nucleotit và số lượng từng loại nucleotit của ADN? b/ Tính chiều dài phân tử của ADN? ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D A A D II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu1: a. Trình tự mARN được tổng hợp từ mạch 2: (0,5đ) –A–U–G–X–U–X–G–A–X– b. 2 đoạn ADN con : Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X – Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G – (0,5đ) Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X – Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G – Câu 2: - Xác định trội lặn, quy ước gen. 0.75 điểm - Xác định kiểu được gen của P, G 0.5 điểm - Viết sơ đồ lai từ P đến F1 và xác định kiểu gen F1. 0.75 điểm - Viết sơ đồ lai F1 X F1, G F1. 0.5 điểm - Xác định kết quả F2, tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình F2. 0.5 điểm Câu3: a/ Tổng số nucleotic của AND: 240 X 100 =2400 10 A=T =240 G=X=2400 – ( A + T ) = 2400 – 480 = 960 2 2 0 b/D = 120 X 34 = 4080 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2