Tiết 35. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11<br />
- Hệ thống lại kiến thức đã học.<br />
- Đánh giá kiểm tra kiến thức, kỹ năng của các em đã lĩnh hội được.<br />
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC: 2014-2015.<br />
Mức độ nhận thức<br />
I.Mục tiêu:<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Nội dung kiến<br />
thức của chương<br />
TNKQ<br />
<br />
1<br />
<br />
Hô hấp ở<br />
động vật<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
2<br />
<br />
Tuần hoàn<br />
máu<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
3<br />
<br />
Cân bằng<br />
nội môi<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
4<br />
<br />
Hướng<br />
động<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
5<br />
<br />
Ứng động<br />
<br />
TL<br />
<br />
- Nêu được các đặc điểm<br />
chung của bề mặt hô hấp.<br />
- Nêu được các cơ quan hô<br />
hấp của động vật ở nước và<br />
ở cạn.<br />
1<br />
0.3<br />
- Nêu được ý nghĩa của tuần<br />
hoàn máu.<br />
- Nêu được định nghĩa huyết<br />
áp. Nêu được trình tự và<br />
thời gian co dãn của tâm nhĩ<br />
và tâm thất.<br />
2<br />
0.6<br />
- Nêu được vai trò của thận<br />
và gan trong cân bằng<br />
ASTT và vai trò của hệ đệm<br />
trong cân bằng pH nội môi.<br />
2<br />
0.6<br />
- Phát biểu được định nghĩa<br />
về cảm ứng và hướng động.<br />
- Nêu được các tác nhân của<br />
môi trường gây ra hiện<br />
tượng hướng động.<br />
1<br />
0.3<br />
Nêu được khái niệm ứng<br />
động.<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TNKQ<br />
<br />
Cộng<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
1<br />
0.3<br />
- Phân biệt được hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn<br />
kín, hệ tuần hoàn đơn với hệ tuần hoàn kép.<br />
- Giải thích được tại sao tim có khả năng đập tự<br />
động., tại sao huyết áp giảm trong hệ mạch, nguyên<br />
nhân của sự biến động của vận tốc máu trong hệ<br />
mạch.<br />
1<br />
1<br />
0.3<br />
2.0<br />
<br />
4<br />
2.9<br />
<br />
2<br />
0.6<br />
- Phân biệt được các kiểu hướng động<br />
<br />
1<br />
0.3<br />
Phân biệt được hướng động và ứng động, ứng động<br />
sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng..<br />
<br />
2<br />
0.6<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
Cảm ứng ở<br />
động vật<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Điện thế<br />
nghỉ, điện<br />
thế hoạt<br />
động và sự<br />
lan truyền<br />
xung thần<br />
kinh<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Truyền tin<br />
qua xináp<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
9<br />
<br />
Tập tính<br />
của động<br />
vật<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
1<br />
1<br />
0.3<br />
0.3<br />
Mô tả được cấu tạo và khả Phân tích được sự ưu việt trong hoạt động của hệ thần<br />
năng cảm ứng của động vật kinh dạng ống.<br />
có hệ thần kinh dạng lưới,<br />
dạng chuỗi hạch và dạng<br />
ống.<br />
2<br />
1<br />
0.6<br />
0.3<br />
- Nêu được khái niệm điện<br />
thế nghỉ và điện thế hoạt<br />
động.<br />
- Trình bày được cách lan<br />
truyền của ĐTHĐ trên sợi<br />
TK có bao miêlin và sợi TK<br />
không có bao miêlin.<br />
2<br />
0.6<br />
Trình bày được quá trình Hiểu được chức năng của từng cấu tạo trong xináp.<br />
Vận dụng kiến<br />
truyền tin qua xináp.<br />
thức của xináp để<br />
<br />
2<br />
0.6<br />
<br />
3<br />
0.9<br />
<br />
2<br />
0.6<br />
<br />
giải thích hiện<br />
tượng liên quan.<br />
1<br />
1<br />
0.3<br />
0.3<br />
- Nêu được định nghĩa tập Phân biệt được tâp tính bẩm sinh và tập tính học được<br />
tính và cơ sở thần kinh của<br />
tập tính..<br />
- Nêu được các hình thức<br />
học tập chủ yếu ở động vật.<br />
2<br />
1<br />
0.6<br />
0.3<br />
14<br />
6<br />
1<br />
4.2<br />
1.8<br />
2.0<br />
<br />
III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
<br />
3<br />
2.6<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
<br />
3<br />
0.9<br />
22<br />
10<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TIN – SINH – T.DỤC – C.NGHỆ<br />
<br />
Họ và tên: ……………………<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII (2014 - 2015)<br />
MÔN: SINH 11_ Chương trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Lớp: 11A….. SBD……….<br />
<br />
Mã đề: 111<br />
<br />
GT: …………<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: Ghi câu trả lời đúng nhất vào bảng (6 điểm)<br />
Câu 1. Ý không đúng khi giải thích vì sao da giun đất đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí<br />
Điểm<br />
của cơ thể?<br />
A. Các tế bào tiếp xúc trực tiếp với không khí thông qua hệ thống ống khí.<br />
B. Dưới lớp da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.<br />
C. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (tỉ lệ S/V) khá lớn.<br />
D. Da luôn ẩm ướt giúp các chất khí dễ dàng khuếch tán<br />
Câu 2. Nồng độ NaCl trong máu cao sẽ gây ra bệnh gì?<br />
A. Xơ vữa động mạch.<br />
B. Huyết áp.<br />
C. Tâm thần.<br />
D. Tim<br />
Câu 3. Hoa bồ công anh nở vào lúc sáng và cụp lại lúc tối. Đây là ứng động dưới tác động của yếu tố<br />
nào?<br />
A. Nhiệt độ.<br />
B. Ánh sáng.<br />
C. Độ pH.<br />
D. Cả a và c<br />
Câu 4. Cây mọc sát bìa rừng thường có xu hướng:<br />
A. mọc nghiêng ra ngoài để hứng được nhiều ánh sáng.<br />
C. mọc vươn thẳng bình thường.<br />
B. mọc nghiêng vào phía trong rừng để tránh ánh sáng.<br />
D.cây mọc thẳng hay mọc nghiêng là tuỳ loài.<br />
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây không phải là ví dụ về phản xạ có điều kiện?<br />
A. Nóng làm người toát mồ hôi.<br />
C. Thấy người đến đổ thức ăn vào máng là lợn chạy ra.<br />
B. Dạy chó biết đếm bằng cách sủa.<br />
D. Trâu đang đi, nghe tiếng người kêu “họ” thì dừng lại.<br />
Câu 6. Ở điện thế nghỉ mặt ngoài của màng tế bào tích điện gì?<br />
A. Âm.<br />
B. Trung tính.<br />
C. Hoạt động.<br />
D. Dương<br />
Câu 7. Nếu lấy kim nhọn chọc vào thân thuỷ tức, phản ứng của nó là<br />
A. giật mình rồi bỏ đi.<br />
C. bơi ngay ra xa.<br />
B. co rúm toàn thân một cách chậm chạp.<br />
D. lấy tua sờ vào chỗ bị đâm.<br />
Câu 8. Tốc độ truyền xung thần kinh qua sợi trục của tế bào thần kinh với tốc độ nhanh là do<br />
A. tín hiệu truyền theo 1 chiều.<br />
C. tế bào thần kinh có bao miêlin .<br />
B. tế bào thần kinh không có bao miêlin.<br />
D.Tất cả đều sai.<br />
Câu 9. Vai trò của cung cấp năng lượng cho sự chuyển giao hưng phấn qua xináp là<br />
A. các bọc chất trung gian hóa học B. các ti thể C. chùy xináp<br />
D. khe xináp.<br />
Câu 10. Trong 1 số trường hợp bệnh lý, bác sỹ thường hay chích thuốc theo cách: “Chích ven”. Ven là<br />
A. ống kim tiêm bằng kim loại. B. động mạch.<br />
C. tĩnh mạch<br />
D. 1 vị trí ở cánh tay.<br />
Câu 11. Điều nào sau đây không đúng về hệ mạch?<br />
A. Hệ mạch bao gồm các động mạch, tĩnh mạch, nối với nhau qua các mao mạch.<br />
B. Máu chảy nhanh nhất trong động mạch, chậm nhất trong tĩnh mạch.<br />
C. Tiết diện mạch nhỏ, chênh lệch huyết áp lớn, máu sẽ chảy nhanh và ngược lại.<br />
D. Khi tim co ứng với huyết áp cực đại; khi tim dãn ứng với huyết áp cực tiểu.<br />
Câu 12. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức<br />
học tập nào?<br />
A. Học ngầm.<br />
B. Điều kiện hoá đáp ứng.<br />
C. Điều kiện hoá hành động.<br />
D. Học khôn<br />
Câu 13. Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập<br />
A. các phản xạ không điều kiện.<br />
C. cung phản xạ.<br />
B. các phản xạ có điều kiện.<br />
D. các tập tính.<br />
Câu 14. Tính hướng nước của cây là<br />
A. hướng nước dương.<br />
C. hướng nước âm.<br />
B. hướng nước có lúc dương, có lúc âm.<br />
D. Không có phương án đúng.<br />
Câu 15. Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?<br />
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br />
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.<br />
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.<br />
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.<br />
<br />
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuổi hạch?<br />
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.<br />
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.<br />
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.<br />
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.<br />
Câu 17. Huyết áp là gì?<br />
A. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co.<br />
C. Là áp lực dòng máu khi tâm thất dãn.<br />
B. Là áp lực dòng máu lên thành mạch.<br />
D. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch.<br />
Câu 18. Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành:<br />
A. Axit axêtic và côlin.<br />
B. Mêtyl và côlin.<br />
C. Axêtat va côlin.<br />
D. Estera và côlin.<br />
Câu 19. Nồng độ glucôzơ trong máu người luôn được duy trì ở nồng độ<br />
A. 0,01%.<br />
B. 0,1%.<br />
C. 0,001%.<br />
D. 0,0001%.<br />
Câu 20. Mỗi lần cho cá ăn đều vỗ tay, nhưng vỗ tay nhiều lần mà không cho cá ăn, cá không nổi lên mặt<br />
nước nữa. Hiện tượng này thuộc hình thức học tập nào ở động vật?<br />
A. Điều kiện hoá đáp ứng<br />
B. Quen nhờn<br />
C. Học khôn<br />
D. In vết<br />
II. TỰ LUẬN (4 điểm)<br />
Câu 1. (1.5 đ) Huyết áp là gì? Huyết áp thay đổi như thế nào trong hệ mạch? Theo em, cần phải tuân thủ<br />
chế độ dinh dưỡng như thế nào để phòng bệnh cao huyết áp?<br />
Câu 2. (2. 5 đ) Xináp là gì? Cơ chế truyền xung thần kinh qua xi náp? Tại sao xung thần kinh lại truyền<br />
theo một chiều mà không có chiều ngược lại?<br />
Bài làm<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:<br />
Câu 1 2 3 4 5 6<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16 17 18 19 20<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN:<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TIN – SINH – T.DỤC – C.NGHỆ<br />
<br />
Họ và tên: ……………………<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII (2014 - 2015)<br />
MÔN: SINH 11_ Chương trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Lớp: 11A….. SBD……….<br />
<br />
Mã đề: 112<br />
<br />
GT: …………<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: Ghi câu trả lời đúng nhất vào bảng (6 điểm)<br />
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuổi hạch?<br />
Điểm<br />
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.<br />
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.<br />
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.<br />
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.<br />
Câu 2. Hoa bồ công anh nở vào lúc sáng và cụp lại lúc tối. Đây là ứng động dưới tác động của yếu tố<br />
nào?<br />
A. Nhiệt độ.<br />
B. Ánh sáng.<br />
C. Độ pH.<br />
D. Cả a và c<br />
Câu 3. Nồng độ glucôzơ trong máu người luôn được duy trì ở nồng độ<br />
A. 0,01%.<br />
B. 0,1%.<br />
C. 0,001%.<br />
D. 0,0001%.<br />
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây không phải là ví dụ về phản xạ có điều kiện?<br />
A. Nóng làm người toát mồ hôi.<br />
C. Thấy người đến đổ thức ăn vào máng là lợn chạy ra.<br />
B. Dạy chó biết đếm bằng cách sủa.<br />
D. Trâu đang đi, nghe tiếng người kêu “họ” thì dừng lại.<br />
Câu 5. Huyết áp là gì?<br />
A. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co.<br />
C. Là áp lực dòng máu khi tâm thất dãn.<br />
B. Là áp lực dòng máu lên thành mạch.<br />
D. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch.<br />
Câu 6. Ở điện thế nghỉ mặt trong của màng tế bào tích điện gì?<br />
A. Âm.<br />
B. Trung tính.<br />
C. Hoạt động.<br />
D. Dương<br />
Câu 7. Ý không đúng khi giải thích vì sao da giun đất đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí của cơ thể?<br />
A. Các tế bào tiếp xúc trực tiếp với không khí thông qua hệ thống ống khí.<br />
B. Dưới lớp da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.<br />
C. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (tỉ lệ S/V) khá lớn.<br />
D. Da luôn ẩm ướt giúp các chất khí dễ dàng khuếch tán<br />
Câu 8. Tốc độ truyền xung thần kinh qua sợi trục của tế bào thần kinh với tốc độ nhanh là do<br />
A. tín hiệu truyền theo 1 chiều.<br />
C. tế bào thần kinh có bao miêlin .<br />
B. tế bào thần kinh không có bao miêlin.<br />
D.Tất cả đều sai.<br />
Câu 9. Vai trò của cung cấp năng lượng cho sự chuyển giao hưng phấn qua xináp là<br />
A. các bọc chất trung gian hóa học B. các ti thể C. chùy xináp<br />
D. khe xináp.<br />
Câu 10. Nồng độ NaCl trong máu cao sẽ gây ra bệnh gì?<br />
A. Xơ vữa động mạch.<br />
B. Huyết áp.<br />
C. Tâm thần.<br />
D. Tim<br />
Câu 11. Điều nào sau đây không đúng về hệ mạch?<br />
A. Hệ mạch bao gồm các động mạch, tĩnh mạch, nối với nhau qua các mao mạch.<br />
B. Máu chảy nhanh nhất trong động mạch, chậm nhất trong tĩnh mạch.<br />
C. Tiết diện mạch nhỏ, chênh lệch huyết áp lớn, máu sẽ chảy nhanh và ngược lại.<br />
D. Khi tim co ứng với huyết áp cực đại; khi tim dãn ứng với huyết áp cực tiểu.<br />
Câu 12. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức<br />
học tập nào?<br />
A. Học ngầm.<br />
B. Điều kiện hoá đáp ứng.<br />
C. Điều kiện hoá hành động.<br />
D. Học khôn<br />
Câu 13. Trong 1 số trường hợp bệnh lý, bác sỹ thường hay chích thuốc theo cách: “Chích ven”. Ven là<br />
A. ống kim tiêm bằng kim loại. B. động mạch.<br />
C. tĩnh mạch<br />
D. 1 vị trí ở cánh tay.<br />
Câu 14. Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập<br />
A. các phản xạ không điều kiện.<br />
C. cung phản xạ.<br />
B. các phản xạ có điều kiện.<br />
D. các tập tính.<br />
Câu 15. Tính hướng nước của cây là<br />
A. hướng nước dương.<br />
C. hướng nước âm.<br />
B. hướng nước có lúc dương, có lúc âm.<br />
D. Không có phương án đúng.<br />
Câu 16. Cây mọc sát bìa rừng thường có xu hướng:<br />
A. mọc nghiêng ra ngoài để hứng được nhiều ánh sáng.<br />
C. mọc vươn thẳng bình thường.<br />
<br />