12 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 9 (2012 - 2013)
lượt xem 22
download
Tài liệu tham khảo 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh học lớp 9 (2012 - 2013) giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 9 (2012 - 2013)
- Phòng GDĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HK II (2012-2013) Môn: Sinh vật 9 Thời gian:45’ Họ và tên GV: Phan Thị Thanh Đơn vị: THCS Lý Tự Trọng A. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TN Tên chủ đề TL TL KQ KQ Ảnh hưởng Ảnh hưởng Chương I : của ánh nhiệt độ tới Sinh vật và sáng lên các đặc môi trường đời sống điểm hình (6 tiết) sinh vật thái sinh lí của thực vật 3 câu 2 câu 1 câu 20% = 20đ 50% = 1đ 50% = 1đ - Phân biệt quần thể Chương II : Quần thể SV và quần Hệ sinh thái người xã SV (7 tiết) - Chuỗi thức ăn 1 câu 2 câu 1 câu 20% =0,5 25% =2,5 đ 80%=2đ đ Nhiệm vụ ChươngIII: Tác nhân Ô nhiễm HS đ/v Con người Tăng dân gây ô môi phòng dân số và số và phát nhiễm môi trường chống ô môi trường triển xã hội trường (Câu 2a) nhiễm (5 tiết) (2b) (2c) 1 câu 1câu 1câu 2câu: 1câu 14,3%=0,5 28, 5% 28,5% 35%=3,5đ 28,5%=1đ đ =1đ =1đ - Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên Chương IV: thiên Bảo vệ môi nhiên trường - Biện (5 tiết) pháp bảo vệ nguồn tài nguyên 2 câu 2câu(100 20% = 2đ %) = 2đ TS câu : 11 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu TSđiểm : 10đ 2đ 1đ 3đ 1đ 1đ TL =100% 2đ 20% 10% 30% 10% 10% 20%
- B. ĐỀ THI : ĐỀ KIỂM TRA KỲ II ( Năm học 2012-2013) Môn : SINH HỌC 9 – Thời gian 45’ I. Phần trắc nghiệm : (4đ) Câu 1 : (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng. 1. Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh : A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao . B. Trẻ em được học hành tốt hơn . C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện. D. Nguồn tài nguyên dự trữ ít bị khai thác . 2. Những đặc điểm có ở quần thể người và quần thể sinh vật: A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa . B. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử . C. Hôn nhân, giới tính, mật độ . D. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử . 3. Loài cây nào sau đây là cây ưa bóng? A. Cây dưa chuột. B. Cây xương rồng. C. Cây phượng vĩ. D. Cây me đất . 4. Cây sống trong rừng thường có đặc điểm: A. thân thấp, phân cành nhiều. B. thân cao, thẳng, cành tập trung ở ngọn . C. thân cao, cành phân bố từ gốc tới ngọn . D. thân thấp, cành không phát triển . Câu 2 : (1đ) Nối các biện pháp ở cột A sao cho phù hợp với hiệu quả ở cột B : Các biện pháp (A) Hiệu quả (B) Kết quả 1. Đối với những vùng đất trống, đồi a. Điều hòa lượng nước, mở rộng diện tích 1 + ……. núi trọc thì trồng cây gây rừng. trồng trọt. 2. Tăng cường công tác làm thủy lợi và b. Tăng độ màu mỡ cho đất, không gây ô 2 + …….. tưới tiêu hợp lí. nhiễm môi trường. 3. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh . c. Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế. 3 + ……… 4. Thay đổi các loại cây trồng hợp lí. d. Hạn chế xói mòn, hạn hán, lũ lụt, cải tạo khí hậu… 4 + ……… h. Luôn canh, xen canh, đất không bị xói mòn . Câu 3 : (1đ) Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống : Tài nguyên thiên nhiên không phải là …………………… chúng ta cần phải sử dụng một cách tiết kiệm và ………………..vừa đáp ứng như sử dụng tài nguyên của xã hội ……………………….,vừa đảm bảo ……………………. lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau. II. Phần tự luận : (6đ) Câu 1 : (3đ) - Ô nhiễm môi trường là gì ? - Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường. - Là học sinh em phải làm gì để góp phần phòng chống ô nhiễm môi trường ? Câu 2 : (2đ) - Hãy nêu các điểm khác nhau cơ bản giữa quần thể và quần xã sinh vật - Thế nào là chuỗi thức ăn? Hãy nêu một ví dụ về chuỗi thức ăn gồm năm mắt xích. Câu 3 : (1đ) Vì sao ở vùng ôn đới, về mùa đông giá lạnh, cây thường rụng nhiều lá và chồi cây có những vảy mỏng bao bọc, thân và rễ có lớp bần dày ?
- C. Hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm : (4đ) Câu 1 : (2đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ 1C ; 2D ; 3A ; 4B Câu 2 : (1đ) Mỗi ý ghép đúng 0,25 đ 1+d 2+a 3+b 4+h Câu 3 : (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ Vô tận Hợp lí Hiện tại Duy trì II. Phần tự luận : (6đ) Câu 1 : (3đ) - Ô nhiễm môi trường : (1đ) Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị nhiểm bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học và sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại đến đới sống của con người và các sinh vật khác. - Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường : (1đ) Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ các hoạt động công nghiệp và sinh học . Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học . Ô nhiễm do các chất thải rắn . Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh . - Một số biện pháp (tối đa 1đ) HS tự nêu, mỗi ý 2.5đ . Câu 2 : (2đ) - Phân biệt quần thể và quần xã(1đ), hs nêu được các ý chính sau, mỗi ý 0,25đ Quần thể sinh vật : + Tập hợp nhiều cá thể sinh vật cùng một loài . + Các cá thể giao phối hoặc giao phấn được với nhau . Quần xã sinh vật : + Tập hợp nhiều cá thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau. + Các cá thể không giao phối, giao phấn hoặc giao phối, giao phấn được với nhau. - Chuỗi thức ăn : (0,5đ) Là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ. - Ví dụ chuỗi thức ăn (0,5đ) Câu 3 : (1đ) - Cây thường rụng nhiều lá : (0,5đ) Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh, giảm sự thoát hơi nước. - Có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ có lớp bần dày : (0,5đ) Tạo thành những lớp cách nhiệt bảo vệ cây
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Môn : SINH Lớp : 9 Người ra đề : NGUYỄN THÀNH TƯ Đơn vị : THCS Mỹ Hoà I/ Mục tiêu : - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua các kiến thức đã học. - Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh thông qua các chương vừa học. II/ Ma trận : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng KIẾN THỨC Tổng cộng TL TN TL TN TL TN 1 1 Chương I 0,5đ 0,5đ 2 1 3 Chương II 1đ 2,5đ 3,5đ 1 1 2 Chương III 0,5đ 2,5đ 3đ 1 1 Chương IV 2đ 2đ 1 1 2 Chương IV p1 0,5đ 0,5đ 1đ 1 4 1 2 1 9 Tổng cộng 2đ 2đ 2,5đ 1đ 2,5đ 10.0đ
- Họ và tên :…………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐIỂM …………………………………. MÔN : SINH HỌC 9 Lớp :…… Thời gian 45 phút ĐỀ A : I) TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng : 1/ Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là: a) Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm b) Tỉ lệ đồng hợp giảm dần c) Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử d) Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng. 2/ Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do: a) F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. b) F1 có các cặp gen đồng hợp c) F1 mang tính trạng trung gian của bố mẹ d) F1 mang tính trạng vượt trội so với bố mẹ. 3/ Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại: a) Cộng sinh b) Hội sinh c) Cạnh tranh d) Kí sinh 4/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể : a) Mật độ b) Thành phần nhóm tuổi c) Tỉ lệ đực cái d) Độ đa dạng 5/ Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn: a) Sinh vật sản xuất b) Sinh vật tiêu thụ bậc2 c) Vi sinh vật phân giải d) Sinh vật tiêu thụ bậc 1 6/ Tác động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất : a) Phát triển nhiều khu dân cư b) Phá hủy thảm thực vật c) Chăn thả gia súc d) Hái lượm II) TỰ LUẬN : ( 7đ ) Câu 1 : Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.(1,5đ) Câu 2 : Cho một quần xã sinh vật bao gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, hổ, sinh vật, mèo rừng, sâu hại thực vật a)Xếp các sinh vật trên theo thành phần hệ sinh thái. (1đ) b)Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trên. (1,5đ) Câu 3 : Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã. Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên hoang dã ? (2đ) BÀI LÀM ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
- ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ ) 1.c 2.a 3.d 4.d 5.a 6.b II/ TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Câu 1 : ( 2,5đ ) SGK trang 161 : (1đ) Ô nhiễm ……………sinh vật khác. SGK trang 169 : (1,5đ) Có nhiều …………….ô nhiễm. Câu 2 : ( 2,5đ ) a) (1đ) 4 thành phần mỗi thành phần đúng 0,25đ. b) (1,5đ) Vẽ lưới thức ăn. Câu 3 : ( 2đ ) - (1,5đ) 5 biện pháp SGK trang 178. - Tuyên truyền cho mọi người cùng hành động để bảo vệ thiên nhiên hoang dã. (0,5đ)
- GV: Trương Đi ĐỀ THI HỌC KÌ 2 Đơn vị: Nguyễn Du Môn : Sinh 9 Năm học : 2012 -2013 I/ Trắc nghiệm(3 đ) Câu 1: Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích: a/ Tạo giống thuần chủng b/ Tạo cơ thể lai c/ Tạo ưu thế lai d/ Tăng sức sống cho thế hệ sau Câu 2: Trong chăn nuôi người ta không dùng con lai kinh tế để nhân giống vì: a/ Tránh đồng huyết b/ Con lai không sinh sản c/ Con lai có sức sống yếu d/ Tránh gặp nhau các gen lăn gây hại cho thế hệ sau Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đăc trung của quần thể a/ Mật độ quần thể b/ Tỉ lệ giới tính c/ Độ đa dạng d/ Thành phần nhóm tuổi Câu 4: Quan hệ giữa rùa và cá ép thuộc loại: a/ Quan hệ hội sinh b/ Quan hệ cộng sinh c/ Quan hệ kí sinh d/ quan hệ cạnh tranh Câu 5: Tác động lớn nhất của con người đến môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu là: a/ Khai thác khoáng sản b/ Săn bắt động vật hoang dã c/ Chăn thả gia súc d/ Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng và lấy đất trồng trọt Câu 6: Mưa Axit là hậu quả: a/ Ô nhiễm không khí b/ Ô nhiễm nguồn nước c/ Ô nhiễm đất d/ Ô nhiễm sinh vật II/ Tự luận : (7 đ) Câu 1:(2đ) Giả sử có 1 quần xã sinh vật gồm các loại sinh vật sau: đất , đá ,lá mục , nước, cỏ , thỏ nai , chim ăn sâu , sâu hại thực vật , hổ , vi khuẩn , mèo rừng. a/ Xếp các sinh vật theo theo thành phần hệ sinh thái b/ Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên Câu 2:(2,5 đ) Ô nhiễm môi trường là gì? Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. Câu 3: (1 đ) Nêu những đặc trưng của quần thể người khác với các quần thể sinh vật khác. Vì sao có sự khác nhau đó? Câu 4: ( 1,5 đ) Thế nào là giới hạn sinh thái. Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 00c đến +56 00c, trong đó điểm cực thuận là + 32 00c
- MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 2 2 câu Ứng dụng 1đ DTH Chương 1 1 2câu Môi trường và 0,5 đ 1,5 đ các NTST Chương 1 1 1 3 câu Hệ sinh thái 1đ 0,5 đ 2đ Chương 1 2 3 câu Dân số&MT 2,5 1đ Tổng số 2 4 1 2 1 10 câu 3,5 đ 2đ 2đ 1đ 1,5đ 10 đ ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm: (3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA a d c a d a B/ Tự luận: (7 đ ) Câu 1 : - Thành phần: Đủ 4 thành phần chủ yếu mỗi thành phần 0,5 đ - Vẽ lưới thức ăn: Câu 2: ( Đủ nội dung SGK) Câu 3: ( Đủ nội dung SGK) Câu 4: - ĐN (0,5 đ) - Vẽ đúng đủ theo yêu cầu (1 đ)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2012-2013 Họ và tên:……………………………… Môn: Sinh học 9 Lớp: 9/ Thời gian: 45 phút Điểm: A/ Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: 4. Quần thể là bao gồm: A. Các cá thể khác loài cùng sống ở một nơi nhất định B. Quần xã và sinh cảnh C. Các cá thể cùng loài cùng sống ở một nơi nhất định D. Các sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. 2. Tập hợp nào dưới đây được coi là một quần xã: A. Tập hợp các quần thể thỏ, hổ, lợn, cỏ, cây bụi… rừng cùng sống trên một cánh rừng B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một cái ao C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi đông bắc nước ta. 3. Những đặc điểm đặc trưng chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể các sinh vật khác: A. Pháp luật, hôn nhân, giáo dục…… B. Giới tính, lứa tuổi C. Sinh sản, tử vong D. Mật độ 1. Tác động lớn nhất của con người tác động xấu tới môi trường tự nhiên là: A. Gây ra chiến tranh B. Cải tạo tự nhiên C. Phá huỷ thảm thực vật D. Cải tạo đất Câu 3 (1đ): Nối câu ở cột A với cột B cho phù hợp: Cột A Cột B Trả lời 1. Dây tơ hồng sống trên bụi cây a. Cộng sinh 1…….. 2. Tảo và nấm trên cơ thể địa y b. Kí sinh 2…….. 3. Hổ và sói trong khu rừng c. Sinh vật ăn sinh vật khác 3……… 4. Mèo và chuột d. Hội sinh 4…….. e. Cạnh tranh B/ Tự luận: (7đ) Câu 1: Trong chăn nuôi người ta có biện pháp kĩ thuật gì để gà, vịt đẻ nhiều trứng?(1đ) Câu 2: Thế nào là một hệ sinh thái ? Các thành phần chính của hệ sinh thái ?(1.5đ) Câu 3: Ô nhiễm môi trường là gì? Em làm gì để bảo vệ môi trường?(3đ) Câu 4: Vẽ sơ đồ lưới thức ăn có các sinh vật sau: cỏ, dê, gà, thỏ, đại bàng, cáo, hổ, vi khuẩn. (1.5đ) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Sinh 9 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: LÊ DÃN Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU CỘNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO TÊN TN TL TN TL TN TL TN TL CHỦ ĐỀ CHƯƠNG VI 1 Số câu : 2 Số câu 1 Sốđiểm :2,5 2,.0 Số điểm 0,5 Tỉ lệ : 25% CHƯƠNG I Số câu : 2 1 1 Số câu Sốđiểm :1,0 0,5 0,5 Số điểm Tỉ lệ : 10% CHƯƠNG II 1 Số câu : 2 1 Số câu 0,5 Sốđiểm :2,5 2,0 Số điểm Tỉ lệ : 25% CHƯƠNG III Số câu : 2 1 1 Số câu Sốđiểm :2,5 2,0 0,5 Số điểm Tỉ lệ : 25% CHƯƠNG IV Số câu : 2 1 1 Số câu Sốđiểm :1,5 0,5 1,0 Số điểm Tỉ lệ : 15% Tổng số câu 3 2 5 Số câu : 10 Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0 Sốđiểm : 10 Tỉ lệ % 30% 40% 30% Tỉ lệ :100%
- ĐỀ THI : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Cây ở vùng nhiệt đới, bề mặt lá thường có đặc điểm nào sau đây hạn chế sự thoát hơi nước : A. Tầng cutin dày B. Nhiều lỗ khí C. Màu xanh nhạt D. Màu xanh thẩm Câu 2: Muốn duy trì ưu thế lai phải làm gì ? A. Tăng cường chăm sóc, nuôi dưỡng thế hệ lai F1 B. Dùng phương pháp nhân giống vô tính C. Nuôi trồng cách li các cá thể F1 D. Cả A,B,C Câu 3: Cây sống nơi khô hạn có đặc điểm là : A. Phiến lá mỏng, mô giậu kém phát triển B. Phiến lá mỏng, bản lá hẹp C. Cơ thể mọng nước, phiến lá to D. Cơ thể mọng nước hoặc lá biến thành gai Câu 4: Biện pháp chủ yếu phòng chống ô nhiễm môi trường : A. Xử lí chất thải công nghiệp B. Sử dụng nguồn năng lượng sạch C. Trồng nhiều cây xanh D. Tuyên truyền và giáo dục để nâng cao ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm Câu 5 : Để nuôi cá rô phi sinh trưởng tốt nên điều chỉnh nhiệt độ ở : A. Khoảng thuận lợi B. Điểm cực thuận C. Giới hạn chịu đựng D. Ở mọi nhiệt độ Câu 6 : Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường : A. Trồng nhiều cây xanh B. Xây dựng các nhà máy xử lí rác C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hóa chất bảo vệ thực vật D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Ưu thế lai là gì ? Cho biết cơ sở di truyền của ưu thế lai ? Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống ? Muốn duy trì ưu thế lai phải dùng biện pháp gì ? Câu 2: ( 2 điểm ) Quần thể người có những đặc điểm gì giống và khác với quần thể sinh vật khác ? Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia ? Câu 3: ( 2 điểm ) Trình bày nguyên nhân dẫn tới sự suy thoái môi trường do hoạt động của con người. Câu 4: ( 1 điểm ) Luật bảo vệ môi trường được áp dụng đối với những đối tượng nào? Nhiệm vụ của học sinh đối với việc thực hiện luật bảo vệ môi trường ?
- HƯỚNG DẪN CHẤM : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Trả lời đúng mỗi câu 0,5 1 2 3 4 5 6 A B D D A D II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : (2 điểm) Nêu được : - Ưu thế lai 0,5 - Cơ sở DT 0,5 - Giải thích 0,5 - Biện pháp 0,5 Câu 2 : ( 2 điểm ) - Giống, khác 1,0 - Ý nghĩa 1,0 Câu 3: ( 2 điểm ) Bảng 53.1 Câu 4: ( 1 điểm ) - Đối tượng áp dụng 0,5 - Trách nhiệm của HS 0,5
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Môn : Sinh học Lớp : 9 Người ra đề : Đỗ Đổng Đơn vị : Trường THCS Phan Bội Châu MA TRẬN Đê Thi môn sinh 9- kì II. Năm học 2012-2013 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu KQ TL KQ TL KQ TL Đ Ứng dụng di truyền học Câu- 1 1 2 Điểm 0,5 2,5 3,0 Sinh vật và môi trường Câu- 3 1 Điểm 0,5 0,5 Hệ sinh thái Câu- 2 4 2 3 Điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Con người- dân số và Câu- 6 3 2 môi trường Điểm 0,5 1,5 2,0 Bảo vệ môi trường Câu- 5 4 2 0,5 1,0 1,5 Điểm TỔNG Điểm 1,5 1,5 6,0 1,0 10,0 ...........................................................................................................................................................................
- KIỂM TRA KÌ II Năm hoc :2012-1013 Điểm : Họ và tên : Môn : Sinh 9 Lớp : STT : Thời gian : 45 phút I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu Câu 1: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là: A Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm . B Tỉ lệ đồng hợp giảm dần C Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử , D Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng. Câu 2 Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh quan hệ giữa các loài : A.Quan hệ về dinh dưỡng ; B. Quan hệ hỗ trợ và đối địch C. Quan hệ về nơi ở ; D. Quan hệ về sinh sản Câu3: Xác định nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh trong các nhóm nhân tố sinh thái sau: A. gió , mưa , cây cỏ , con người, động vật . B. Nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng , không khí , độ tơi xốp của đất . C. Thảm lá khô , cây gỗ , kiến , sâu ăn lá , gỗ mục . D. Trồng rừng , khai thác rừng , cây bụi , côn trùng , nấm Câu 4: : Trường hợp nào sau đây là một quần thể sinh vật ? A.Đàn cá dưới sông ; B.Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng C.Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ; D.Đàn gà nuôi trong vườn Câu 5: Luật bảo vệ môi trường ban hành nhằm: A.Giảm tỷ lệ gia tăng dân số ;. B.Hạn chế tắc nghẽn giao thông C. Cải thiện mức sống ở người Việt Nam ;. D. Ngăn chặn hành vi phá hại môi trường Câu 6: Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ? A.Nước, than đá, thuỷ triều .; B.Dầu hoả, than đá, gió C.Nước, đất, sinh vật . ; D.Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên II/ Tự luận:(7đ) Câu1.Ưu thế lai là gì? Nêu phương pháp tạo ưu thế lai ở thực vật và động vật. Cho ví dụ. (2,5đ) Câu2: Giả sử có một quần xã gồm các loài sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ,vi sinh vật, mèo rừng, rắn, gà rừng.Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên (2đ) Câu3: Cho biết vai trò của tài nguyên rừng? Sử dụng tài nguyên rừng như thế nào là hợp lí ? (1,5đ)
- Câu4: Em thử nêu một số biện pháp để hạn chế ô nhiễm môi trường (1,0đ) Bài làm: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Đáp án I/ Trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 C A D B D C II/ Tự luận: Câu 1: 2,5đ - Nêu được khái niệm về ưu thế lai 1đ - PP tạo ưu thế lai ở thực vật . Ví dụ 0,75đ - PP tạo ưu thế lai ở động vật . Ví dụ 0,75đ Câu 2: 2đ Trình bày đúng lưới thức ăn theo các thành phần sinh vất đã cho Câu 3: 1,5đ - Nêu được các vai trò của tài nguyên rừng 0,75đ - Các biện pháp sử dụng tài nguyên rừng hợp lí 0,75đ Câu 4 : 1đ Nêu đủ các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 9 – NĂM HỌC 2012-2013 MA TRẬN ĐỀ TÊN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Cộng CHỦ Cấp độ thấp Cấp độ cao ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL Trình Hiểu Hiểu bày được được cơ được hậu quả sở di Chương khái của giao truyền VI: Ứng niệm ưu phối gần của hiện dụng di thế lai ở độngtượng ưu truyền vật thế lai; học các biện pháp duy trì ưu thế lai Số câu Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu Số Số Số Số câu:3 Số điểm Số Số Số Số Số câu câu câu 2,5 Tỉ lệ % điểm điểm:1 điểm:0,5 điểm:1 điểm Số Số Số điểm=25 điểm điể điểm % m Nêu Hiểu được được đặc đặc điểm điểm của của các nhóm mối Chương cây ưa quan hệ I: Sinh sáng. khác vật và Nêu loài của môi được các sinh trường ảnh vật hưởng của ánh sáng đến thực vật Số câu Số Số câu Số câu:1 Số câu Số câu Số Số Số Số câu:3 Số điểm câu:2 Số điểm Số Số điểm Số câu câu câu 1,5 Tỉ lệ % Số điểm:0,5 điểm Số Số Số điểm=15
- điểm:1 điểm điể điểm % m Nhận biết các thành phần của hệ sinh thái Chương ngoài II: Hệ thiên sinh thái nhiên và xây dựng được chuỗi thức ăn đơn giản Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số Số Số Số câu:1 Số điểm Số Số điểm Số điểm Số điểm Số câu:1 câu câu 3điểm=30 Tỉ lệ % điểm điểm Số Số Số % điểm: điể điểm 3 m Nêu Hiểu biện được Chương pháp nguyên III: Con hạn nhân người, chế ô chính dân số nhiễm gây ô và môi môi nhiễm trường trường môi trường Số câu Số Số câu Số câu:1 Số câu Số câu Số Số Số Số câu:2 Số điểm câu:1 Số điểm Số Số điểm Số câu câu câu 1 Tỉ lệ % Số điểm:0,5 điểm Số Số Số điểm=10 điểm:0 điểm điể điểm % ,5 m Chương Nêu IV: Bảo được vai vệ môi trò của trường hệ sinh
- thái biển và đề xuất biện pháp bảo vệ Số câu Số câu Số câu:1 Số câu Số câu Số câu Số Số Số Số câu:1 Số điểm Số Số Số điểm Số điểm Số câu câu câu 2 Tỉ lệ % điểm điểm:2 điểm Số Số Số điểm=20 điểm điể điểm % m Tổng số Số câu:5 Số câu:4 Số câu:1 Số câu:10 câu Số điểm:4,5 Số điểm:2,5 Số điểm:30 Số Tổng số 45% 25% 30% điểm:10 điểm Tỉ lệ % Người ra đề Người duyệt đề Đỗ Đức Hạnh
- PHÒNG GD - ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HKII 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: SINH HỌC - 9 Lớp: …. ………………………. THỜI GIAN: 45 phút Họ tên:……………………………………….. (Không kể phát đề) Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký giám thị Điểm: Chữ ký giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn cách trả lời đúng trong các câu sau: 1. Hiện tượng nào sau đây xuất hiện do giao phối gần: a.Con ở đời F1 luôn có đặc điểm tốt. b.Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ. c.Xuất hiện quái thai dị tật ở con. d.Con thường sinh trưởng và phát triển tốt hơn bố mẹ. 2. Thực vật ưa sáng có đặc điểm: a. Phiến lá to, màu xanh thẫm c. Mô giậu kém phát triển b. Phiến lá nhỏ, màu xanh nhạt d. Sự điều tiết thoát hơi nước kém. 3. Mối quan hệ hợp tác 2 bên cùng có lợi là : a. Quan hệ hội sinh b. Quan hệ cộng sinh c. Quan hệ cạnh tranh d. Quan hệ kí sinh 4. Hiện tượng tỉa cành ở cây xanh do tác động chủ yếu của nhân tố sinh thái: a. Thổ nhưỡng b. Độ dốc c. Gió d. Ánh sáng 5. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường a. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường b.Xây dựng các nhà máy xử lí rác c. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật d.Trồng nhiều cây xanh 6. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là : a. Gây ra chiến tranh làm tiêu hủy sức người, sức của và ô nhiễm môi trường b. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở nhiều vùng c. Phá hủy thảm thực vật, từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu d. Gây ra lũ lụt II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân di truyền của hiện tượng ưu thế lai ? Trong chọn giống cây trồng làm thế nào để duy trì ưu thế lai ? (2 điểm) Câu 2: Cho một quần xã sinh vật bao gồm các loài sinh vật sau :cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, hổ, sinh vật, mèo rừng, sâu hại thực vật a)Xếp các sinh vật trên theo thành phần hệ sinh thái (1 điểm) b)Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trên. (2 điểm) Câu 3: Vì sao cần bảo vệ hệ sinh thái biển? Nêu biện pháp bảo vệ. (2 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 242 | 16
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 158 | 11
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 135
5 p | 111 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 117 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 150 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 160 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 116 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 102 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 80 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
5 p | 95 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 98 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 483
5 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 76 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356
4 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 50 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn