intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 năm 2013 - THPT Nguyễn Văn Linh (Bài số 2)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

115
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 năm 2013 của trường THPT Nguyễn Văn Linh (Bài số 2) giúp bạn ôn tập tốt hơn, rèn thêm những kĩ năng cần thiết để có thể hoàn thành tốt bài kiểm tra, có thêm tư liệu ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 năm 2013 - THPT Nguyễn Văn Linh (Bài số 2)

TRẬN ĐỀ MA KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 11.( BÀI SỐ 2)<br /> Năm học 2013-2014<br />  <br /> Chủ đề<br /> 1.NITƠ<br /> (1tiết)<br /> <br /> 2.AMONIAC VÀ<br /> MUỐI AMONI<br /> (2 tiết)<br /> <br /> 3. AXIT NITRIC VÀ<br /> MUỐI NITRAT<br /> ( 2 tiết) <br /> <br /> 4. PHOTPHO<br /> <br /> Nhân biết<br /> TN<br /> TL<br /> Vị trí trong bảng tuần hoàn <br /> ,cấu  hình  electron nguyên <br /> tử của nguyên tố nitơ. <br /> Cấu tạo phân tử ,tính chất <br /> vật lí (trạng thái ,màu <br /> ,mùi,tỉ khối,tính tan),ứng <br /> dụng chính ,trạng thái tự <br /> nhiên;điều chế nitơ trong <br /> phòng thí nghiệm ,trong <br /> công nghiệp  <br /> Viết được chuỗi các <br /> phương trình phản ứng thể <br /> hiện mối quan hệ chuyển <br /> hóa giữa các chất <br /> 1câu <br />  Câu1 <br /> 0,25 đ <br /> Cấu tạo phân tử , tính chất <br /> vật lí (tính tan,tỉ khối ,mùi <br /> ),ứng dụng chính,cách điều <br /> chế amoniac trong phòng <br /> thí nghiệm và trong công <br /> nghiệp <br /> Viết được chuỗi các <br /> phương trình phản ứng thể <br /> hiện mối quan hệ chuyển <br /> hóa giữa các chất. <br /> Phân biệt được amoniac và <br /> một số khí khác đã biết <br /> bằng phươn thể hiện mối <br /> quan hệ chuyển hóa giữa <br /> các chấtg pháp hoá học <br />  <br /> 2 câu <br /> Câu 1 <br /> 0,25 đ <br /> Cấu tạo phân tử , tính chất <br /> vật lí (tính tan,tỉ khối ,khối <br /> lượng riêng ),ứng dụng <br /> chính,cách điều chế  axit <br /> nitric trong phòng thí <br /> nghiệm và trong công <br /> nghiệp từ amoniac <br /> Biết được sản phẩm các <br /> phản ứng nhiệt phân muối <br /> nitrat <br /> Viết được chuỗi các <br /> phương trình phản ứng thể <br /> hiện mối quan hệ chuyển <br /> hóa giữa các chất <br /> 2 câu <br /> Câu 1 <br /> 0,5 đ <br />  <br /> Vị trí trong bảng tuần hoàn <br /> <br /> Mức Độ Nhận Thức<br /> Thông hiểu<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> Vì sao nitơ khá trơ ở nhiệt <br /> độ thường nhưng hoạt <br /> động mạnh ở nhiệt độ cao. <br /> Tính chất hoá học đặc <br /> trưng của nitơ là tính oxi <br /> hoá (tác dụng mạnh với <br /> kim loại,với hiđro),ngoài <br /> ra còn có tính khử (tác <br /> dụng với oxi) <br /> <br /> 1câu <br /> 0,25 đ <br /> <br /> TN<br /> <br /> Vận dụng<br /> TL<br /> <br /> Tính thể tích khí nitơ <br /> thu được trong các <br /> phản ứng. Và phần <br /> trăm thể tích khí nitơ <br /> trong hỗn hợp khí. <br /> <br /> 1 câu <br /> 0,25đ <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> Tính chất hoá học của <br /> amoniac:Tính bazơ yếu <br /> (tác dụng với nước,dung <br /> dịch muối ,axit ) và tính <br /> . <br /> khử (tác dụng với oxi,clo).   <br /> Phân biệt muối amoni với <br /> muối khác bằng phương <br /> pháp hóa học <br /> <br /> 2 câu <br /> 0,5 đ <br /> <br /> Câu 2 <br />  <br /> <br /> HNO3 là một trong những <br /> axit mạnh nhất  <br /> HNO3 là chất oxi hoá rất <br /> mạnh :oxi hoá được nhiều <br /> kim loại, phi kim và hợp <br /> chất <br /> <br /> Tính phần trăm khối <br /> lượng kim loại tham <br /> gia phản ứng với <br /> HNO3 <br /> Tinh nồng độ mol/l <br /> của dung dịch HNO3 <br /> tham gia phản ửng. <br /> <br /> 1 câu <br />  <br /> 0,25 đ <br /> Tính chất hoá học cơ bản <br /> <br /> 1 câu  Câu 3 <br /> 0,25 đ   <br />  Viết được các phương <br /> <br /> (1 tiết)<br /> <br /> 5.AXIT PHOT<br /> PHORIC VÀ MUỐI<br /> PHOT PHAT<br /> ( 1 tiết )<br /> <br /> 6.PHÂN BÓN HÓA<br /> HỌC<br /> (1 tiết)<br /> <br /> TỔNG SỐ CÂU<br /> TỔNG SỐ ĐIỂM<br /> <br /> ,cấu hình  electron nguyên <br /> tử của nguyên tố photpho. <br /> Cấu tạo phân tử ,tính chất <br /> vật lí (trạng thái ,màu ,tỉ <br /> khối,tính tan,độc tính <br /> ),ứng dụng chính ,trạng <br /> thái tự nhiên;điều chế <br /> photpho trong phòng thí <br /> nghiệm ,trong công nghiệp <br /> Viết được chuỗi các <br /> phương trình phản ứng thể <br /> hiện mối quan hệ chuyển <br /> hóa giữa các chất <br /> 2 câu <br /> Câu1 <br /> 0,5 đ <br /> Cấu tạo phân tử , tính chất <br /> vật lí (tính tan,tỉ khối ,mùi <br /> ),ứng dụng chính,cách điều <br /> chế H3PO4 trong phòng thí <br /> nghiệm và trong công <br /> nghiệp <br /> Tính chât của muối <br /> photphat(tính tan,tác dụng <br /> với  axit và muối khác) <br /> ứng dụng. <br /> Viết được chuỗi các <br /> phương trình phản ứng thể <br /> hiện mối quan hệ chuyển <br /> hóa giữa các chất <br /> 1 câu <br /> Câu 1 <br /> 0,25 đ <br />  <br /> Khái niệm phân bón hoá <br /> học và phân loại. <br /> Tính chất ,ứng dụng ,điều <br /> chế phânđạm ,phân <br /> kali,NPK,và vi lượng. <br /> 1 câu <br /> Câu 1 <br /> 0,25 đ <br /> 9 câu <br /> 2,25đ <br /> <br /> 1 câu <br /> 2đ <br /> <br /> của photpho là tính oxi <br /> hoá (tác dụng với kim loại <br /> Na,Ca)và tính khử( tác <br /> dụng với oxi ,clo). <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> Phân biệt được H3PO4và <br /> muối photphat  bằng <br /> phương pháp hoá học. <br /> Xác định dược sản phẩm <br /> của phản ứng. <br /> <br /> 1 câu <br /> 0,25 đ <br /> <br /> trình phản ứng hiện <br /> tính chất hoá học của <br /> photpho. <br /> Sử dụng phot pho an <br /> toàn trong phong thí <br /> nghiệm ,cuộc sống. <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 2 <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />   <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> 5 câu <br /> 1,25 đ <br /> <br /> 1 câu <br /> 1,5đ <br /> <br />   <br /> <br />  <br /> 2 câu <br /> 0,5 đ <br /> <br /> 1 câu <br /> 2,5đ <br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT; BÀI SỐ 2<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014<br /> MÔN: HÓA HỌC; LỚP: 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút; Không kể thời gian phát đề<br /> [ Mã đề: 01 ] <br /> Họ và tên: ............................................... Lớp: ........       Số báo danh:............................      Điểm............... <br /> Nội dung đề <br /> Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)<br /> (Hãy chọn và khoanh tròn đán án đúng nhất)<br /> Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ . <br /> A.  Không khí <br /> B. NH3 ,O2  <br /> C. NH4 NO2 <br /> D. Zn và HNO3 <br /> Câu 2:  N2  thể hiện tính khử trong phản ứng với : <br /> A.  H2                          B.  O2                               C.  Li                                        D.  Mg <br /> Câu 3:  Cần dùng bao nhiêu lit khí N2 và H2 để điều chế được 17 g khí NH3? .Biết hiệu suất chuyển hóa thành khí <br /> amoniac là 25%(các thể tích khí đo ở cùng đktc). <br /> A.  22,4 lit N2   và 134,4 lit H2  <br /> C.  44,8 lit N2   và 67,2 lit H2 <br /> B.  44,8 lit N2   và 134,4  lit H2 <br /> D.  22,4 lit N2   và 6,72  lit H2 <br /> Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là : <br /> A.  Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. <br /> C.  Giấy quỳ mất màu. <br /> B.  Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. <br /> D.  Giấy quỳ không chuyển màu. <br /> Câu 5: Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa? <br /> A.  Na2SO4 , MgCl2 <br /> D.  AgNO3 , Zn(NO3)2 <br />     B.  AlCl3 , FeCl3            C.  CuSO4 , FeSO4 <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Cho sơ đồ:( NH4)2SO4    NH4Cl    NH4NO3 <br /> Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : <br /> A.  HCl , HNO3           B.  BaCl2 , AgNO3               C.  CaCl2 , HNO3               D.  HCl , AgNO3 <br /> Câu 7: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng? <br /> t0<br /> <br /> <br /> A.  NH4Cl      NH3 + HCl <br /> 0<br /> <br /> t0<br /> <br /> <br /> C.  NH4NO3   NH3 + HNO3  <br /> 0<br /> <br /> t<br /> t<br /> <br /> <br /> B.  NH4 HCO3   NH3 + H20 + CO2 <br /> D.  NH4NO2   N2    + 2 H2O <br /> Câu 8:  Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? <br /> A.  Ag, NO2, O2.          B.  Ag, NO,O2.              C.  Ag2O, NO2, O2.             D.  Ag2O, NO, O2. <br /> Câu 9:  Để điều chế  HNO3 trong phồng thí ngiệm người ta sử dụng: <br /> A.  KNO3, H2SO4 đặc          B. NaNO3, HCl             C.  NO2 , H2O                D.  NaNO2 ,H2SO4  <br /> Câu 10: Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng giả thiết chỉ tạo ra NO tổng hệ số trong <br /> phương trình hóa học bằng:             A.  9.                        B.  10.                      C.  18.                         D.  20. <br /> Câu 11:  Hòa tan hết 19,5 gam một kim loại hóa trị II duy nhất trong dung dịch HNO3 thu được lít  4,48 lít NO (ở <br /> đktc).Xác định tên kim loại đó ? <br /> A. Cu <br /> B. Zn <br /> C. Pb <br /> D. Mg  <br /> oC trong lò điện để điều <br /> Câu 12: Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200<br /> chế:     A.  Photpho trắng     B.  Photpho đỏ     C.  Photpho trắng và đỏ    D.  Tất cả các dạng thù hình của photpho <br /> Câu 13: Kẽm photphua được ứng dụng dùng để <br /> A.  làm thuốc chuột              B.  thuốc trừ sâu              C.  thuốc diệt cỏ dại                   D.  thuốc nhuộm <br /> Câu 14:Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:  <br /> A. KH2PO4 và K2HPO4    B. KH2PO4 và K3PO4   C.  K2HPO4 và K3PO4   D.  KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 <br /> Câu 15: Chọn công thức đúng của apatit: <br /> A.  Ca3(PO4)2          B.  Ca(PO3)2                 C.  3Ca3(PO4)2.CaF2                D. CaP2O7 <br /> Câu 16: Độ dinh dưỡng của phaanlaan được đánh giá bằng phần trăm của : <br /> A. P2O5  <br /> B. P <br /> C. PH3 <br /> D. K3PO4 <br /> <br /> Phần II: Tự luận (6,0 điểm)<br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng:           N2   NH3   NO    NO2 <br /> (4)<br />   HNO3  <br /> <br /> Câu 2: Phân biệt các dung dịch mất nhã sau:  NH4NO3,Na2SO4,NaNO3, (NH4)2SO4 <br /> Câu 3: Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu hoà tan vừa đủ trong 400 ml dd HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng <br /> thu được 17,92 lít khí màu nâu đỏ (NO2)ở đktc. <br /> a) Viết các phương trình hoá học.                          b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại. <br /> c) Tính nồng độ mol của dd HNO3.  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT; BÀI SỐ 2<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014<br /> MÔN: HÓA HỌC; LỚP: 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút; Không kể thời gian phát đề<br /> [ Mã đề: 02 ] <br /> Họ và tên: ............................................... Lớp: ........       Số báo danh:............................      Điểm............... <br /> Nội dung đề <br /> Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)<br /> (Hãy chọn và khoanh tròn đán án đúng nhất)<br /> Câu 1:  Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA <br /> A.  ns2 np5              B.  ns2np3                       C.  ns2np2                       D.  ns2np4 <br /> Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? <br /> A. N2  +  3H2   2NH3        B. N2  +  6Li 2Li3          C. N2  +  O2   2NO        D. N2  +  3Mg   <br /> Mg3N2 <br /> Câu 3:  Cần dùng bao nhiêu lit khí N2  và H2 để điều chế được 34 g khí NH3? .Biết hiệu suất chuyển hóa <br /> thành khí amoniac là 25%(các thể tích khí đo ở cùng đktc). <br /> A.  22,4 lit N2   và 134,4 lit H2                         B.  44,8 lit N2   và 134,4  lit H2  <br /> C.  89,6 lit N2   và 268,8 lit H2                        D.  22,4 lit N2   và 6,72  lit H2 <br /> Câu 4: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3  đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại <br /> gần nhau thì thấy xuất hiện:         A.  khói màu trắng            B.  khói màu tím.         C.  khói màu nâu    <br /> D.  khói màu vàng. <br /> Câu 5: Một lít nước ở 200C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ? <br /> A.  200                 B.  400                  C.  500                        D.  800 <br /> xt ,t 0<br /> <br /> <br /> Câu 6: Vai trò của NH3 trong phản ứng:      4 NH3 + 5 O2    4 NO +6 H2O là <br /> A.  Chất khử               B.  Chất oxi hóa                       C.  Axit                              D.  Bazơ <br /> Câu 7: Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra <br /> (đkc) <br /> A.  2,24 lít                  B.  1,12 lít                 C.  0,112 lít                             D.  4,48 lít <br /> Câu 8: Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối<br /> A.  NH4NO2                 B.  (NH4)2CO3                  C.  NH4 NO3                           D.  (NH4)2SO4 <br /> Câu 9: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa: <br /> A.  +5.                             B.   +.2                             C.  +4.                             D.   +3. <br /> Câu 10: Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 đặc giả thiết chỉ tạo ra NO2 tổng hệ <br /> số trong phương trình hóa học bằng:                A.  9.                       B.  10.                        C.  18.                        <br /> D.  20. <br /> Câu 11:  Hòa tan hết 19,2 gam một kim loại hóa trị II duy nhất trong dung dịch HNO3 thu được 4.48 lít <br /> NO (ở   đktc).Xác định tên kim loại đó ? <br /> A. Cu                     B. Zn                          C. Pb                                 D. Mg  <br /> Câu 12:  Photpho có số dạng thù hình quan trọng là <br /> A.  1                             B.  2                              C.  3                                D.  4 <br /> Câu 13:  Trong phản ứng sau của photpho . Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là:   <br />      (1)P+Ca   Ca3P2               (2)P+O2   P2O5             (3)P+Cl2   PCl3              (4)P +KClO3    <br /> P2O5 +KCl <br /> A. (1), (2), (4) <br />          B.  (1), (3)                       C.  (2), (3), (4)                             D.  (1), (2), (3) <br /> Câu 14: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô <br /> dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên ? <br /> A.  Na3PO4                  B.  NaH2PO4; Na2HPO4                   C.  Na2HPO4                   D.  Na2HPO4; <br /> Na3PO4  <br /> Câu 15:   Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): <br /> A.  H+, PO43-         B.  H+, H2PO4-, PO43          C.  H+, HPO42-, PO43-         D.  H+, H2PO4,HPO42-,PO43- <br /> Câu 16: Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có thành phần <br /> A.  KNO3                  B.  KCl                          C. K2CO3                             D. K2SO4 <br /> Phần II: Tự luận (6,0 điểm)<br /> Câu 1:  Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng: <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0