2 Đề kiểm tra HK1 Địa lí 9 - (Kèm Đ.án)
lượt xem 8
download
Tham khảo 2 đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 9 kèm đáp án dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 Địa lí 9 - (Kèm Đ.án)
- PHÒNG GD – ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I (NH 2012 – 2013) TRƯỜNG THCS DÂN THÀNH MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 9 THỜI GIAN : 60 PHÚT Ma trận đề: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ cao Tên CĐ thấp (Nội dung chủ đề ) Địa lí dân Dân số và SC: 1 cư gia tăng SĐ:1.5 SC : 1 dân số TL: 100% SĐ:1.5 SC:1 TL: 15% SĐ: 1.5 TL: 100% Địa lí kinh Quá trình Ngành lâm SC: 2 tế phát triển nghiệp, Thủy SĐ: 4.5 SC: 2 kinh tế sản TL: 100% SĐ: 4.5 SC: 1 SC: 1 TL: 45% SĐ: 2 SĐ: 2.5 TL: 28.5% TL: 71.5% Sự phân Vùng Tây Vùng ĐB SC: 2 hóa lãnh Nguyên sông SĐ: 4 thổ SC:1 Hồng TL: 100% SC: 2 SĐ:2 SC:1 SĐ: 4 TL:50% SĐ: 2 TL: 40% TL: 50% TSC: 5 SC: 2 SC: 2 SC: 1 SC: 5 TSĐ: 10 SĐ: 3.5 SĐ: 4.5 SĐ: 2 SĐ: 10 TL: 100% TL: 35% TL: 45% TL: 20%
- Đề thi: Câu 1: Dân số nước ta đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì ? (1.5đ) Câu 2 : Cho biết những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành và chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới. (2đ) Câu 3: Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của nước ta đã tạo những thuận lợi và gây ra khó khăn gì cho sự phát triển ngành thủy sản ? (2đ) Câu 4: Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên đã tạo thuận lợi và gây khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội. (2đ) Câu 5 : Dựa vào bản số liệu sau Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (ha/người) ha/ người Cả nước 0.12 Đồng bằng sông 0.05 Hồng Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/ người). Nhận xét (2đ) Hết HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: Hậu quả: + Lao động không có việc làm. (0.25) + Ảnh hưởng tới tốc độ phát triển KT. (0.25) + Không đáp ứng kịp với nhu cầu và đời sống (0.25) + Tài nguyên cạn kiệt, ô nhiễm môi trường (0.25) + Gây sức ép cho giáo dục, y tế, an ninh XH và các công trình công cộng. (0.5)
- Câu 2 : - Chuyển dịch cơ cấu ngành: giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng tỉ trọng khu vưc công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. (1đ) - Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần. (1đ) Câu 3: * Thuận lợi : - Nuôi trồng: (1) + Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, các dải rừng ngập mặn nuôi trồng thủy sản nước lợ + Nhiều vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh nuôi thủy sản nước mặn ( nuôi trên biển) + Nước ta có nhiều song, suối,ao, hồ,... nuôi tôm, cá nước ngọt. - Khai thác : có nhiều bãi tôm, cá; có 4 ngư trường trọng điểm ( kể tên ) (1đ) * Khó khăn : Thiếu vốn, môi trường suy thoái, thiên tai,... (0.5) Câu 4: - Thuận lợi : Có tài nguyên thiên nhiên phong phú, thuận lợi cho phát triển kinh tế đa ngành ( đất badan nhiều nhất cà nước, diệ tích rừng tự nhiên khá nhiều, khí hậu cận xích đạo, trừ năng thủy điện khá lớn, khoáng sản bôxit có trữ lượng lớn) (1.5) - Khó khăn : Thiếu nước vào mùa khô,... (0.5) Câu 5: HS vẽ biểu đồ chính xác, có tên chú thích đầy đủ (1đ) 0.14 Nhận xét : - Bình quân đất nông nghiệp theo đầu 0.12 người ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả 0.1 nước (0.5đ) 0.08 - Đất nông nghiệp ít gây khó khăn cho sản xuất (0.5đ) 0.06 0.04 0.02 0 Cả nước ĐBSH GV soạn đề Nguyễn Văn Khanh
- Trường THCS Tân Phước Khánh KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên HS: ..................................................... MÔN: Địa Lớp: 9 Lớp: ...................... Số báo danh: …………… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề) Phòng: ……….. Ngày:__/_ _/2012 Mã đề thi 213 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Cà phê được trồng nhiều nhất ở đâu trên lãnh thổ nước ta ? A. Bắc Trung bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Đông Nam bộ Câu 2: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh thành ? A. 12 B. 8 C. 15 D. 6 Câu 3: Kể tên nhà máy nhiệt điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Uông Bí B. Phú Mỹ C. Hòa Bình D. Thác Bà Câu 4: Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 của đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % GDP cả nước ? A. 55,2% B. 45,9 % C. 21 % D. 18,3 % Câu 5: Trung tâm kinh tế đặt ở Hà Nội thuộc loại nào ? A. Nhỏ B. Trung bình C. rất lớn D. Lớn Câu 6: Rừng ngập mặn có vai trò gì ? A. Rừng phòng hộ B. Rừng sản xuất C. Rừng đặc dụng D. Rừng sản xuất, phòng hộ Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ của nước ta có phía tây giáp ? A. Lào và Campuchia B. Lào C. Campuchia D. Trung Quốc Câu 8: Tiểu vùng Tây Bắc không có thế mạnh về kinh tế nào? A. Thủy điện B. Kinh tế biển C. Khai thác khoáng sản D. Trồng rừng Câu 9: Dân tộc ít người ở miền núi thường sống ở nhà sàn nhằm mục đích gì? A. Tránh thú dữ và ẩm thấp B. Tránh lũ lụt C. Dễ quan sát D. Do thói quen Câu 10: Tài chính, tín dụng thuộc nhóm dịch vụ nào ? A. Tiêu dùng B. Sản xuất và tiêu dùng C. Công cộng D. Sản xuất Câu 11: Bãi tắm Thiên Cầm thuộc tỉnh thành nào ? A. Quảng Bình B. Hà Tĩnh C. Thừa Thiên Huế D. Thanh Hóa Câu 12: Đàn Bò có quy mô lớn nhất nước ta ở đâu? A. Trung du miền núi Bắc bộ B. Đồng bằng Sông Hồng C. Bắc Trung bộ D. Duyên hải Nam Trung bộ Trang 1/1 - Mã đề thi 213
- -- II/. ĐỀ TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: (3điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì ảnh hưởng đến quá trình phát triển kinh tế-xã hội của vùng? Câu 2:(2điểm) Trình bày sự khác biệt trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa phía Tây và phía Đông của vùng Bắc Trung bộ. Câu 3: (2điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2005 ( Đơn vị:%) 2000 2005 Nông - Lâm- Ngư nghiệp 65,1 57,3 Công nghiệp- xây dựng 13,1 18,2 Dịch vụ 21,8 24,5 a/ Em hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dung lao động của nước ta . b/ Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2005. Yêu cầu: + Biểu đồ năm 2000 có bán kính 20mm + Biểu đồ năm 2005 có bán kính 25mm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 213
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 Lịch sử 10 (2013-2014)
6 p | 531 | 67
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 12 (Kèm Đ.án)
7 p | 654 | 33
-
2 Đề kiểm tra HK1 Địa 12 năm 2010 - 2011 - (Kèm Đ.án)
6 p | 132 | 11
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 8 - THCS Lý Tự Trọng
9 p | 181 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Kim Đồng
5 p | 161 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 - THCS Phan Bội Châu
9 p | 169 | 9
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Hoàng Văn Thụ
7 p | 126 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 Địa lí 7 (2011 - 2012) - THCS Lê Lợi&Hòa Tiến
6 p | 84 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Thường Kiệt
7 p | 150 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Tự Trọng
9 p | 122 | 7
-
2 Đề kiểm tra HK1 Địa lớp 8 - THCS Nguyễn Huệ (2012 - 2013)
7 p | 131 | 5
-
2 đề kiểm tra HK1 Địa 11 - (Kèm Đ.án)
6 p | 97 | 4
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lê Lợi
7 p | 71 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
6 p | 140 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 9 (2010 - 2011) trường THCS Nam Giang - (Kèm Đ.án)
6 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
3 p | 90 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn