intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> --------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: SINH HỌC 11<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi: 113<br /> <br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> <br /> Câu 1: Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng:<br /> A. Nitơ hữu cơ cây không hấp thu được.<br /> B. Nitơ muối khoáng cây hấp thu được.<br /> C. Nitơ độc hại cho cây.<br /> D. Nitơ phân tử tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.<br /> Câu 2: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,7%, trong đất là 0,3%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách:<br /> A. Hấp thụ bị động. B. Hấp thụ chủ động. C. Khuếch tán.<br /> D. Thẩm thấu.<br /> Câu 3: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:<br /> A. Ở quả.<br /> B. Ở lá.<br /> C. Ở thân.<br /> D. Ở rễ.<br /> Câu 4: Trong tự nhiên nồng độ CO2 trung bình là:<br /> A. 0,03%.<br /> B. 3%.<br /> C. 0,01%.<br /> D. 0,008%.<br /> Câu 5: Vi khuẩn nốt sần có khả năng cố định nitơ vì trong cơ thể chúng có enzim:<br /> A. Caboxilaza.<br /> B. Nitrôgenaza.<br /> C. Nuclêaza.<br /> D. Amilaza.<br /> Câu 6: Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng :<br /> A. NO2- và NO3-.<br /> B. NO2- và NH4+.<br /> C. NH4+ và N2.<br /> D. NO3- và NH4+.<br /> Câu 7: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong<br /> sản phẩm quang hợp ở cây xanh?<br /> A. Diệp lục a,b.<br /> B. Diệp lục a,b và carôtenôit.<br /> C. Diệp lục a.<br /> D. Diệp lục b.<br /> Câu 8: Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu trong cây thường biểu hiện ở:<br /> A. Sự thay đổi số lượng quả trên cây.<br /> B. Sự thay đổi số lượng lá trên cây.<br /> C. Sự thay đổi màu sắc lá cây.<br /> D. Sự thay đổi kích thước của cây.<br /> Câu 9: Lá thoát hơi nước:<br /> A. Qua khí khổng.<br /> B. Qua toàn bộ tế bào của lá.<br /> C. Qua lớp cutin.<br /> D. Qua khí khổng và qua lớp cutin.<br /> Câu 10: Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:<br /> (1) Gây độc hại đối với cây<br /> (2) Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường<br /> (3) Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết<br /> (4) Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi<br /> A. 1, 2, 3.<br /> B. 1, 2, 3, 4.<br /> C. 1, 2.<br /> D. 1, 2, 4.<br /> Câu 11: Các nguyên tố đại lượng gồm:<br /> A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.<br /> B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.<br /> C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.<br /> D. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.<br /> Câu 12: Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí?<br /> A. Chu trình Crep.<br /> B. Đường phân.<br /> C. Chuỗi chuyền êlectron.<br /> D. Lên men.<br /> Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục?<br /> A. Kali.<br /> B. Clo.<br /> C. Magiê.<br /> D. Kẽm.<br /> Câu 14: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:<br /> A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 113<br /> <br /> B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br /> C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> Câu 15: Vì sao lá cây có màu xanh lục?<br /> A. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu lục.<br /> B. Vì các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ.<br /> C. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtênôit) hấp thụ ánh sáng màu lục.<br /> D. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu lục.<br /> Câu 16: Quá trình hô hấp sáng là quá trình:<br /> A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.<br /> B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng.<br /> C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối.<br /> D. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối .<br /> Câu 17: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”. Câu ca dao trên nói đến<br /> vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa?<br /> A. Đạm vô cơ.<br /> B. Nước.<br /> C. Ánh sáng.<br /> D. CO2.<br /> Câu 18: Dưới bóng cây mát hơn dưới mái che bằng vật liệu xây dựng vì:<br /> A. Vật liệu xây dựng hấp thụ nhiệt làm cho nhiệt độ tăng cao, còn lá cây thoát hơi nước làm hạ<br /> nhiệt môi trường xung quanh lá.<br /> B. Vật liệu xây dựng toả nhiệt làm môi trường xung quanh nóng hơn.<br /> C. Vật liệu xây dựng và cây đều thoát hơi nước nhưng cây thoát mạnh hơn.<br /> D. Cả 2 đều có quá trình trao đổi chất nhưng ở cây quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn.<br /> Câu 19: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của sự thoát hơi nước qua lá?<br /> A. Khí khổng mở cho khí O2 đi vào cung cấp cho quá trình hô hấp giải phóng năng lượng cho<br /> các hoạt động của cây.<br /> B. Giảm nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.<br /> C. Khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.<br /> D. Tạo động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.<br /> Câu 20: Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat<br /> thành nitơ phân tử là:<br /> A. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng.<br /> B. Khử chua cho đất.<br /> C. Bón phân vi lượng thích hợp.<br /> D. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất<br /> Câu 21: Dung dịch bón phân qua lá phải có:<br /> A. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br /> B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.<br /> C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.<br /> D. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br /> Câu 22: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường:<br /> A. Dòng mạch gỗ.<br /> B. Dòng mạch gỗ và dòng mạch rây.<br /> C. Gian bào và tế bào biểu bì.<br /> D. Gian bào và tế bào chất.<br /> Câu 23: Hiệu quả năng lượng trong quá trình phân giải hiếu khí 1 phân tử glucôzơ?<br /> A. 34 phân tử ATP. B. 38 phân tử ATP.<br /> C. 36 phân tử ATP. D. 32 phân tử ATP.<br /> Câu 24: Nước được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào sau đây?<br /> A. Khuếch tán.<br /> B. Có tiêu dùng năng lượng ATP.<br /> C. Chủ động.<br /> D. Thẩm thấu.<br /> Câu 25: Ý nào không đúng khi nói về tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang<br /> hợp :<br /> A. Tăng diện tích lá.<br /> B. Tăng hệ số kinh tế.<br /> C. Tăng cường độ quang hợp.<br /> D. Tăng nồng độ ôxi.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 113<br /> <br /> Câu 26: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:<br /> A. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.<br /> B. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.<br /> C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.<br /> D. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.<br /> Câu 27: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:<br /> A. AM (axitmalic).<br /> B. ALPG (anđêhit photphoglixêric).<br /> C. APG (axit phốtphoglixêric).<br /> D. Rib – 1,5 - điP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).<br /> Câu 28: Cây trong vườn và cây trên đồi, cây nào trên biểu bì lá có lớp cutin phát triển mạnh hơn?<br /> A. Cây trên đồi do ánh sáng trên đồi mạnh.<br /> B. Cây trong vườn do ánh sáng ở vườn là ánh sáng tán xạ.<br /> C. Cả cây trong vườn và trên đồi đều có lớp cutin dày.<br /> D. Cây trong vườn do ánh sáng ở vườn yếu.<br /> Câu 29: Hiện tượng nào sau đây dẫn đến sự mất cân bằng nước trong cây?<br /> A. Cây thoát hơi nước nhiều.<br /> B. Cây hút nước ít hơn thoát hơi nước.<br /> C. Rễ cây hút nước quá ít.<br /> D. Cây thoát nước ít hơn hút nước.<br /> Câu 30: Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp được<br /> gọi là:<br /> A. Điểm bão hòa CO2.<br /> B. Điểm bù CO2.<br /> C. Điểm bù ánh sáng.<br /> D. Điểm bão hòa ánh sáng.<br /> Câu 31: Chọn câu trả lời đúng theo dữ liệu sau về động lực của dòng mạch gỗ và mạch rây<br /> (I) : Dòng mạch gỗ<br /> ( II ) : Dòng mạch rây<br /> 1. Lực đẩy (áp suất rễ)<br /> 2. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất<br /> 3. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)<br /> 4. Lực hút do thoát hơi nước ở lá<br /> 5. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ<br /> A. (I) :2, 3, 5; ( II ) : 1, 4.<br /> B. (I) : 1, 4, 5; ( II ) : 2, 3.<br /> C. (I) : 1, 4, 5; ( II ) : 3.<br /> D. (I) : 2, 3, 4; ( II ) : 1, 5.<br /> Câu 32: Quá trình quang hợp chỉ xảy ra ở miền ánh sáng nào:<br /> A. Đỏ và vàng.<br /> B. Đỏ và cam.<br /> C. Xanh tím và đỏ.<br /> D. Xanh tím và cam.<br /> Câu 33: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:<br /> A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br /> B. Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.<br /> C. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br /> D. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG.<br /> Câu 34: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ gồm :<br /> A. Nước, ion khoáng và một số chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ.<br /> B. Nước, ion khoáng và một số chất hữu cơ tổng hợp từ lá.<br /> C. Nước, ion khoáng.<br /> D. Nước, ion khoáng và một số chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.<br /> Câu 35: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp:<br /> A. Diệp lục.<br /> B. Tilacoit.<br /> C. Lục lạp.<br /> D. Lá cây.<br /> Câu 36: Có bao nhiêu ý đúng khi nói về vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ?<br /> (1) Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật.<br /> (2) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và N03Trang 3/4 - Mã đề thi 113<br /> <br /> (3) Thiếu nitơ lá có màu vàng.<br /> (4) Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục.<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 37: Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng ở lá là:<br /> A. Hàm lượng CO2 trong tế bào lá.<br /> B. Cường độ ánh sáng mặt trời.<br /> C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. D. Hàm lượng chất hữu cơ trong tế bào lá.<br /> Câu 38: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?<br /> A. Chu trình canvin.<br /> B. Quang phân ly nước.<br /> C. Pha sáng.<br /> D. Pha tối.<br /> Câu 39: Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là:<br /> A. Chủ yếu là nước và các ion khoáng.<br /> B. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng mới hấp thụ.<br /> C. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.<br /> D. Chất hữu cơ được tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.<br /> Câu 40: Nơi diễn ra pha sáng; sản phẩm pha sáng tham gia pha tối là gì?<br /> A. Tilacôit; Nước và O2.<br /> B. Strôma; ATP,NADPH.<br /> C. Tilacôit; ATP, NADPH.<br /> D. Tilacôit; ATP và CO2.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 113<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2