intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK1 Địa lí 7 (2011 - 2012) - THCS Lê Lợi&Hòa Tiến

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

85
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2011 - 2012 của trường THCS Lê Lợi và Hòa Tiến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 Địa lí 7 (2011 - 2012) - THCS Lê Lợi&Hòa Tiến

  1. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Chữ ký GK Họ tên: …………………. Năm học: 2011-2012 Lớp: ……………………. Môn: ĐỊA LÝ 7 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước ý đúng nhất: (1,0 điểm) 1. Sự độc đáo của thế giới thực- động vật ở hoang mạc thể hiện ở cánh: a. Thích nghi với điều kiện khô hạn. b. Thay đổi nơi cư trú theo mùa. c.Thay đổi cảnh sắc theo mùa. d. Thích nghi với môi trường nóng ẩm. 2. Để phân chia các chủng tộc trên thế giới, người ta dựa vào yếu tố: a. Vóc dáng b. Thể lực c. Hình thái bên ngoài d. Cấu tạo bên trong 3. Đại bộ phận dân cư châu Phi thuộc chủng tộc: a. Môn- gô- lô- ít b. Nê-grô- ít c. Ơ-rô-pê-ô-ít d. Nê-grô- ít và Ơ-rô-pê-ô-ít 4. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió là đặc điểm khí hậu nổi bật của: a. Môi trường xích đâọ ẩm b. Môi trường nhiệt đới c. Môi trường nhiệt đới gió mùa d. Môi trường ôn đới lục địa.
  2. II. Điền vào chỗ (....) các nội dung phù hợp để thấy rõ sự khác nhau giữa hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ôn hòa(1,0 đ) Hoang mạc đới nóng: có biên độ nhiệt năm (1)............................ mùa đông ấm, mùa hạ (2)................................... . Hoang mạc đới ôn hòa: có biên độ nhiệt năm .(3)........................... mùa đông rất lạnh, mùa hạ..(4)............................. III. Ghép ý ở cột A và cột B và cột C rồi điền vào cột D cho đúng : (1,0đ) A ( Môi B( Đặc điểm khí hậu) C( Nguyên nhân) (D) trường) Ghép ý 1. Lạnh lẽo, khắc nghiệt a. Nằm ở nơi có áp cao I +…… I. Đới lạnh 2. Thay đổi theo độ cao b. Nằm ở vĩ độ cao II+… II. Vùng núi 3. Khô hạn, khắc nghiệt c. Càng lên cao không khí càng loãng B . TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) 1. Cho những cụm từ: khí hậu rất lạnh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật rất nghèo nàn, rất ít người sinh sống. Em hãy lập một sơ đồ theo mẫu thể hiện mối quan hệ giữa môi trường và con người ở đới lạnh(1,0đ) 2. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á? Giải thích? (2,0đ)
  3. Năm Dân số ( triệu người) Diện tích rừng (triệu ha) 1980 360 240,2 1990 442 208,6 3. Cho biết nguyên nhân và hậu quả vấn đề ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? (2,0đ) 4. Nêu đặc điểm thiên nhiên châu Phi (2,0đ)
  4. Phòng GD - ĐT Hưng Hà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN ĐỊA LÝ 7 Trường THCS Hoà Tiến (thời gian làm bài 45’) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh và đột ngột vào A. Những năm 50 của thế kỷ XIX. B. Những năm 50 của thế kỷ XX C. Thế kỷ XIX và XX. D. Suốt thế kỷ XX. Câu 2: Môi trường đới nóng có giới hạn A. Nằm giữa hai chí tuyến B. Từ Xích đạo đến chí tuyến Bắc. C. Từ chí tuyến Nam đến Xích đạo D. Nằm hai bên Xích đạo. Câu 3: Giới hạn của môi trường nhiệt đới là A. Từ 50 Bắc đến chí tuyến Bắc. B. Từ 50 Nam đến chí tuyến Nam. C. Khoảng từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu. D. Từ 230 27’ Bắc đến 23027’ Nam Câu 4: Thế mạnh của nền công nghiệp đới ôn hoà là A. Công nghiệp chế biến. B. Khai thác khoáng sản và gỗ. C. Khai thác và chế biến khoáng sản. D. Chế biến lương thực thực phẩm. Câu 5: Châu Phi nằm chủ yếu ở A. Môi trường đới lạnh B. Môi trường đới ôn hoà. C. Môi trường đới nóng. D. Môi trường Xích đạo. Câu 6: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Châu Phi là A. Cà phê. B. Ca cao C. Cọ dầu D. Bông vải PHẦN II. TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 1(3 điểm): Trình bày các đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? Liên hệ với thực tế ở địa phương em để chứng minh các đặc điểm đó. Câu 2(2 điểm): Trình bày những thuận lợi và khó khăn của môi trường Xích đạo ẩm đối với sản xuất nông nghiệp? Câu 3(2 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây Dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á Năm Dân số(Triệu người) Diện tích rừng(Triệu ha) 1980 360 240,2 1990 442 208,6 a) Hãy tính bình quân diện tích rừng trên đầu người trong hai năm 1980 và 1990? b) Nêu nhận xét.
  5. ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu6 B A C A C B PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 1: a) Các đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa: 2 đặc điểm - Nhiệt dộ lượng mưa thay đổi theo mùa gió. Mua hạ gió từ biển thổi về đem theo không khí mát mẻ và mưa lớn. Mùa đông gió từ lục địa thổi ra đem theo không khí khô và lạnh, mưa ít.(1điểm) - Thời tiết diễn biến thất thường. Mùa mưa có năm đến muộn, có năm đến sớm, áp thất nhiệt đới và bão các năm không đều. (1điểm) b) Liên hệ thực tế (1điểm) - Nhiệt dộ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió thể hiện mù đông có gió mùa Đông Bắc, thời tiết lạnh mưa ít. Mùa hạ gió Đông Nam mát mẻ mưa nhiều. - Thời tiết diễn biến thất thường mùa đông coa năm ;đêna muộn, có năm đến sớm, áp thấp nhiệt đới và bão các năm không đều. Câu 2: a) Thuận lợi: - Nhiệt độ và độ ẩm cao, cây trồng phát triển quanh năm , có thể trồng xen canh, gối vụ (0,5 điểm) b) Khó khăn: - Khí hậu nóng ẩm tạo điều kiện cho các mầm bệnh phát triển, gây hại cho cây trồng vật nuôi. (0,75điểm) - Nhiệt độ, độ ẩm cao làm cho chất hữu cơ phân huỷ nhanh, nên tầng mùn không dày, nếu không có thực vật che phủ thì lớp đất màu mỡ dễ bị rửa trôi.(0,75 điểm) Câu 3: a) Tính bình quân diện tích rừng (1,5 điểm) Đổi: 360 triệu người = 360.000.000 người 442 triệu người = 420.000.000 người 240,2 triệu ha = 240.200.000 ha 208,6 triệu ha = 208.600.000 ha diện tích rừng Công thức: BQDTR = ta có : dân số Năm Bình quân diện tích rừng(ha/ người)
  6. 1980 0,66 1990 0.47 b) Nhận xét: (0.5 điểm) - Dân số tăng nhanh, sau 10 năm tăng thêm 82 triệu người - Diện tích rừng giảm , sau 10 năm giảm 31,6 triệu ha. - Do vậy bình quân diện tích rừng trên đầu người giảm 0,19 ha/người.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2