2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lê Lợi
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 2 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lớp 9 trường THCS Lê Lợi sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lê Lợi
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn:địa Lớp 9 Người ra đề : Lê Văn Nô Đơn vị : THCS Lê Lợi _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Địa lí dân cư Câu 1D, 5D Bài3 3 Đ 1 2 3 Lịch sử phát triển Câu C3C 1 nền KT VN Đ 0.5 0.5 Các ngành kinh tế Câu 7C 2C,8B Bài1 4 Đ 3,5 0,5 1 2 Sự phân hóa lãnh thổ Câu Bài2 C4B,6B 3 Đ 2 1 3.0 Số câu 3 5 3 11 TỔNG Đ 3 4 3 10 , 1
- ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người (lấy tròn số ),số người trên 60 tuổi là 6.318.000 người. Hỏi số người trên 60 tuổi chiếm bao nhiêu % tổng số dân A 8,5 % B 8.4 % C 8.2 % D 8.1 % Câu 2 : Nghề cá phát triển mạnh ở các địa phương nào sau đây : A Bắc Trung Bộ B Đồng bằng sông Hồng C Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ D Cả hai câu a và b đều đúng Câu 3 : Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được thực hiện từ năm A 1996 B 1976 C 1986 D 1968 Câu 4 : Địa hình chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng thuộc vùng : A Đông Nam Bộ B Tây Nguên C Trung Du và miền núi Bắc Bộ D Bắc Trung Bộ Câu 5 : Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người ( lấy tròn số ) tỉ lệ gia tăng tự nhiên Là 1.43%.Hỏi rằng sau một năm,dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người ? A 5.000.000 người B 3.115.400 người C 2.115.400 người D 1,115.400 người Câu 6 : Các thương hiệu chè San ,chè Mộc Châu là sản phẩm đặc trưng của vùng : A Bắc Trung Bộ B Trung du và miền núi Bắc Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D Tây Nguyên Câu 7 : Số điện thoại cố định nước ta tính đến năm 2002 là bao nhiêu máy/100 dân 2
- A 0,2 máy/100 dân B 3 máy /100 dân C 7,1 máy /100 dân D 10 máy/100 dân Câu 8 : Năm 2002 loại hình vận tải nào của nước ta vận chuyển được một khối lượng hàng hóa lớn nhất : A Đường sắt B Đường bộ C Đường Sông D Đường biển Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 6_ điểm ) Bài 1 (câu9) (_ 2_ điểm) Phân tích những thuận lợi về tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta ? Bài 2 :(câu10) Trình bày đặc điểm địa hình ,khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc (_ 2.0_ điểm) ( Của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ) Bài 3 (câu11) (_2.0 _ điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo thành kinh tế ( đơn vị tính % ) . Năm 1985 1990 2002 Thành phần Khu vực nhà nước 15.0 11.3 9.6 Khu vực kinh tế khác 85.0 88.7 90.4 3
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D C C B D B C B Phần 2 : ( _ 6_ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 2 điểm HS nêu được những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên đối với SX Mỗi ý nông nghiệp : đúng ghi = Tài nguyên đất 0.5đ - Tài nguyên khí hậu -Tài nguyên nước - Tài nguyên sinh vật Bài 2 2đ Đông Bắc : Núi trung bình và núi thấp,các dãy núi hình cánh cung 0.5 đ Khí hậu nhiệt đới ẩm ,có mùa đông lạnh 0.5 đ Tây Bắc : Núi cao ,địa hình hiểm trở, núi non trùng điệp 0.5đ Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông ít lạnh hơn 0.5đ Bài 3 2 điểm Vẽ 3 biểu đồ tròn , chia tỉ lệ chính xác, Mỗi biểu đồ ghi 0.5đ Ghi tên biểu đồ , chú thích đúng 0.5đ 4
- KIỂM TRA HỌC KỲ 1-NH: 2012 - 2013 Họ và tên:.......................................................... MÔN: ĐỊA LÝ 9 Lớp: /.......Trường Thời gian làm bài: 45 phút THCS:............................. Chữ ký của ĐỀ CHÍNH THỨC Phòng thi số: giám thị: I/.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Năm 2002, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các ngành công nghiệp nước ta là: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Điện lực C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí điện tử Câu 2: Trong nhiều năm trở lại đây cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng: A.Giảm tỉ trọng giá trị cây công nghiệp B. Tăng tỉ trọng giá trị cây lương thực và cây ăn quả C.Tăng tỉ trọng giá trị cây lương thực D. Tăng tỉ trọng giá trị cây công nghiệp Câu 3: Vị trí cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với Đông Nam Bộ ,giữa Tây Nguyên với biển Đông là vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ . B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4: Các địa danh nổi tiếng: Phong Nha Kẽ Bàng ,Lăng Cô ,Cửa Lò thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 5: Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A.Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C.Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 6: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê nhiều nhất nước là: A. Tây Nguyên B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 7: ( 1,5 điểm) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước? Vấn đề sử dụng lao động ở nước ta hiện nay như thế nào ?. Câu 8: ( 2,5 điểm) Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế nước ta ? Câu 9: ( 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây: Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002 Đất nông nghiệp ( nghìn ha) Dân số ( triệu người) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5 Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/ người). Nhận xét. 1
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) I/.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A D A B B A II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,5 điểm * Thuận lợi: - Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh 0,25 . - Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất /,có khả năng tiếp thu KHKT 0,5 * Khó khăn : Còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn 0,25 điểm - Vấn đề sử dụng lao động đang thay đổi theo hướng tích cực : Giảm 0.5 điểm tỉ lệ lao động nông nghiệp sang lao động trong lĩnh vực CN-XD và dịch vụ Câu 2 2,5 điểm - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là một nét đặc trưng của quá trình đổi 0,5 điểm mới - Trình bày chuyển dịch cơ cấu ngành 1,0 điểm - Trình bày chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ 0,5 điểm - Trình bày chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế 0,5 điểm Câu 3 3,0 điểm * Tính đúng bình quân diện tích ( ha / người ) của cả nước và vùng 0,5 điểm ĐBSH * Vẽ đúng biểu đồ cột ( 2,0 điểm) - Vẽ hệ trục vuông góc 0,25 điểm - Ghi đúng tên đơn vị 0,25 điểm - Chia đúng tỉ lệ 0,25 điểm 2
- - Vẽ đúng hai cột 1,0 điểm - Ghi đúng tên biểu đồ 0,25 điểm * Nhận xét 0,5 điểm 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 - Môn Toán (2)
3 p | 1071 | 134
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi
9 p | 533 | 74
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Thể Dục 8 (2013 - 2014) - THCS Dụ Hạ (Kèm đáp án)
6 p | 576 | 58
-
Đề kiểm tra HK1 môn Lịch Sử lớp 10 - Đề 2 (kèm đáp án)
4 p | 557 | 51
-
2 Đề kiểm tra định kỳ cuối HK1 môn Toán (2012-2013) - Tiểu học Gia Hòa - Kèm Đ.án
8 p | 184 | 36
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 9 - THCS Nguyễn Trãi 2012 - 2013
8 p | 187 | 24
-
2 đề kiểm tra HK1 Lịch sử 9
10 p | 453 | 21
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Phan Bội Châu (2012 - 2013)
5 p | 174 | 18
-
2 Đề kiểm tra HK1 bài số 2 Lý 11 (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu (Kèm Đ.án)
4 p | 112 | 11
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Kim Đồng
5 p | 161 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 8 - THCS Lý Tự Trọng
9 p | 179 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Thường Kiệt
7 p | 148 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Mỹ Hòa
8 p | 130 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Ngữ Văn 6 - THCS Trà Cang
6 p | 181 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Tự Trọng
9 p | 122 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Phong
3 p | 145 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 2
1 p | 53 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn