10 Đề ôn tập HK2 môn Toán lớp 11 - Kèm đáp án
lượt xem 30
download
10 đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 11 có kèm đáp án sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình với các đề thi trước khi vào đề thi chính thức. Nội dung đề thi được xoay quanh: Tìm giới hạn, đạo hàm, phương trình tiếp tuyến, giải bất phương trình,...mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề ôn tập HK2 môn Toán lớp 11 - Kèm đáp án
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 20 Thời gian làm bài 90 phút A. Phần chung: (7 điểm) Câu I: (2 điểm) Tính các giới hạn sau: 3n 2.4n a) lim b) lim n2 2n n n n 4 3 3x2 10x 3 3x 1 2 c) lim d) lim x3 x2 5x 6 x1 x 1 Câu II: (2 điểm) x2 3x 18 khi x 3 . Tìm a để hàm số liên tục tại x 3 . a) Cho hàm số f x x3 a x khi x 3 b) Chứng minh rằng phương trình x3 3x2 4x 7 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (–4; 0). Câu III: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vuông góc với SA. a) CMR: SO (ABCD), SA (PBD). b) CMR: MN AD. c) Tính góc giữa SA và (ABCD). mp d) CMR: 3 vec tơ BD , SC, MN đồng phẳng. B. Phần riêng. (3 điểm) Câu IVa: Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn. a) Cho hàm số f ( x) x3 3x 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 2). b) Tìm đạo hàm của hàm số y sin2 x . Câu IVb: Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao. a) Cho hàm số f ( x) x3 3x 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(1; 0). b) Tìm đạo hàm của hàm số y sin(cos(5x3 4x 6)2011) . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 20 Thời gian làm bài 90 phút Câu I: n 3 n n 4 2 3 2.4 a) lim lim 2 n n n 4 3 3 1 4 b) lim n2 2n n lim 2n lim 2 1 2 2 n 2n n 1 1 n 3x2 10x 3 ( x 3)(3x 1) 3x 1 c) lim lim lim 8 x3 x2 5x 6 x3 ( x 2)( x 3) x3 x 2 3x 1 2 3( x 1) 3 3 d) lim lim lim x1 x 1 x1 ( x 1) 3x 1 2 x1 3x 1 2 4 Câu II: x2 3x 18 khi x 3 . a) f x x3 a x khi x 3 x2 3x 18 ( x 3)( x 6) f(3) = a+3 lim f ( x) lim lim lim( x 6) 9 x3 x3 x3 x3 x3 x3 f(x) liên tục tại x = 3 a + 3 = 9 a = 6 b) Xét hàm số f ( x) x3 3x2 4x 7 f ( x) liên tục trên R. f(–3) = 5, f(0) = –7 f (3). f (0) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc ( –3 ; 0 ). (3; 0) (4; 0) PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (–4; 0). Câu III: a) CMR: SO (ABCD), SA (PBD). S SO AC, SO BD SO (ABCD). BD AC, BD SO BD (SAC) BD SA (1) E OP SA, OP (PBD) (2) D N F Từ (1) và (2) ta suy ra SA (PBD). P C b) CMR: MN AD. Đáy ABCD là hình vuông nên OB = OC, mà OB và OC lần lượt là hình chiếu của NB và NC trên (ABCD) NB = NC O M NBC cân tại N, lại có M là trung điểm BC (gt) MN BC MN AD (vì AD // BC) B c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD). A SO (ABCD) nên AO là hình chiếu của SA trên (ABCD) Vậy góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) là SAO . a 2 AO 2 cosSAO 2 SA a 2 4 d) CMR: 3 vec tơ BD , SC, MN đồng phẳng. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SD và DC, dễ thấy EN, FM, FE lần lượt là các đường trung 2
- bình của các tam giác SDO, CBD, DSC nên đồng thời có EN // BD, FM// BD, FE // SC và cũng từ đó ta có M, M, E, F đồng phẳng. MN (MNEF), BD // (MNEF), SC // (MNEF) BD, SC, MN đồng phẳng. Câu IVa: a) f ( x) x3 3x 4 f ( x) 3x2 3 f (1) 0 PTTT: y 2 . b) y sin2 x y 2sin x.cos x sin2x Câu IVb: a) f ( x) x3 3x 4 f ( x) 3x2 3 3 2 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm y0 x0 3x0 4 , f ( x0 ) 3x0 3 3 2 PTTT d là: y y0 f ( x0 )( x x0 ) y ( x0 3x0 4) (3x0 3)( x x0 ) x0 1 3 2 3 2 d đi qua M(1; 0) nên ( x0 3x0 4) (3x0 3)(1 x0 ) 2 x0 3x0 1 0 1 x0 2 Với x0 1 y0 0, f ( x0 ) 6 PTTT y 6( x 1) 1 45 15 15 15 Với x0 y0 , f ( x0 ) PTTT: y x 2 8 4 4 4 b) y sin(cos(5x3 4x 6)2011) y 2011(5x3 4 x 6)2010 (15x2 4)sin(5x3 4x 6)2011.cos cos(5x3 4x 6)2011 =========================== 3
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 21 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2n3 3n 1 x 1 1 a) lim b) lim 3 2 x 0 x n 2n 1 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: x2 x f ( x) x 1 khi x 1 m khi x 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y x2.cos x b) y ( x 2) x2 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC. a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI (MBC). b) (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC). c) (1,0 điểm) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm: 5x5 3x 4 4x3 5 0 Câu 6a: (2 điểm) Cho hàm số y f ( x) x3 3x2 9x 5 . a) Giải bất phương trình: y 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 3 nghiệm: x3 19x 30 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) x3 x2 x 5 . a) Giải bất phương trình: y 6 . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6. ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 21 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) 3 1 2 2n3 3n 1 n2 n3 I lim lim 0,50 n3 2n2 1 2 1 1 n n3 I=2 0,50 b) x 1 1 x lim lim 0,50 x 0 x x 0 x x 1 1 1 1 lim 0,50 x 0 x 1 1 2 2 f(1) = m 0,25 x( x 1) lim f ( x) lim lim x 1 0,50 x 1 x1 x 1 x1 f(x) liên tục tại x = 1 lim f ( x) f (1) m 1 0,25 x 1 3 a) y x 2 cos x y ' 2x cos x x2 sinx 1,00 b) ( x 2) x y ( x 2) x2 1 y ' x2 1 0,50 x2 1 2 x2 2 x 1 y' 0,50 x2 1 4 a) M H 0,25 I B C A a Tam giác ABC đều cạnh a , IB = IC = AI BC (1) 0,25 2 BM (ABC) BM AI (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có AI (MBC) 0,25 b) BM (ABC) BI là hình chiếu của MI trên (ABC) 0,50 MB MI ,( ABC) MIB, tan MIB 4 0,50 IB c) AI (MBC) (cmt) nên (MAI) (MBC) 0,25 MI ( MAI ) ( MBC) BH MI BH ( MAI ) 0,25 d( B,( MAI )) BH 0,25 2
- 1 1 1 1 4 17 2a 17 2 2 2 2 2 2 BH 0,25 BH MB BI 4a a 4a 17 5a Với PT: 5x5 3x4 4x3 5 0 , đặt f ( x) 5x5 3x4 4x3 5 0,25 f(0) = –5, f(1) = 1 f(0).f(1) < 0 0,50 Phuơng trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1) 0,25 6a a) y f ( x) x3 3x2 9x 5 y 3x2 6x 9 0,50 2 y ' 0 3x 6x 9 0 x ( ;1) (3; ) 0,50 b) x0 1 y0 6 0,25 k f ' 1 12 0,50 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = –12x + 6 0,25 5b 3 3 Với PT: x 19x 30 0 đặt f(x) = x 19x 30 0 0,25 f(–2) = 0, f(–3) = 0 phương trình có nghiệm x = –2 và x = –3 0,25 f(5) = –30, f(6) = 72 f(5).f(6) < 0 nên c0 (5;6) là nghiệm của PT 0,25 Rõ ràng c0 2, c0 3 , PT đã cho bậc 3 nên PT có đúng ba nghiệm thực 0,25 6b a) y f ( x) x3 x2 x 5 y ' 3x2 4 x 1 0,25 2 y ' 6 3x 2 x 1 6 0,25 3x2 2x 5 0 0,25 5 x ; 1; 0,25 3 b) Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm y '( x0 ) 6 0,25 x0 1 3x0 2x0 1 6 3x0 2x0 5 0 2 2 0,25 x 5 0 3 Với x0 1 y0 2 PTTT : y 6x 8 0,25 5 230 175 Với x0 y0 PTTT : y 6x 0,25 3 27 27 3
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 22 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x3 x32 a) lim b) lim x3 x2 2x 15 x1 x 1 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1: x2 x 2 khi x 1 f ( x) x 1 a 1 khi x 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y ( x2 x)(5 3x2 ) b) y sin x 2x Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA (ABCD). a) Chứng minh BD SC. b) Chứng minh (SAB) (SBC). a 6 c) Cho SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). 3 II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm: x5 x2 2x 1 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y 2x3 x2 5x 7 có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: 2y 6 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 1 . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 4 x 4 2 x2 x 3 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y x2 ( x 1) có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: y 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y 5x . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 22 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) x3 x3 lim lim 0,50 x3 x2 2x 15 x3 ( x 3)( x 5) 1 1 lim 0,50 x 3 x 5 8 b) x32 x 1 lim lim 0,50 x1 x 1 x1 ( x 1) x 1 1 1 1 lim 0,50 x1 x32 4 2 f(–1) = a +1 0,25 ( x 1)( x 2) lim f ( x) lim lim( x 2) 3 0,50 x1 x 1 x 1 x 1 f(x) liên tục tại x = –1 lim f ( x) f ( 1) a 1 3 a 4 0,25 x1 3 a) y ( x2 x)(5 3x2 ) y 3x4 3x3 5x2 5x 0,50 y ' 12x3 9x2 10x 5 0,50 b) cos x 2 y sin x 2x y ' 2 sin x 2 x 0,50 4 a) S 0,25 B A O D C ABCD là hình vuông nên AC BD (1) 0,25 SA (ABCD) SA BD (2) 0,25 Từ (1) và (2) BD (SAC) BD SC 0,25 b) BC AB (ABCD là hình vuông) (3) 0,25 SA (ABCD) SA BC (4) 0,25 Từ (3) và (4) BC (SAB) 0,25 (SAB) (SBC) 0,25 c) SA (ABCD) hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC 0,25 Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là SCA 0,25 a 6 SA 3 0,25 tan SC,( ABCD ) tan SCA 3 AC a 2 3 SCA 300 0,25 5a Đặt f ( x) x5 x2 2 x 1 f ( x) liên tục trên R. 0,25 f(0) = –1, f(2) = 23 f(0).f(1) < 0 0,50 2
- f ( x) 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1) 0,25 6a a) y 2x3 x2 5x 7 y 6x2 2x 5 0,25 BPT 2y 6 0 12x2 4x 16 0 3x 2 x 4 0 0,25 4 x 1; 0,50 3 b) y 2x3 x2 5x 7 x0 1 y0 9 0,25 y (1) 3 0,25 PTTT: y 3x 12 0,50 5b Đặt f ( x) 4x4 2 x2 x 3 f ( x) liên tục trên R. 0,25 f (1) 4, f (0) 3 f (1). f (0) 0 PT có ít nhất 1 nghiệm c1 ( 1; 0) 0,25 f (0) 3, f (1) 2 f (0). f (1) 0 PT có ít nhất 1 nghiệm c2 (0;1) 0,25 c1 c2 PT có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng (–1; 1) 0,25 6b a) y x2 ( x 1) y x3 x2 y ' 3x2 2x 0,25 BPT y ' 0 3x2 2x 0 0,25 2 x ; 0 0,50 3 b) Vì tiếp tuyến song song với d: y 5x nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 5 0,25 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. x0 1 0,25 y '( x0 ) 5 3x 2x0 5 3x 2x0 5 0 2 2 0 0 x 5 0 3 Với x0 1 y0 2 PTTT: y 5x 3 0,25 5 50 175 Với x0 y0 PTTT: y 5x 0,25 3 27 27 3
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 23 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2n3 n2 4 2x 3 a) lim b) lim 3 x 1 2 3n x1 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0: x 2a khi x 0 f ( x) 2 x x 1 khi x 0 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y (4x2 2x)(3x 7x5 ) b) y (2 sin2 2x)3 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. a) Chứng minh AC SD. b) Chứng minh MN (SBD). c) Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: m( x 1)3( x 2) 2x 3 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y x4 3x2 4 có đồ thị (C). a) Giải phương trình: y 2 . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 1 . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: (m2 m 1) x4 2x 2 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) ( x2 1)( x 1) có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: f ( x) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 23 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 1 4 3 2 2 2n n 4 n n3 lim lim 2 3n3 2 3 0,50 n3 2 = 0,50 3 b) lim( x 1) 0 x1 Nhận xét được: lim(2x 3) 1 0 0,75 x1 x 1 x 1 0 2x 3 Kết luận: lim 0,25 x1 x 1 2 x 2a khi x 0 f ( x) 2 x x 1 khi x 0 0,50 lim f ( x) f (0) 1 x 0 lim f ( x) lim( x 2a) 2a 0,25 x 0 x 0 1 f(x) liên tục tại x = 0 2a = 1 a 0,25 2 3 a) y (4x2 2x)(3x 7x5 ) y 28x7 14x6 12 x3 6x2 0,50 y ' 196x6 84 x5 36 x2 12x 0,50 b) y (2 sin2 2x)3 y ' 3(2 sin2 2x)2 .4sin2x.cos2 x 0,50 2 y ' 6(2 sin 2x).sin4 x 0,50 4 0,25 a) ABCD là hình vuông ACBD (1) 0,50 S.ABCD là chóp đều nên SO(ABCD) SO AC (2) Từ (1) và (2) AC (SBD) AC SD 0,25 b) Từ giả thiết M, N là trung điểm các cạnh SA, SC nên MN // AC (3) 0,50 AC (SBD) (4). Từ (3) và (4) MN (SBD) 0,50 c) Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều và AB = SA = a nên SBC đều cạnh a. 0,25 Gọi K là trung điểm BC OK BC và SK BC 2
- (SBC),( ABCD ) SKO 0,25 a a 3 Tam giác vuông SOK có OK = , SK = 0,25 2 2 a OK 1 cos cosSKO 2 0,25 SK a 3 3 2 5a Gọi f ( x) m( x 1)3( x 2) 2x 3 f ( x) liên tục trên R 0,25 f(1) = 5, f(–2) = –1 f(–2).f(1) < 0 0,50 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c (2;1), m R 0,25 6a a) y x4 3x2 4 y 4x3 6x 0,25 y 2 4x3 6x 2 ( x 1)(2x2 2x 1) 0 0,25 1 3 1 3 x 1; x ; x 0,50 2 2 b) Tại x0 1 y0 6, k y (1) 2 0,50 Phương trình tiếp tuyến là y 2x 4 0,50 5b 2 4 Gọi f ( x) (m m 1) x 2x 2 f ( x) liên tục trên R 0,25 2 2 1 3 f(0) = –2, f(1) = m m 1 m 0 f(0).f(1) < 0 0,50 2 4 Kết luận phương trình f ( x) 0 đã cho có ít nhất một nghiệm c (0;1), m 0,25 6b a) y f ( x) ( x2 1)( x 1) f ( x) x3 x2 x 1 f ( x) 3x2 2x 1 0,50 1 BPT f ( x) 0 3x2 2 x 1 0 x ( ; 1) ; 0,50 3 b) Tìm được giao điêm của ( C ) với Ox là A (–1; 0) và B(1; 0) 0,50 Tại A (–1; 0): k f (1) 0 PTTT: y 0 (trục Ox) 1 0,25 Tại B(1; 0): k2 f (1) 4 PTTT: y 4 x 4 0,25 3
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 24 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 3x2 2x 1 x3 a) lim b) lim x1 3 x3 x 1 x3 Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 2 : 2x2 3x 2 khi x 2 f ( x) 2x 4 3 khi x 2 2 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2x 3 a) y b) y (1 cot x)2 x2 Câu 4: (3,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ACD. a) Chứng minh: CD BH. b) Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Chứng minh AK (BCD). c) Cho AB = AC = AD = a. Tính cosin của góc giữa (BCD) và (ACD). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm: cos2 x x 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) x3 3x2 9x 2011 có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: f ( x) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm nằm trong khoảng ( 1; 2) : (m2 1) x2 x3 1 0 2 x2 x 1 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y có đồ thị (C). x 1 a) Giải phương trình: y 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 24 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 2 3x 2x 1 ( x 1)(3x 1) lim lim 0,50 x1 3 x1 ( x 1)( x2 x 1 x 1) 3x 1 4 lim 0,50 x1 x2 x 1 3 b) lim( x 3) 0 x 3 Viết được ba ý x 3 x 3 0 0,75 lim( x 3) 6 0 x3 x3 Kết luận được lim 0,25 x 3 x3 2 2x2 3x 2 khi x 2 f ( x) 2x 4 3 khi x 2 0,25 2 3 Tập xác định D = R. Tính được f(2) = 2 2 2 x 3x 2 ( x 2)(2x 1) 2x 1 5 lim f ( x) lim lim lim 0,50 x 2 x 2 2x 4 x 2 2( x 2) x 2 2 2 Kết luận hàm số không liên tục tại x = 2. 0,25 3 a) 2x 3 1 y y' 0,50 x2 ( x 2)2 b) 1 y (1 cot x)2 y 2(1 cot x) 2 2(1 cot x)(1 cot 2 x) 0,50 sin x 4 a) 0,25 a) AB AC, AB AD AB (ACD) AB CD (1) 0,25 AH CD (2). Từ (1) và (2) CD (AHB) CD BH 0,50 b) AK BH, AK CD (do CD (AHB) (cmt) 0,50 AK (BCD) 0,50 c) Ta có AH CD, BH CD (BCD ),( ACD ) AHB 0,25 2
- CD a 2 Khi AB = AC = AD = a thì AH = 0,25 2 2 a2 a 6 BH = AB2 AH 2 a2 0,25 2 2 AH 1 cos AHB 0,25 BH 3 5a Đặt f(x) = cos2 x x f(x) liên tục trên (0; ) f(x) liên tục trên 0; 0,25 2 f (0) 1, f f (0). f 0 0,50 2 2 2 Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm trên 0; 0,25 2 6a a) y f ( x) x3 3x2 9x 2011 f ( x) 3x2 6 x 9 0,25 BPT f ( x) 0 3x2 6x 9 0 0,25 x 3 0,50 x 1 b) x0 1 y0 2016 , f (1) 0 0,50 Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 2016 0,50 5b Đặt f(x) = ( m2 1) x2 x3 1 f(x) liên tục trên R nên liên tục trên [ 1; 2] 0,25 f (1) m2 1, f (0) 1 f (1). f (0) 0, m R 0,50 phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (1; 0) 1; 2 (đpcm) 0,25 6b a) 2 x2 x 1 2 x2 4 x 2 y , TXĐ : D = R\{1}, y ' 0,50 x 1 ( x 1)2 x 1 2 Phương trình y’ = 0 2 x2 4x 2 0 x2 2x 1 0 0,50 x 1 2 b) Giao của ( C) với Oy là A(0; –1) 0,25 x0 0, y0 1, k f (0) 2 0,20 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 2x 1 0,50 3
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 25 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x2 3x 2 a) lim b) lim x2 2x 1 x x 2 x 3 2 x 4 x Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 1: 2x2 3x 1 khi x 1 f ( x) 2x 2 2 khi x 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y ( x3 2)( x 1) b) y 3sin2 x.sin3x Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. a) Chứng minh tam giác SBC vuông. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) (SBH). c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: (9 5m) x5 ( m2 1) x4 1 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4x2 x 4 có đồ thị (C). a) Giải phương trình: f ( x) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức 2a 3b 6c 0 . Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1): ax2 bx c 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4x2 x 4 có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: f ( x) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 25 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 2 x 3x 2 ( x 1)( x 2) lim lim 0,50 x2 x3 2x 4 x2 ( x 2)( x2 2x 2) x 1 1 = lim 2 0,50 x 2 x 2x 2 10 b) lim x2 2x 1 x lim 2x 1 0,50 x x x2 2 x 1 x 1 2 = x 1 0,50 2 1 1 2 1 x x 2 f(1) = 2 0,25 2x2 3x 1 ( x 1)(2x 1) 2x 1 1 lim f ( x) lim = lim lim = 0,50 x 1 x1 2( x 1) x 1 2( x 1) x 1 2 2 Kết luận hàm số liên tục tại x = 1 0,25 3 a) 3 4 y ( x 2)( x 1) y x x 2x 2 3 0,50 y ' 4 x3 3x2 2 0,50 b) y 3sin2 x.sin3x y ' 6sin x cos x.sin3x 6sin2 x.cos3x 0,50 6sin x(cos x sin3x sin x cos3x) 5sin x sin 4x 0,50 4 0,25 a) SA (ABC) BC SA, BC AB (gt) BC (SAB) BC SB 0,50 Vậy tam giác SBC vuông tại B 0,25 b) SA (ABC) BH SA, mặt khác BH AC (gt) nên BH (SAC) 0,50 BH (SBH) (SBH) (SAC) 0,50 c) Từ câu b) ta có BH (SAC) d(B,(SAC)) BH 1 1 1 0,50 2 BH AB BC2 2 AB2 BC2 2 10 BH 2 2 2 BH 0,50 AB BC 5 5 5a Gọi f ( x) (9 5m) x5 (m2 1) x4 1 f ( x) liên tục trên R. 0,25 2 5 3 f (0) 1, f (1) m f (0). f (1) 0 0,50 2 4 2
- Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m 0,25 6a a) y f ( x) 4x2 x4 , f ( x) 4x3 8x f ( x) 4 x( x 2 2) 0,50 x 2 Phương trình f ( x) 0 4x( x2 2) 0 0,50 x 0 b) x 1 y 3, k f (1) 4 0,50 0 0 Phương trình tiếp tuyến là y 3 4( x 1) y 4x 1 0,50 5b 2 Đặt f(x)= ax bx c f ( x) liên tục trên R. 2 4 2 1 c c 0,25 f (0) c , f a b c (4a 6b 12c) 3 9 3 9 3 3 2 2 Nếu c 0 thì f 0 PT đã cho có nghiệm (0;1) 0,25 3 3 2 c2 2 Nếu c 0 thì f (0). f 0 PT đã cho có nghiệm 0; (0;1) 0,25 3 3 3 Kết luận PT đã cho luôn có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) 0,25 6b a) y f ( x) 4x2 x4 f ( x) 4x3 8x f ( x) 4x( x2 2) 0,25 Lập bảng xét dấu : 2 2 0,50 f ( x) Kết luận: f ( x) 0 x 2; 0 2; 0,25 b) Giao của đồ thị với Oy là O(0; 0) 0,25 Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại O là k = 0 0,25 Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 0 0,50 3
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 26 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: ( x 2)3 8 a) lim b) lim x 1 x x 0 x x Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 1: 3x ² 2x 1 khi x 1 f ( x) x 1 2 x 3 khi x 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: x 1 x2 x 2 a) y b) y 2x 1 2x 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA (ABC), SA = a 3. a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC (SAM). b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC). c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh phương trình: 2 x4 4x2 x 3 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc –1; 1. Câu 6a: (2,0 điểm) x3 a) Cho hàm số y . Tính y . x4 b) Cho hàm số y x3 3x2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm I(1; –2). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh phương trình: x3 3x 1 0 có 3 nghiệm phân biệt. Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y x.cos x . Chứng minh rằng: 2(cos x y ) x( y y) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y f ( x) 2x3 3x 1 tại giao điểm của (C) với trục tung. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 26 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) ( x 2)3 8 x3 6x2 12x lim lim 0,50 x 0 x x 0 x lim( x2 6 x 12) 12 0,50 x 0 b) 1 lim x 1 x lim 0,50 x x x 1 x =0 0,50 2 f (1) 5 (1) 0,25 3x ² 2x 1 lim f ( x) lim lim(3x 1) 4 (2) 0,25 x1 x 1 x 1 x 1 lim f ( x) lim(2 x 3) 5 (3) 0,25 x1 x 1 Từ (1), (2), (3) hàm số không liên tục tại x = 1 0,25 3 a) x 1 3 y y' 0,50 2x 1 (2x 102 b) x2 x 2 2 x2 2 x 5 y y' 0,50 2x 1 (2x 1)2 4 0,25 a) Tam giác ABC đều, M BC, MB MC AM BC (1) 0,25 SAC SAB c.g.c SBC cân tại S SM BC (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra BC (SAM) 0,25 b) (SBC) (ABC) = BC, SM BC cmt , AM BC 0,50 ((SBC),( ABC)) SMA 0,25 a 3 SA AM = , SA a 3 gt tan SMA 2 0,25 2 AM c) Vì BC (SAM) (SBC) (SAM) 0,25 (SBC) (SAM ) SM , AH (SAM ), AH SM AH (SBC) 0,25 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Văn Kỷ
9 p | 322 | 35
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
3 p | 223 | 30
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
13 p | 124 | 17
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Phan Châu Trinh
22 p | 131 | 16
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ Văn 10 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
8 p | 151 | 13
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ Văn 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
5 p | 284 | 11
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Phan Châu Trinh
9 p | 116 | 10
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Thăng Long
4 p | 114 | 9
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018
8 p | 199 | 8
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ Văn 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
3 p | 83 | 7
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
8 p | 119 | 7
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ Văn 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Quang Diệu
18 p | 220 | 5
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Phúc Thọ
13 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ văn 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Hai Bà Trưng
7 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Lê Lợi
8 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Lê Văn Tám
10 p | 77 | 1
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Núi Thành
3 p | 60 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn