2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 - THCS Phan Bội Châu
lượt xem 9
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kì 1 môn địa lý lớp 8 THCS Phan Bội Châu để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 - THCS Phan Bội Châu
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HKI Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 8 Người ra đề : LÊ THỊ HÁT Đơn vị : THCS PHAN BỘI CHÂU_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1: Vị trí địa Câu C7 C2 C9 3 hình và khoáng sản Đ 0,5 0,5 0,5 1,5 châu Á Chủ đề 2: Khí hậu Câu C1,C8 C6 C4 4 châu Á Đ 1 0,5 0,5 2 Chủ đề 3: Sông ngòi Câu C11 C5 2 và các cảnh quan Đ 0,5 0,5 1 châu Á Chủ đề 5: Dân cư xã Câu C10 C12 B2a,2b 3 hội châu Á Đ 0,5 0,5 2 3 Chủ đề 9 Câu C3 1 Đ 0,5 0,5 Chủ đề 12 Câu B1 1 Đ 2 2 Câu Đ Câu Đ Số câu 6 5 3 14 TỔNG Đ 3 4 3 10 ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 6_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ _ điểm )1 Câu 1 : Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực: A Đông Nam Á B Vùng nội địa và Tây Nam Á C Đông Á
- D Nam Á. Câu 2 : Đường biên giới trên bộ của châu Á giáp với nước nào? A Châu Phi B Châu Âu C Châu Mĩ D Châu Đại Dương Câu 3 : Nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới hiện nay là: A Thái Lan. B Việt Nam. C Trung Quốc. D Ấn Độ Câu 4 : Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A Ôn đới B Cận nhiệt C Nhiệt đới D Xích đạo Câu 5 : Cảnh quan rừng Tai Ga là đặc trưng của đới khí hậu: A Cận nhiệt lục địa B Ôn đới lục địa C Nhiệt đới lục địa D Nhiệt đới gió mùa Câu 6 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa là kiểu khí hậu điển hình của khu vực A Ôn đới B Cận nhiệt C Địa trung hải D nhiệt đới Câu 7 : Đỉnh núi cao nhất châu Á và thế giới (Chô mô lung ma) nằm trên dãy: A Thiên Sơn B Côn Luân C Nam Sơn D Hy ma lay a Câu 8 : Châu Á có mấy kiểu khí hậu đặc trưng A 2 kiểu B 3kiểu C 4 kiểu D .5 kiểu Câu 9 : Đồng bằng Hoa Trung của Trung Quốc được hình thành do sự bồi đắp phù sa của sông: A Trường Giang B . Tây Giang
- C . Hoàng Hà D Hắc Long Giang Câu 10 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á: A 1,3% B 1,3o/00 C 3,1% D 3,10/00 Câu 11 Sông dài nhất châu Á: A Mê Công B Trường Giang C Sông Hằng D Sông Ô Bi Câu12 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở Châu Á hiện nay đã giảm đáng kể chủ yếu là: A Dân Di cư sang các châu lục khác B Thực hiện tốt chính sách dân số C Do tỷ lệ sinh tăng. D Do tỷ lệ tử tăng Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _4 _ điểm ) Bài Câu1.Nêu đặc điểm địa hình phần đất liền của khu vực Đông Á ? (2 điểm (_ 2_ điểm) ) Bài 3 : Câu 2 (_ _ điểm) a/ Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy tính và điền kết quả vào cột còn để trống (so với toàn thế giới). b/Nhận xét về số dân và tỉ lệ % dân số châu A năm 2002 so với Thế giới và các châu lục khác . Các châu lục và thế giới Số dân năm 2002 Tỉ lệ(%) dân số năm 2002 (triệu ngừơi) 1.Toàn thế giới 6215 100% 2.Châu Á 3766 ............................................ 3. Châu Âu 728 ............................................ 5. Châu Mĩ 850 ............................................ 6. Châu Phi 839 ............................................ ............................................
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ _ 6_ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng B B A C B D D A A A B B Phần 2 : ( _ _ 4_ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 12 2 điểm Câu 1 : + Có các hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng phân bố ở nửa phía tây Trung Quốc. (0,5 điểm) + Nhiều núi cao có băng hà bao phủ quanh năm, là nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn. (0,5 điểm) + Các vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng (0,5 điểm) phân bố ở phía đông Trung Quốc và Triều Tiên. (0,5 điểm) ………………………….......................................................................... 0,5 0,5 0,5 …………………. …………………… ………………….. Bài 5 : 2 điểm Câu 2a - Đúng 1 kết quả 0,25 1 Câu 2b - Nhận xét: Dân số châu Á năm 2002 nhiều hơn so với các châu lục 1 khác và chiếm 61% dân số thế giới
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 8 (Thời gian: 45 phút) Người ra đề: Lê Thị Hát MA TRẬN ĐỀ ĐỊA LÝ 8- HỌC KỲ I Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1: Vị trí địa Câu C4 C1a C1b 3 lí, địa hình và khoáng sản châu Á Đ 0,5 2,0 1,0 3,5 Chủ đề 2: Khí hậu Câu C5 1 châu Á Đ 0,5 0,5 Chủ đề 3: Sông ngòi Câu C1, C3 2 và các cảnh quan Đ châu Á 1,0 1,0 Chủ đề 5: Dân cư xã Câu C2 C6 2 hội châu Á Đ 0,5 0,5 1,0 Chủ đề 6: Đặc điểm C3 1 phát triển kinh tế các nước châu Á 2,0 2,0 Chủ đề 7: Điều kiện C2 1 tự nhiên khu vực Nam Á 2,0 2,0 Số câu 4 4 2 10 TỔNG Đ 5,0 2,5 2,5 10,0
- Họ và tên HS …………………………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 2012-2013 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Lớp: ……..Trường THCS ………………………. Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký của Số báo danh : Phòng thi : giám thị : Điểm : Chữ ký của giám khảo I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý trả lời đúng của mỗi câu sau: 1/ Cảnh quan rừng Tai Ga là đặc trưng của đới khí hậu: A. Cận nhiệt lục địa B. Ôn đới lục địa C. Nhiệt đới lục địa D. Nhiệt đới gió mùa 2/ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á vào năm 2002 là: A. 1,3% B. 1,3o/00 C. 3,1% D. 3,10/00 3/ Sông dài nhất châu Á: A. Mê Công B. Trường Giang C. Sông Hằng D. Sông Ô Bi 4/ Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt ở châu Á là: A. Nam Á B. Đông và Bắc Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á 5/ Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu châu Á A. Do vị trí của châu Á trải dài từ 77044’B1016’B B Châu Á có lãnh tổ rộng lớn C. Châu Á có địa hình cao đồ sộ D. Châu Á giáp với 3 Đại Dương 6/ Năm 2002 dân số châu Á là: A. 3.766 triệu người B. 3.776 triệu người C. 3.777 triệu người D. 3.677 triệu người II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu1: Nêu đặc điểm về vị trí, kích thước của lãnh thổ châu Á và cho biết vị trí, kích thước của châu Á ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu châu Á ? (3 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm địa hình khu vực Nam Á ? (2 điểm) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của hai nước Nhật Bản, Lào và rút ra nhận xét. ( 2 điểm) Tên nước Cơ cấu GDP (% ) năm 1996 Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 Lào 53,0 22,7 24,3 BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B C A A II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) *Câu 1: (3 điểm) a. Đặc điểm vị trí, kích thước : (2đ) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) - Điểm cực bắc : 77044’B, điểm cực nam : 1016’B - Vị trí tiếp giáp : - Giáp 2 châu lục : - Châu Âu và châu Phi - Giáp 3 đại dương : BBD, TBD.ÂĐD - Kích thước : Không kể đảo với S : 41,5 triệu km2, kể cả đảo là 44,4 triệu km2 b. Ảnh hưởng đến khí hậu : (1đ) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) - Làm cho khí hậu châu Á phân hóa da dạng và phức tạp. - Có đủ các đới khí hậu trên Trái Đất. *Câu 2: ( 2 điểm) - Đặc điểm địa hình khu vực Nam Á : * Nam Á có 3 dạng địa hình chính : (0,5 đ) + Phía bắc là dãy Hi-ma-lay-a cao đồ sộ, chạy theo hướng TB-ĐN (0,5 đ) + Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng thấp và bằng phẳng (0,5 đ) + Phía nam là sơn nguyên Đê-can gồm 2 rìa Gát đông và Gát tây (0,5 đ) *Câu 3: ( 2 điểm) + Vẽ biểu đồ: (1,5 điểm) - Vẽ hai biểu đồ tròn bằng nhau (0,5 điểm) - Chia và ghi tỉ lệ chính xác (0,5 điểm) - Kí hiệu và chú thích thống nhất, tên biểu đồ (0,5 điểm) + Nhận xét: (0,5 điểm) **********************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 - Môn Toán (2)
3 p | 1072 | 134
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi
9 p | 535 | 74
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Thể Dục 8 (2013 - 2014) - THCS Dụ Hạ (Kèm đáp án)
6 p | 576 | 58
-
Đề kiểm tra HK1 môn Lịch Sử lớp 10 - Đề 2 (kèm đáp án)
4 p | 558 | 51
-
2 Đề kiểm tra định kỳ cuối HK1 môn Toán (2012-2013) - Tiểu học Gia Hòa - Kèm Đ.án
8 p | 186 | 36
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 9 - THCS Nguyễn Trãi 2012 - 2013
8 p | 188 | 24
-
2 đề kiểm tra HK1 Lịch sử 9
10 p | 453 | 21
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Phan Bội Châu (2012 - 2013)
5 p | 174 | 18
-
2 Đề kiểm tra HK1 bài số 2 Lý 11 (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu (Kèm Đ.án)
4 p | 113 | 11
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Kim Đồng
5 p | 161 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 8 - THCS Lý Tự Trọng
9 p | 181 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Thường Kiệt
7 p | 150 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Mỹ Hòa
8 p | 131 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Ngữ Văn 6 - THCS Trà Cang
6 p | 181 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Tự Trọng
9 p | 122 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Phong
3 p | 147 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 2
1 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn