11 Đề ôn tập HK2 môn Vật lý 6
lượt xem 34
download
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 11 đề ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý 6 để đạt được kết quả cao trong kì kiểm tra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 11 Đề ôn tập HK2 môn Vật lý 6
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ 6 LÝ THUYẾT Câu 1: Không khí, hơi nước khí ôxi đều là những ví dụ về: A. Thể rắn B. Thể khí C. Thể lỏng D. Cả ba thể rắn, lỏng, khí Câu 2: Nước đang sôi, nước uống, hơi nước có đặc điểm chung nào sau đây? A. Cùng ở một thể B.Cùng một khối lượng riêng C.Cùng một loại chất D.Không có đặc điểm chung nào Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng B. Đúc một bức tượng C. Đốt một ngọn nến D. Đốt một ngọn đèn dầu Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Tuyết rơi B. Đúc tượng đồng C. Làm đá trong tủ lạnh D. Rèn thép trong lò rèn Câu 5: Tốc độ bay hơi của nước đựng trong một cốc hình trụ càng nhỏ khi: A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 6: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ B. Phụ thuộc vào mặt thoáng của chất lỏng C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng D. Phụ thuộc vào gió Câu 7: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng B. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng của chất lỏng C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng D. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng Câu 8: Trong các vật sau đây, vật nào được cấu tạo dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt? A. Quả bóng bàn B. Băng kép C. Phích đựng nước nóng D. Bóng đèn điện Câu 9: Điền vào chỗ trống: A. Khi kéo vật len the phương thẳng đứng phải dùng một lực ít nhất bằng…(1) B. Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi….(2) của lực C. Hầu hết các chất đều….(3) khi nóng lên…(4) khi lạnh đi. Chất rắn…(5) ít hơn chất lỏng, chất lỏng….(6) ít hơn chất khí Câu 10: Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng sẽ phồng lên vì: A. Vỏ quả bóng bàn mềm ra và phồng lên B. Vỏ quả bóng bàn nóng lên và nở ra C. Không khí trong quả bóng nóng lên và nở ra làm quả bóng phồng lên D. Nước tràn vào trong quả bóng Câu 11: Hiện tượng nào xảy ra với khối lượng riêng của chất lỏng, khi đun chất lỏng trong một bình thuỷ tinh: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng Câu 12: Hãy so sánh xem lực kéo vật trực tiếp so với lực kéo vật lên bằng ròng rọc cố đinh: A. Bằng B.ít nhất bằng C.Nhỏ hơn D.Lớn hơn Câu 13: Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy cơ nào không thể làm thay đổi đồng thời độ lớn và hướng của lực: A. Ròng rọc cố đinh B. Ròng rọc động C.Đòn bẩy D.Mặt phẳng nghiêng Câu 14: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn>
- A. Trọng lượng của vật tăng B. Trọng lượng riêng của vật tăng C. Trọng lượng riêng của vật giảm D. Không xảy ra ba hiện tượng trên Câu 15: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng của chất lỏng tăng B. Trọng lượng của chất lỏng tăng C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng D. Thể tích của chất lỏng tăng Câu 16: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng không khí đựng trong một bình kín? A. Thể tích không khí tăng B. Khối lượng riêng của không khí tăng C. Khối lượng riêng của không khí giảm D. Cả 3 hiện tượng trên không xảy ra Câu 17: Cách nào sau đây làm giảm lực kéo vật bằng mặt phẳng nghiêng? A. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng C. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng D. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời tưng chiều cao mặt phẳng nghiêng Câu 18: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi: A. OO1=OO2 B.OO1OO2 D.Cả ba câu đều sai Câu 19:. Khi đun nóng một vật rắn thì : A. khối lượng của vật tăng C.khối lượng của vật giảm B. khối lượng riêng của vật tăng D.khối lượng riêng của vật giảm Câu 20:. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng C.Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí. Câu 21: Khí ôxi , khí nitơ , khí hyđrô khi bị đốt nóng thì : A. Hy đrô nở vì nhiệt nhiều nhất. C. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất. B. Nitơ nở vì nhiệt ít nhất. D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau. Câu 22: Khi đun nước,người ta không đổ nước đầy ấm chủ yếu để : A Tiết kiệm củi. C. Giúp nước nhanh sôi. B.Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp. D.Giúp nước nhanh sôi,đồng thời tiết kiệm củi. Câu 23: Để kiểm tra một người có bị sốt không , ta sử dụng : A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C.Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế dầu. Câu 24: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là : A. 750 C B. 800 C C. 900C D.1000 C Câu 25. Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc của nước sau đây, câu nào đúng: A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. Câu 26: Nước đựng trong cốc bay hơi chậm khi: A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít. B. Nước trong cốc càng lạnh. D. Nước trong cốc càng nóng. Câu 27:. Nước bên ngoài cốc nước đá có vì: A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài. B. Nước trong cốc bay hơi ra ngoài và ngưng tụ lại. C. Nước trong không khí gặp thành cốc đọng lại.
- D. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ thành nước . Câu 28: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm: A. Nhiệt độ không thay đổi. C. Nhiệt độ giảm dần vì nước cạn cạn dần. B. Nhiệt độ khi giảm, khi tăng. D. Nhiệt độ tăng dần cho đến khi nước cạn. Câu 29: Khi chất khí nóng lên thì nó sẽ : A . Nở ra B.Co lại C. Không nở ra và cũng không co lại D. Cả A , B ,C đều đúng Câu 29: Các chất khí khác nhau thì sự nở vì nhiệt : A. Khác nhau B.Giống nhau C.Vừa giống nhau,vừa khác nhau D .Cả A,B,C đều sai Câu 30: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng : A . Khối lượng chất lỏng tăng B.Trọng lượng chất lỏng tăng C . Thể tích chất lỏng tăng D. Cả trọng lượng , khối lượng và thể tích đều tăng Câu 31: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi : A . Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cấc càng ít C. Nước trong cấc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 32: Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ? A. Đốt một ngọn nến B. Bỏ một ít nước vào tủ lạnh C . Nồi nước đang sôi D .Đúc một cái chuông đồng Câu 33: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ : A. Sương đọng trên lá cây B .Sương mù C . Hơi nước D. Mây Câu 34: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người ? A. Nhiệt ké rượu B. Nhiệt kế thuỷ ngân C . Nhiệt kế y tế D. Cả 3 nhiệt kế trên Câu 35: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ? A . NHiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B .Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đong đặc C . Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc D .Cả A B C đều đúng Câu 36: Đối với nhiệt giai Farenhai,hơi nước đang sôi là: A.100oF B.32oF C.212oF D.180oF Câu 37: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là: A.Lực kế B.Nhiệt kế C. Nhiệt kế y tế D.Nhiệt kế thuỷ ngân Câu 38: Băng kép (SGK) khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì sẽ: A.Cong lại B. Vẫn thẳng C.Cong lên D. Cong xuống Câu 39: Quả bóng bàn bị móp,làm thế nào để nó phồng lên? A.Nhúng nó vào nước lạnh B.Nhúng nó vào nước nóng C.Nhúng nó vào nước bình thường D.Nhúng nó vào nước ấm Câu 40: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây,cách sắp xếp nào là đúng? A.Lỏng,rắn,khí B.Rắn,lỏng,khí C.Rắn,khí,lỏng D.Khí,lỏng,rắn Câu 41: Đối với nhiệt giai Xenxiut,nước đá đang tan là: A.100oC B.0oC C.212oC D.180oC Câu 42: . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A.Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm C.Khối lượng riêng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật giảm Câu 43: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt: A.Khác nhau B.Có thể giống nhau hoặc khác nhau C.Giống nhau D.Bằng nhau Câu 44: Khi lạnh đi chất khí sẽ: A.Nở ra B.Co lại C.Vẫn bình thường D. Nở ra và co lại Câu 45: Sự đông đặc là sự chuyển từ thể :
- A. Lỏng sang rắn B. Rắn sang lỏng C.Hơi sang lỏng D.Lỏng sang hơi Câu 46: Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào : A.Gió B.Nhiệt độ C.Diện tích mặt thoáng D.Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng Câu 47: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B.Đốt một ngọn nến C. Đốt một ngọn đèn dầu D.Đúc một cái chuông đồng Câu 48: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ? A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ C.Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ Câu 49: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A. Sương đọng trên lá cây B. Sương mù C. Hơi nước D. Mây Câu 50: Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ? A. 1,8 oF B. 2,8 oF C. 3,8oF D. 4,8 oF Câu 51: Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng : A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy Câu 52: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : Thể tích khí trong bình ………… khi khí nóng lên. A. Giảm B. Tăng C. Nhiều nhất D. Ít nhất Câu 53: Hãy cho biết 250C bằng bao nhiêu 0F ? A. 570F B. 670F C. 770F D. 870F Câu 54: Hãy cho biết 1040F bằng bao nhiêu 0C ? A. 300C B. 400C C. 500C D. 600C Câu 55: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản : A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực Câu 56: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật : A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm Câu 57: Trong ba chất lỏng sau : Rượu , dầu , nước chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất : A. Dầu B. Rượu C. Nước D. Dầu và nước Câu 58: Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ? A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng D. Không nhìn thấy được Câu 59: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi : A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 60: Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy ? A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C Câu 61: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ? A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu Câu 62: Rượu để trong chai đậy nắp thì sẽ xảy ra : A. Quá trình bay hơi B. Quá trình ngưng tụ C. Quá trình nóng chảy D. Đồng thời hai quá trình bay hơi và ngưng tụ Câu 63: Người ta dùng kim loại nào sau đây để làm dây tóc bóng đèn ? A. Sắt B. Nhôm C. Vônfram D. Chì Câu 64: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi ? A. Trọng lượng B. Khối lượng riêng C. Khối lượng D. Cả trọng lượng , khối lượng và khối lượng riêng Câu 65: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì : A.Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C
- C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 00C Câu 66: Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt: A.Khác nhau B.Có thể giống nhau hoặc khác nhau C.Bằng nhau D. Giống nhau Câu 67: Nước đá bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ nào ? A.30 oC B.20 oC C.10 oC D.0 oC Câu 68: Xăng chứa trong chai không đậy nắp sau một thời gian sẽ cạn dần là do : A.Bay hơi B.Ngưng tụ C.Nóng chảy D.Đông đặc Câu 69: Khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá để : A.Tăng sự thoát hơi nước B.Giảm bớt sự thoát hơi nước C.Cây mau lớn D.Dễ hút chất dinh dưỡng Câu 70: Ngưng tụ và bay hơi là hai quá trình : A.Giống nhau. B.Tương tự nhau C.Ngược nhau D.Trùng nhau Câu 71: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? A.Sự co lại vì nhiệt của các chất B.Sự nóng chảy C. Sự đông đặc D.Sự dãn nở vì nhiệt của các chất Câu 72: Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ : A.Khí quyển B.Trong các thí nghiệmn C.Cơ thể D.Trong các thí nghiệm và cơ thể Câu 73: .Trên nhiệt kế thuỷ ngân từ 0 oC đến 10 oC có 10 vạch.Hãy cho biết độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là bao nhiêu oC ? A.0,1 oC B.1 oC C.0,2 oC D.2 oC Câu 74: Trong việc đúc đồng có những quá trình chuyển thể nào của đồng ? A.Nóng chảy B.Đông đặc C.Bay hơi D. Nóng chảy và đông đặc Câu 75: .Nhiệt kế y tế có giới hạn đo là : A. 0 oC đến 100 oC B. 0 oC đến 130 oC C. 35 oC đến 42 oC D. 35 oC đến 43 oC Câu 76: Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh? A.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. B.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. C.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. D.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. Câu 77: Khi nút thuỷ tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng nút. B.Hơ nóng cổ lọ. C.Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D.Hơ nóng đáy lọ. Câu 78: Để ý thấy bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích? A. Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại. B. Vì nước trong cốc thấm ra ngoài. C. Vì hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc. D. Cả ba nguyên nhân trên. Câu 79: Nung nóng hai quả cầu đặc có kích thước và nhiệt độ ban đầu giống nhau, một quả làm bằng đồng, một quả làm bằng nhôm. Sau khi nung đến cùng một nhiệt độ thì: A. Quả cầu bằng đồng có thể tích lớn hơn. B. Quả cầu bằng nhôm có thể tích lớn hơn. C. Hai quả có kích thước bằng nhau và bằng thể tích ban đầu. D. Hai quả có kích thước bằng nhau và lớn hơn thể tích ban đầu. Câu 80: Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì: A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt. B. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn lõi thép nên không bị thép làm nứt. C. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt như nhau. D. Sự thay đổi nhiệt độ thường không đủ lớn để bê tông và lõi thép nở ra. Câu 81: Xe đạp để ngoài trời nắng gắt thường bị nổ lốp vì: A. Săm, lốp dãn nở không đều. B. Vành xe nóng lên, nở ra, nén vào làm lốp nổ.
- C. Không khí trong săm nở quá mức cho phép làm lốp nổ. D. Cả ba nguyên nhân trên. Câu 82: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. C. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi. D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy giống nhau. Câu 83: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng: A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Chỉ phụ thuộc vào gió. C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng. D. Phụ thuộc vào cả ba yếu tố trên. Câu 84: Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên bao gồm những quá trình: A. Bay hơi và ngưng tụ. B.Nóng chảy và bay hơi. C. Nóng chảy và ngưng tụ. D.Bay hơi và đông đặc. Câu 85: Vì sao đứng trước biển hay sông hồ, ta cảm thấy mát mẻ? A. Vì trong không khí có nhiều hơi nước. B. Vì nước bay hơi làm giảm nhiệt độ xung quanh. C. Vì ở biển, sông, hồ bao giờ cũng có gió. D. Vì cả ba nguyên nhân trên. Câu 86: Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống. A, Khối lượng riêng của quả cầu kim loại................. khi quả cầu nóng lên,.............khi quả cầu lạnh đi. B, Chất rắn nở vì nhiệt............... chất lỏng. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất............... C, Nước đá nóng chảy ở nhiệt độ................. Người ta gọi là nhiệt độ....................... D, Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt................... F, Nước đá tan ở ................0C hay .................. 0F. TỰ LUẬN Câu 86: Một chiếc cân đòn (có đòn cân bằng kim loại) đang nằm ở trạng thái cân bằng. Trạng thái cân bằng có bị phá vỡ không nếu đem cân vào phòng lạnh? Câu 87: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng? Tại sao khi mặt trời mọc sương mù lại tan? Câu 88: Chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) Khi làm lạnh một vật rắn thì thể tích của vật (1) .................. , còn (2) ............................ không thay đổi. Do đó (3) ............................................. của vật tăng. b) Khi nhiệt độ tăng, khối lượng riêng của không khí trong khí quyển sẽ (4)........................... vì thể tích của không khí (5)........................................ c) Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể (6)....................... sang thể (7)............................. Mỗi chất nóng chảy ở một (8)....................................................................................... được gọi là (9)............................................. d) Trong khi đang nóng chảy hoặc đang đông đặc nhiệt độ của chất (10)..................................... mặc dù ta tiếp tục (11).................................... hoặc tiếp tục (12)........................................................... e) Sự bay hơi là sự chuyển từ (13)................................ sang (14)....................................... Sự bay hơi xảy ra ở (15).............................................. của chất lỏng. f) Trong các bình đựng chất lỏng đậy kín thì (16)………………….. và (17)……………………. đồng thời xảy ra. Hai quá trình này cân bằng nhau nên lượng chất lỏng trong bình (18)……………………………………........ Câu 89: Hình vẽ bên cho biết đường biểu t 0C 9 diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó trong các khoảng thời gian: 6 Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2 Từ phút thứ 2 đến phút thứ 4 3 Từ phút thứ 4 đến phút thứ 8 0 -3
- 2 4 6 8 Câu 90: Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sáng trở lại ? (1,5 đ) Câu 91: Điền vào chỗ trống Khi nhiệt độ tăng thì ….(1) của vật tăng, còn khối lượng của vật …(2) do đó khối lượng riêng của vật ….(3) Câu 92: Tại sao khi nút chai bị kẹt, người ta thường hơ nóng cổ chai lại dễ mở nút hơn? Câu 93: Lực nâng của 2 tay một bạn học sinh chỉ có thể có cường độ lớn nhất là 450N. Hỏi học sinh này có thể nhấc lên vai một vật có khối lượng 50Kg hay không? Câu 94: Chọn từ thích hợp cho chỗ trống trong các câu sau: a) Mỗi chất đều nóng chảy và ................ ở cùng..................... b) Khi tăng nhiệt độ của một lượng chất lỏng thì........ của lượng chất lỏng đó tăng lên. Còn ........ thì giảm c) Trong thời gian đang nóng chảy nhiệt độ của vật.................. d) Khi đường ray xe lửa, người ta phải làm môt khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì........... Câu 95: Hãy viết câu trả lời cho các bài tập sau đây: Tại sao rót nước sôi vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là rót nước sôi vào cố thuỷ tinh mỏng? Câu 96: Tính xem 400C ứng với bao nhiêu 0F ?
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÍ 6 1/. Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? 2/. Trong các câu sau, câu nào là không đúng? Các chất lỏng khác nhau dãn nở vì nhiệt giống nhau. Chất lỏng nở ra khi nóng lên. Chất lỏng co lại khi lạnh đi. Các chất lỏng khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau. 3/.Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ? Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. Nhiệt độ nóng chảy nhỏ nhiệt độ đông đặc. Nhiệt độ nóng chảy lớn nhiệt độ đông đặc. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn nhiệt độ đông đặc. 4/.Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ ? Sương đọng trên lá cây. Phơi quần áo cho khô. Nước trong cốc cạn dần. Sự tạo thành hơi nước. 5/.Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào ? 6/.Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là ? 7/.Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một chất lỏng? 8/.Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực ? Ròng rọc cố định. Đòn bẩy. Ròng rọc động. Mặt phẳng nghiêng. 9/.Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây ? 10/.Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng…..: 11/. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? Khí, Lỏng, Rắn. Rắn, Lỏng, Khí . Rắn, Khí, Lỏng. Khí, Rắn, Lỏng. 12/. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất cấu tạo của băng kép? Băng kép được cấu tạo bằng hai thanh kim loại có bản chất khác nhau. Băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh đồng. Băng kép được cấu tạo bằng một thanh sắt và một thanh đồng. Băng kép được cấu tạo bằng một thanh nhôm và một thanh thép. 13/.Đường kính của một quả cầu kim loại đặc thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi? 14/.Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở ? 15/. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ ?
- 16/.Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc ? Ngọn nến vừa tắt. Cục nước đá để ngồi nắng. Ngọn nến đang cháy. Ngọn đèn dầu đang cháy. 17/.Đặc điểm nào sau đây của sự bay hơi ? Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định. Chỉ xảy ra đối với một số chất lỏng. 18/.Các chất rắn, lỏng, khí dãn nở vì nhiệt như thế nào ? 19/.Mỗi chất có nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không ? Nhiệt độ này gọi là gì ? 20/. Em hãy nêu công dụng của nhiệt kế y tế, nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu. 21/. Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? Tại sao khi Mặt Trời mọc sương mù lại tan ? 22/.Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng ? Ngày soạn: 1/4/2013
- Tuần: 35 Tiết: 35 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Bước 1: Xác định chủ đề kiểm tra, nội dung kiểm tra(các chủ đề). Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương 1 và chương 2, môn vật lý 6 Bước 2:Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra 1 tiết, kết hợp TNKQ và TL(40% TNKQ và 60% TL) Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra a/ Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Tổng số Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Lí thuyết tiết LT VD LT VD 1 Ròng rọc 2 1 0,4 1,6 3,1 12,3 2 Sự nở vì nhiệt 4 4 1,6 2,4 12,3 18,5 3 Nhiệt kế- 3 1 0,4 2,6 3,1 20 Thang nhiệt độ 4. Sự chuyển 4 4 1,6 2,4 12,3 18,4 thể Tổng 13 10 4 9 30,8 69,2 b/ Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ. Số lượng câu Điểm Cấp độ Nội dung Trọng số T.số TN TL số 1,2 1. Ròng rọc 3,1 1 1(0,25đ) 4(đ) 2. Sự nở vì nhiệt 12,3 3 2(0,5đ) 1(1đ) 3. Nhiệt kế- Thang 3,1 1 1(0,25đ) nhiệt độ 4. Sự chuyển thể 12,3 3 2(0,5đ) 1(1,5đ) 3,4 1. Ròng rọc 12,3 3 3(0,75đ) 6(đ) 2. Sự nở vì nhiệt 18,5 3 2(0,5đ) 1(1đ) 3. Nhiệt kế- Thang 20 4 3(0,75đ) 1(1,5đ) nhiệt độ 4. Sự chuyển thể 18,4 3 2(0,5đ) 1(1đ) Tổng 100 21 16(4đ) 5(6đ) 10đ
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cộ TNK TL TNK T Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề ng Q Q L TNKQ TL TNKQ TL 1.Ròn 1. nhận biết 2. Nêu được 3. Giải thích một g rọc được các tác dụng số ứng dụng của ròng rọc của ròng ròng rọc trong thực rọc tế. 2. Sự 4. Mô tả 6. Nêu được 7. Vận dụng nở vì được hiện ví dụ về các được kiến thức nhiệt tượng sự nở vật khi nở về sự nở vì vì nhiệt của vì nhiệt, nếu nhiệt của các các chất rắn, bị ngăn cản chất để giải lỏng khí. thì gây ra thích một số 5. Nhận biết lực lớn. hiện tượng và được các chất ứng dụng thưc khác nhau nở tế. vì nhiệt như thế nào? 3. 8. Nêu được 9. Nhận biết 10. Mô tả được 11. Xác định Nhiệt những ứng được một số nguyên tắc, cấu tạo được giới hạn kế, dụng của nhiệt độ và cách chia nhiệt đo và độ chia thang nhiệt kế. thường gặp. độ của nhiệt kế nhỏ nhất của nhiệt dùng chất lỏng. nhiệt kế. 12. độ Biết sử dụng nhiệt kế. 4. Sự 13.Mô tả 14. Nêu 15. Vận dụng chuyể được các quá được được kiến thức n thể trình chuyển phương về các quá trình thể pháp tìm chuyển thể để hiểu sự phụ giải thích một thuộc của số hiện tượng một hiện thực tế có liên tượng đồng quan. thời vào nhiều yếu tố SỐ 4 4 6 7 CÂU C133 C417 C144, C14 C38,9 C1019 C713 C1520 HỎI C41 5 18 C1010,11, ,14 C721 C52 C 96 12 C1115 C 67 C1516
- 0,75đ 1đ 1đ 1,5 1,25đ 1,5đ 1đ 2đ 10đ Số đ điểm Tổng 1,75đ 2,5đ 2,75đ 3đ 10đ số điểm
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC (2012- 2013) I - Trắc nghiệm:(6 điểm) Chọn câu trả lời đúngtrong các câu sau Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? Khối lượng riêng của vật giảm Khối lượng của vật tăng. Khối lượng của vật giảm. Khối lượng riêng của vật tăng. Trong các câu sau, câu nào là không đúng? Các chất lỏng khác nhau dãn nở vì nhiệt giống nhau. Chất lỏng nở ra khi nóng lên. Chất lỏng co lại khi lạnh đi. Các chất lỏng khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ? Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. Nhiệt độ nóng chảy nhỏ nhiệt độ đông đặc. Nhiệt độ nóng chảy lớn nhiệt độ đông đặc. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn nhiệt độ đông đặc. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ ? Sương đọng trên lá cây. Phơi quần áo cho khô. Nước trong cốc cạn dần. Sự tạo thành hơi nước. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào ? Nhiệt độ, gió, diện tích mặt thống. Nhiệt độ. Gió. Diện tích mặt thống. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là ? 0oC và 100oC. 0oC và 37oC. 37oC và 100 oC. 0oC và -100oC. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một chất lỏng? Thể tích của chất lỏng tăng. Khối lượng của chất lỏng tăng. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. Trọng lượng của chất lỏng tăng . Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực ? Ròng rọc cố định. Đòn bẩy. Ròng rọc động. Mặt phẳng nghiêng.
- Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây ? Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định. Một ròng rọc động. Một ròng rọc cố định. Hai ròng rọc cố định Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng…..: Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? Khí, Lỏng, Rắn. Rắn, Lỏng, Khí . Rắn, Khí, Lỏng. Khí, Rắn, Lỏng. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất cấu tạo của băng kép? Băng kép được cấu tạo bằng hai thanh kim loại có bản chất khác nhau. Băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh đồng. Băng kép được cấu tạo bằng một thanh sắt và một thanh đồng. Băng kép được cấu tạo bằng một thanh nhôm và một thanh thép. Đường kính của một quả cầu kim loại đặc thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi? Tăng lên hoặc giảm đi. Tăng lên. Không thay đổi. Giảm đi. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở ? Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. Vì không thể hàn hai thanh ray được. Vì để lắp các thanh ray dễ hơn. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ ? 80oC 90oC 60oC 86oC Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc ? Ngọn nến vừa tắt. Cục nước đá để ngồi nắng. Ngọn nến đang cháy. Ngọn đèn dầu đang cháy. II/. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm)
- Các chất rắn, lỏng, khí dãn nở vì nhiệt như thế nào ? Câu 2: (1,5 điểm) Mỗi chất có nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không ? Nhiệt độ này gọi là gì ? Câu 3: (1,5 điểm) Em hãy nêu công dụng của nhiệt kế y tế, nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu. Câu 4: (1 điểm) Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? Tại sao khi Mặt Trời mọc sương mù lại tan ? Câu 5: (1 điểm) Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng ? ĐÁP ÁN I - Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 hỏi Đáp A A A A A A A A A A A A A A A A án
- II - Tự luận: (6 điểm) 1 (1 điểm): - Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. (0,25đ) - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. (0,25đ) - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. (0,25đ) - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. (0,25đ) 2 (1,5 điểm) Mỗi chất nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ nhất định . (0,5đ) Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. (0,5đ) Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau không giống nhau. (0,5đ) 3 (1,5 điểm): Nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ thể người và động vật (0,5đ) Nhiệt kế thủy ngân đo nhiệt độ trong các thí nghiệm (0,5đ) Nhiệt kế rượu đo nhiệt độ khí quyển (0,5đ) 4 (1 điểm) - Sương mù thường có vào mùa lạnh (0,5đ) - Khi Mặt Trời mọc sương mù lại tan, vì nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng (0,5đ) 5 (1 điểm) - Vì khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì lớp thủy tinh trong cốc tiếp xúc với nước nóng trước, nóng lên, nở ra. (0,5đ) - Lớp thủy tinh ngồi cốc chưa kịp dãn nở, trở thành vật ngăn cản, lớp thủy tinh trong cốc gây ra lực làm vỡ cốc. (0,5đ)
- Đề kiểm tra học kì 2 môn vật lý 6 năm học 2012-2013 1. Người ra đề: Lê Thị Hoa GV trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm 2. Đề KT HKII môn Vật lý 6, năm học: 2012-2013 3. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức của hs qua các bài đã học. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập, cách trình bày bài làm. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài, tính chính xác,trung thực. 4. Ma trận: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng MỨC ĐỘ KIỂM TRA điểm TN TL TN TL TN TL 1 1 1 số câu 3 Sự nở vì nhiệt của các 2 điểm chất = 20% 1 số câu 1 Nhiệt kế. 0,5 điểm = 5% 1 1 1 số câu 3 Sự nóng chảy và sự đông 5 điểm đặc = 50% 1 1 1 số câu 3 Sự bay hơi và sự ngưng 2 điểm tụ = 20% 1 số câu 1 Sự sôi 0,5 điểm = 5% Tổng số câu 11 Số câu Số câu 2 Số câu 2 Số câu 2 Số câu 1 số câu 11 4 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 10 điểm Số 1 2 1 4 10 điểm điểm 2 10% 20% 10% 40% = 100% = 100% 20%
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM:(4đ) ( mỗi câu đúng 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D D A B D B II. TỰ LUẬN:(6đ) Câu 1. Vì khí trong quả bóng nóng lên, nở ra, thể tích khí tăng lên nên đẩy quả bóng phồng lên. (1 điểm) Câu 2. Để nhanh thu hoạch được muối cần thời tiết nắng nóng và có gió vì hai yếu tố này làm cho sự bay hơi của nước biển nhanh.(1đ) Câu 3. a. Băng phiến(1đ) b. + AB nhiệt độ tăng dần – thể rắn (1đ) + BC nhiệt không thay đổi – rắn và lỏng (1đ) + CD nhiệt độ tiếp tục tăng dần – thể lỏng và hơi (1đ)
- NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Sự nóng chảy không xảy ra trong quá trình: A. Đốt nến. B. Đốt đèn dầu. C. Đổ khuôn đúc tượng đồng. D. Làm nước đá. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng ngưng tụ: A. Sương đọng trên lá cây. B. Trời đổ mưa. C. Mặt gương mờ đi ta khi hà hơi vào nó. D. Nước trong ao hồ bị cạn dần đi do trời nắng. Câu 3. Trong quá trình sôi thì nhiệt độ của chất lỏng: A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Có khi tăng có khi giảm. Câu 4. Để nhanh thu hoạch muối trên ruộng muối, người ta cần: A. Trời có nắng. B. Trời nắng nóng và có gió. C. Trời có mây và râm. D. Trời có gió và làm ô ruộng rộng. Câu 5. Sự đông đặc là : A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. C. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. Câu 6 . So sánh về độ nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí: A. Chất khí nở nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở nhiều hơn chất rắn. B. Chất khí nở ít hơn chất lỏng, chất lỏng nở nhiều hơn chất rắn. C. Chất khí nở nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở ít hơn chất rắn. D. Chất khí nở ít hơn chất lỏng, chất lỏng nở ít hơn chất rắn. Câu 7 . Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ: A. thể lỏng sang thể hơi. B. thể lỏng sang thể rắn. C. thể rắn sang thể lỏng. D. thể hơi sang thể lỏng. Câu 8. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì: A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C. B. Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 1000C. C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C. D. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C. II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1.(1đ) Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên? Câu 2.(1đ) Để làm muối người ta cho nước biển chảy vào trong ruộng, nước trong nước biển bay hơi còn muối đọng lại trên ruộng.Thời tiết như thế nào thì nhanh thu hoạch được muối? Tại sao? Câu 3.(4đ) Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất sau để trả lời các câu hỏi sau:
- 0 C 90 D 80 B C 30 A 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 t (phút) a. Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là gì? b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD? c. Đoạn BC ứng với quá trình nào? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
20 Đề ôn tập HK2 môn Toán lớp 11 - Kèm đáp án
65 p | 183 | 57
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
4 p | 333 | 47
-
10 Đề ôn tập HK2 môn Toán lớp 11 - Kèm đáp án
30 p | 146 | 30
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
29 p | 274 | 25
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ Văn 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Phan Châu Trinh
14 p | 217 | 21
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 146 | 16
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ văn 11 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
9 p | 132 | 12
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ Văn 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
5 p | 169 | 10
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
6 p | 70 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 99 | 6
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
5 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ văn 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
4 p | 101 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
8 p | 104 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
6 p | 83 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
6 p | 124 | 2
-
Đề cương HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - THPT Xuân Đỉnh
14 p | 64 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn