intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 11 năm 2015 – THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

46
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.Vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 11 là 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Phan Chu Trinh dưới đây. Hãy cùng tham gia làm bài để làm quen với các dạng câu hỏi mới cũng như cách đưa ra câu trả lời để đạt điểm tối đa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 11 năm 2015 – THPT Phan Chu Trinh

Tiết 13. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11<br /> - Hệ thống lại kiến thức đã học.<br /> - Đánh giá kiểm tra kiến thức, kỹ năng của các em đã lĩnh hội được.<br /> II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC: 2014 - 2015.<br /> Mức độ nhận thức<br /> I.Mục tiêu:<br /> <br /> Nhận biết<br /> Nội dung kiến<br /> thức của<br /> TNKQ<br /> TL<br /> chương<br /> Sự hấp thụ Các con đường hấp thụ<br /> nước và muối khoáng ở rễ<br /> nước và<br /> muối<br /> 1<br /> khoáng ở rễ<br /> Số câu hỏi<br /> 2<br /> Số điểm<br /> 0.6<br /> Biết các động lực vận<br /> Vận chuyển chuyển các chất<br /> các chất<br /> Nêu được dịch mạch gỗ,<br /> 2 trong cây<br /> <br /> Cộng<br /> Vận dụng<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Cơ chế hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ.<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Giải thích một số hiện tượng ở thực tế.<br /> <br /> 1<br /> 0.3<br /> <br /> 3<br /> 0.9<br /> Phân biệt được dòng mạch gỗ và dòng<br /> mạch rây<br /> <br /> mạch rây.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Thoát hơi<br /> nước<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Vai trò của<br /> các nguyên<br /> tố khoáng<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Dinh dưỡng<br /> nitơ ở thực<br /> vật<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Quang hợp<br /> <br /> 1<br /> 0.3<br /> Các con đường thoát hơi<br /> nước<br /> 2<br /> 0.6<br /> Vai trò của chất khoáng ở<br /> thực vật<br /> 1<br /> 0.3<br /> Các dạng nitơ cung cấp tự<br /> nhiên cho cây<br /> 1<br /> 0.3<br /> Nêu được khái niệm, vai trò<br /> <br /> 1<br /> 0.3<br /> <br /> 2<br /> 0.6<br /> Vai trò và ứng dụng của thoát hơi<br /> nước<br /> <br /> 1<br /> 0.3<br /> <br /> 3<br /> 0.9<br /> <br /> 1<br /> 0.3<br /> Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ<br /> <br /> 1<br /> 0.3<br /> <br /> 2<br /> 0.6<br /> <br /> ở thực vật<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Quang hợp<br /> ở các nhóm<br /> thực vật C3,<br /> 7<br /> C4, CAM<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Ảnh hưởng<br /> của các<br /> nhân tố<br /> ngoại cảnh<br /> đến quang<br /> hợp, Quang<br /> 8<br /> hợp với<br /> năng suất<br /> cây trồng<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Hô hấp ở<br /> thực vật<br /> 9<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> của quang hợp ở thực vật.<br /> Hệ sắc tố quang hợp<br /> 1<br /> 0.3<br /> Nêu được các pha của quang<br /> hợp.<br /> <br /> Giải thích được phản ứng thích nghi của thực vật<br /> C4 và CAM đối với môi trường sống.<br /> <br /> 6<br /> 1.8<br /> Nêu các biện pháp ảnh<br /> hưởng tới quang hợp nhằm<br /> tăng năng suất cây trồng<br /> <br /> 1<br /> 2.5<br /> Vận dụng để giải thích 1 số vấn đề<br /> trong thực tế<br /> <br /> 1<br /> 0.3<br /> Biết được các giai đoạn hô<br /> hấp<br /> 2<br /> 0.6<br /> 15<br /> 4.5<br /> <br /> III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> Phân biệt quang hợp ở thực vật C3, C4<br /> <br /> 4<br /> 1.2<br /> <br /> 1<br /> 1.5<br /> .<br /> <br /> 3<br /> 4.3<br /> <br /> 7<br /> 4.3<br /> <br /> 2<br /> 1.8<br /> <br /> 2<br /> 0.6<br /> 22<br /> 10<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2014 - 2015)<br /> MÔN SINH HỌC - LỚP 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Họ và tên: ……………………<br /> I.<br /> <br /> Lớp: 11A….. SBD……….<br /> <br /> Mã đề: 111<br /> <br /> GT: …………<br /> <br /> TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất<br /> <br /> Điểm<br /> Câu 1. Tăng diện tích lá sẽ làm tăng năng suất cây trồng vì<br /> A. số lượng lục lạp, khí khổng tăng.<br /> C. số lượng cutin, gân lá tăng.<br /> B. số lượng ti thể, lục lạp tăng.<br /> D. khả năng hô hấp tăng.<br /> Câu 2. Sản phẩm của pha sáng là<br /> A. ATP, NADPH, CO2.<br /> B. ADP, NADPH, O2.<br /> C. ATP, NADP+, CO2.<br /> D. ATP, NADPH, O2.<br /> Câu 3. Ở thực vật 2 lá mầm, kết luận đúng là:<br /> A. Mặt trên có khí khổng nhiều hơn mặt dưới.<br /> B. Mặt trên có cutin nhiều hơn mặt dưới.<br /> C. Mặt trên có khí khổng gần bằng mặt dưới.<br /> D. Mặt trên có cutin gần bằng mặt dưới.<br /> Câu 4. Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống........ để hoàn chỉnh nội dung sau:<br /> <br /> Dòng mạch rây (còn gọi là dòng đi xuống) gồm các tế bào sống là ...........(1)..........và .........(2)..........<br /> A. (1) = quản bào; (2) = mạch ống.<br /> B. (1) = quản bào; (2) = ống rây.<br /> C. (1) = ống rây; (2) = tế bào kèm.<br /> D. (1) = tế bào kèm; (2) = mạch ống.<br /> Câu 5. Cây nào sau đây có thể làm đất giàu nitơ?<br /> A. Lúa.<br /> B. Đậu tương.<br /> C. Củ cải.<br /> D. Ngô.<br /> Câu 6. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?<br /> A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.<br /> B. Quá trình khử CO2.<br /> C. Quá trình quang phân li nước.<br /> D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).<br /> Câu 7. Giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất trong hô hấp là<br /> A. hô hấp hiếu khí.<br /> B. chu trình crep.<br /> C. đường phân.<br /> D. lên men.<br /> Câu 8. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:<br /> A. Lúa, khoai, sắn, đậu.<br /> C. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.<br /> B. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.<br /> D. Rau dền, kê, các loại rau.<br /> Câu 9. Ở thực vật, con đường thoát hơi nước chủ yếu qua<br /> A. khí khổng<br /> B. cutin.<br /> C. mặt dưới của lá.<br /> D. mặt trên của lá.<br /> Câu 10: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình canvin là<br /> A. RiDP<br /> B. ALPG<br /> C. AOA<br /> D. APG<br /> Câu 11. Khi tế bào khí khổng mất nước thì<br /> A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.<br /> B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.<br /> C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.<br /> D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.<br /> Câu 12. Điều kiện nào sau đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?<br /> A. Có các lực khử mạnh.<br /> B. Được cung cấp ATP.<br /> C. Có sự tham gia của enzim nitrogenaza.<br /> D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.<br /> Câu 13. Động lực quan trọng nhất để đưa dòng nước lên cao trong cây là<br /> A. sức hút của sự thoát hơi nước.<br /> B. áp lực rễ.<br /> C. lực liên kết hyđrô.<br /> D. lực liên kết giữa nước và mạch dẫn.<br /> Câu 14. Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là<br /> A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat).<br /> B. Cố định CO2   tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat)  khử APG thành AlPG.<br /> C. Khử APG thành AlPG   tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat)  cố định CO2.<br /> D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat)  cố định CO2.<br /> Câu 15. Nồng độ Ca 2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách<br /> A. hấp thụ bị động<br /> B. hấp thụ chủ động<br /> C. khuếch tán<br /> D. thẩm thấu<br /> <br /> Câu 16. Các con đường vận chuyển nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ là<br /> A. con đường qua chất nguyên sinh và con đường qua thành tế bào.<br /> B. con đường qua gian bào và con đường qua không bào.<br /> C. con đường qua gian bào và con đường qua tế bào chất.<br /> D. con đường qua gian bào và con đường qua thành tế bào.<br /> Câu 17. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được<br /> A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử nước.<br /> B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử nước.<br /> C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử CO2.<br /> D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 1 phân tử nước.<br /> Câu 18. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là<br /> A. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.<br /> B. chỉ mở ra khi hoàng hôn.<br /> C. chỉ đóng vào giữa trưa.<br /> D. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.<br /> Câu 19. Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế<br /> A. thẩm thấu.<br /> B. nhờ các bơm ion.<br /> C. chủ động.<br /> D. cần tiêu tốn năng lượng.<br /> Câu 20. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là<br /> A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.<br /> B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br /> C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br /> D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.<br /> II. TỰ LUẬN (4 điểm)<br /> Câu 1. (1.5 điểm). Có 2 cây cà chua cùng loài và cùng độ tuổi ( Cây A và cây B) được trồng cạnh nhau<br /> trong nhà kính với các điều kiện giống nhau nhưng chế độ ánh sáng khác nhau. Sau 4 giờ, khối lượng của<br /> cây A tăng, còn khối lượng của cây B hầu như không đổi . Sử dụng kiến thức về quang hợp, hãy giải thích<br /> hiện tượng trên.<br /> Câu 2. (2.5 điểm). Phân biệt pha tối trong quang hợp ở thực vật C3 và C4 ?<br /> <br /> Bài làm<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> Họ và tên: ……………………<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2014 - 2015)<br /> MÔN SINH HỌC - LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Lớp: 11A….. SBD……….<br /> <br /> Mã đề: 112<br /> <br /> GT: …………<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất<br /> Câu 1. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?<br /> Điểm<br /> A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.<br /> B. Quá trình khử CO2.<br /> C. Quá trình quang phân li nước.<br /> D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).<br /> Câu 2. Ở thực vật, con đường thoát hơi nước chủ yếu qua<br /> A. khí khổng<br /> B. cutin.<br /> C. mặt dưới của lá.<br /> D. mặt trên của lá.<br /> Câu 3. Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống........ để hoàn chỉnh nội dung sau:<br /> <br /> Dòng mạch rây (còn gọi là dòng đi xuống) gồm các tế bào sống là ...........(1)..........và .........(2)..........<br /> A. (1) = quản bào; (2) = mạch ống.<br /> B. (1) = quản bào; (2) = ống rây.<br /> C. (1) = ống rây; (2) = tế bào kèm.<br /> D. (1) = tế bào kèm; (2) = mạch ống.<br /> Câu 4. Sản phẩm của pha sáng là<br /> A. ATP, NADPH, CO2.<br /> B. ADP, NADPH, O2.<br /> C. ATP, NADP+, CO2.<br /> D. ATP, NADPH, O2.<br /> Câu 5. Giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất trong hô hấp là<br /> A. hô hấp hiếu khí. B. chu trình crep.<br /> C. đường phân.<br /> D. lên men.<br /> Câu 6. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình canvin là<br /> A. RiDP<br /> B. ALPG<br /> C. AOA<br /> D. APG<br /> Câu 7. Khi tế bào khí khổng mất nước thì<br /> A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.<br /> B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.<br /> C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.<br /> D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.<br /> Câu 8. Động lực quan trọng nhất để đưa dòng nước lên cao trong cây là<br /> A. sức hút của sự thoát hơi nước.<br /> B. áp lực rễ.<br /> C. lực liên kết hyđrô.<br /> D. lực liên kết giữa nước và mạch dẫn.<br /> Câu 9. Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách<br /> A. hấp thụ bị động<br /> B. hấp thụ chủ động<br /> C. khuếch tán<br /> D. thẩm thấu<br /> Câu 10. Tăng diện tích lá sẽ làm tăng năng suất cây trồng vì<br /> A. số lượng lục lạp, khí khổng tăng.<br /> C. số lượng cutin, gân lá tăng.<br /> B. số lượng ti thể, lục lạp tăng.<br /> D. khả năng hô hấp tăng.<br /> Câu 11. Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là<br /> A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat).<br /> B. Cố định CO2   tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat)  khử APG thành AlPG.<br /> C. Khử APG thành AlPG   tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat)  cố định CO2.<br /> D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat)  cố định CO2.<br /> Câu 12. Ở thực vật 2 lá mầm, kết luận đúng là:<br /> A. Mặt trên có khí khổng nhiều hơn mặt dưới.<br /> B. Mặt trên có cutin nhiều hơn mặt dưới.<br /> C. Mặt trên có khí khổng gần bằng mặt dưới.<br /> D. Mặt trên có cutin gần bằng mặt dưới.<br /> Câu 13. Các con đường vận chuyển nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ là<br /> A. con đường qua chất nguyên sinh và con đường qua thành tế bào.<br /> B. con đường qua gian bào và con đường qua không bào.<br /> C. con đường qua gian bào và con đường qua tế bào chất.<br /> D. con đường qua gian bào và con đường qua thành tế bào.<br /> Câu 14. Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế<br /> A. thẩm thấu.<br /> B. nhờ các bơm ion.<br /> C. chủ động.<br /> D. cần tiêu tốn năng lượng.<br /> Câu 15. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:<br /> A. Lúa, khoai, sắn, đậu.<br /> C. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0