2 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 6 - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 18
download
Chủ đề kiến thức ôn tập trong 2 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lí lớp 6 của Trường THCS Quang Trung gồm: Đo thể tích, Khối lượng, Đo khối lượng, Hai lực cân bằng, Lực kế, phép đo lực, Khối lượng riêng, Trọng lượng riêng, Máy cơ đơn giản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 6 - Trường THCS Quang Trung
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013) MÔN: VẬT LÝ 6 ( THỜI GIAN 45’) GV RA ĐỀ: PHẠM XUYÊN Trường THCS Quang Trung A/ BẢNG MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đo độ dài, thể Nêu được một số Đo được thể tích dụng cụ đo độ dài tích của một với GHĐ và ĐCNN lượng chất lỏng của chúng. bằng bình chia độ. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 điểm 0,5 1 điểm=10% điểm Lực, khối lượng, - Nêu được trọng Nêu được ví dụ - Vận dụng trọng lượng lực là lực hút của về vật đứng yên được công thức Trái Đất tác dụng dưới tác dụng P = 10m. lên vật và độ lớn của hai lực cân của nó được gọi là bằng và chỉ ra trọng lượng. được phương, chiều, độ mạnh - Nêu được đơn vị yếu của hai lực đo lực. đó. Số câu 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5điểm 1,5 0,5 2,5 điểm điểm điểm=25% Khối lượng riêng, Phát biểu được - Vận dụng trọng lượng riêng định nghĩa khối được công thức lượng riêng (D) tính khối lượng và viết được riêng và trọng công thức tính lượng riêng để khối lượng giải một số bài riêng. Nêu được tập đơn giản. đơn vị đo khối lượng riêng. Số câu 1 câu 2 câu 3 câu Số điểm Tỉ lệ % 2 điểm 4 điểm 6 điểm=60% Máy cơ đơn giản Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường Số câu 1 câu 1 câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5
- điểm điểm=...% Tổng số câu 2 câu 3 câu 5 câu 10 câu Tổng số điểm 1 điểm 2 điểm Số điểm 10 điểm Tỉ lệ % 10% 20 % 50 % 100% B/ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013) MÔN: VẬT LÝ 6 ( THỜI GIAN 45’) I/ Trắc nghiệm(3 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu 1/ Dụng cụ nào sau đây là thích hợp nhất khi dùng để đo chiều dài cuốn sách giáo khoa vật lý 6 A, Thước êke GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm B, Thước đo góc GHĐ 1800 và ĐCNN 10 C, Thước thẳng GHĐ 20 cm và ĐCNN 1mm D, Thước cuộn GHĐ 1m và ĐCNN 1cm 2/ Một bình chia độ đang chứa 100ml nước. Một học sinh thả vào bình chia độ một viên sỏi thì thấy nước dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên sỏi đó là: A, 250ml C, 50cm3 B, 150ml D, 150cm3 3/ Đơn vị đo lực là: A, Niutơn (N) C, Mét (m) B, Kilogam (kg) D, Mét khối (m3) 4/ Quyển sách đang nằm yên trên bàn chịu tác dụng của hai lực cân bằng nào? A, Trọng lực của quyển sách và lực nâng của mặt bàn B, Trọng lực của cái bàn và lực nâng của mặt bàn C, Trọng lực của mặt bàn và lực nâng của mặt bàn D, Trọng lực của quyển sách và lực nâng của quyển sách 5/ Một vật có trọng lượng 1050N thì sẽ có khối lượng là: A, 1050 kg C, 105 kg B, 1050 g D, 105 g 6/ Người ta thường dùng tấm váng đặt nghiêng để dắt xe máy lên nền nhà cao. Việc làm này đã ứng dụng máy cơ đơn giản nào? A, Đòn bẩy C, Ròng rọc cố định B, Ròng rọc động D, Mặt phẳng nghiêng II/ Tự luận 1/ Nêu định nghĩa về khối lượng riêng của một chất? Viết công thức tính khối lượng riêng và giải thích các đại lượng có trong công thức? (2 đ) 2/ Thế nào là hai lực cân bằng? (1 đ) 3/ Một tảng đá có thể tích 1,5m3 và có khối lượng riêng bằng 2600kg/m3 a/ Tính khối lượng của tảng đá (2 đ) b/ Tính trọng lượng của tảng đá (2 đ)
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐA C C A A C D II/ TỰ LUẬN 1/ - Nêu đúng định nghĩa khối lượng riêng 1đ - Viết đúng công thức tính khối lượng riêng 1đ 2/ Nêu được 2 lực cân bằng 1đ Hai lực cân bằng là + Cùng đặt lên một vật + Cùng độ lớn + cùng phương + Ngược chiều 3/ a)Tính đúng khối lượng riêng 2đ b)Tính đúng trọng lượng riêng 2đ
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Vật lí Lớp : 8 Người ra đề : Võ Thị Mỹ Nhung Đơn vị : THCS _QUANG TRUNG _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chuyển động Câu C 2-5- C 1-3 C4 B2 8 Lực 6-7 Quán tính Điểm 2 1 0,5 1,5 5 Áp suất Câu C8-10- C9 B1 5 Lực đẩy Acsimet 11 Điểm 1,5 0,5 1,5 3,5 Công Câu C12-13 C14 3 Công suất Điểm 1 0,5 1,5 Số 9 4 3 16 Câu-Bài TỔNG Điểm 4,5 2 3,5 10
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Vật lí Lớp : 8 Người ra đề : Võ Thị Mỹ Nhung Đơn vị : THCS _QUANG TRUNG _ _ _ _ _ _ _ _ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 7_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5_ _ _ điểm )1 Câu 1:Một xe khách đang chuyển động với vận tốc 50km/h. Vận tốc v của tài xế so với ô tô có giá trị bằng: A, v = 0 (km/h) B, v = 25 (km/h) C, v = 35(km/h) D, v = 50 (km/h) Câu 2. Công thức tính vận tốc theo quãng đường S và thời gian t là: t S C, v S .t D, v S t A. v B, v S t Câu 3. 36km/h tương ứng với bao nhiêu m/s: A, 3,6 m/s B, 0,36 m/s C, 0,036 m/s D, 10 m/s Câu 4, Một người kéo một vật nặng 100N chuyển động đều lên cao theo phương thẳng đứng . Lực kéo của người đó có độ lớn là: A, 10N B, 50N C, 100N D, 200N Câu 5. Khi ô tô đang chuyển động mà đột ngột rẽ sang trái thì hành khách trên xe sẽ: A, Ngã sang phải B, Ngã sang trái C, Ngã về trước D, Ngã về sau Câu 6. Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì: A, Có lực ma sát B, Có áp suất C, Có quán tính D, Có áp lực Câu 7. Lực ma sát có lợi hay có hại: A, Luôn có lợi B, Luôn có hại C, Không có lợi, không có hại D, Có thể có lợi, có thể có hại Câu 8. Đơn vị đo áp suất là: A, N/m3 B, N/m2 C, N/m D, N.m2 Câu 9. Một vật được nhúng ngập hoàn toàn trong nước. Nếu nhấn chìm vật xuống sâu hơn thì áp suất do nước tác dụng lên vật sẽ: A, Không đổi B, Tăng C, Giảm D, Tăng rồi giảm Câu 10. Công thức tính áp suất của chất lỏng là: d h C, p h d D, p d .h A, p B, p h d Câu 11: Công thức tính lực đẩy Ác-simét tác dụng lên một vật là FA = d.V. Trong đó: A, d là trọng lượng riêng của vật B, V là thể tích của vật nhô lên khỏi mặt thoáng chất lỏng C, d là trọng lượng riêng của chất lỏng D, d là khối lượng riêng của chất lỏng
- Câu 12: Công thức tính công cơ học theo lực tác dụng F và quãng đường dịch chuyển s là: F s A, A = F.s B, A = C, A = D, A = F2.s s F Câu 13:Đơn vị công suất: A. J ( Jun ) ; B. N ( Niu tơn ) ; C. J/s (Jun trên giây) ; D. N.m (Niu tơn nhân mét) Câu 14: Máy A thực hiện công 180J trong thời gian 4s,máy B thực hiện công 360KJ trong thời gian 2h và máy C thực hiện công 60KJ trong thời gian 20ph thì: A. Máy A mạnh nhất B. máy C mạnh nhất C.máy B và C mạnh như nhau. D. cả câu B và C đều đúng. Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _3 _ điểm ) Bài 1( 1,5 đ ): Một thùng cao1,2m đựng đầy nước.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 a, Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng b,Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm A cách đáy thùng 0,4m. Bài 2 (1,5đ ): Bình thường Hoàn đi từ nhà đến trường với vận tốc v1 thì hết 15 phút. Hôm nay vì phải trực nhật nên Hoàn đã đi nhanh hơn và đã đến sớm hơn mọi hôm 5 phút. Hỏi vận tốc v2 mà Hoàn đã đi hôm nay lớn gấp bao nhiêu lần vận tốc v1 của mọi hôm ( Biết rằng quãng đường S mà Hoàn đã đi là không thay đổi và xuất phát cùng thời điểm với mọi hôm)
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 7_ _ điểm ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án A B D C B C B B B D D A C D đúng Phần 2 : ( _ _3 _ điểm ) Bài 1: 1,5đ a,Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng: (công thức 0,25đ; thế số 0,25đ; kết quả 0,25đ; đơn vị 0,25đ) P = d.h = 10000 . 1,2 = 12000N/m2 0,5đ b,- Độ sâu của điểm A cần tính áp suất: hA = 1,2 – 0,4 = 0,8m 0,5đ - Áp suất của nước tác dụng lên điểm A:(công thức 0,25đ; thế số 0,25đ; kết quả 0,25đ; đơn vị 0,25đ) PA = d.hA = 10000.0,8 = 8000N/m2 0,5đ Bài 2:1,5đ Thời gian Hoàn đã đi học hôm nay: t2 = 15 – 5 = 10 phút 0,25đ Gọi S là quãng đường từ nhà đến trường S S Vận tốc mọi khi: v1 ; Vận tốc hôm nay: v 2 0,25 t1 t2 v S t t 15 3 Lập tỉ số: 2 . 1 = 1 = = 1,5 0,75 đ v1 t 2 S t 2 10 2 => v 2 1,5v1 0,25đ Vậy vận tốc mà Hoàn đã đi hôm nay lớn gấp 1,5 lần vận tốc mọi hôm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 - Môn Toán (2)
3 p | 1071 | 134
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi
9 p | 533 | 74
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Thể Dục 8 (2013 - 2014) - THCS Dụ Hạ (Kèm đáp án)
6 p | 576 | 58
-
Đề kiểm tra HK1 môn Lịch Sử lớp 10 - Đề 2 (kèm đáp án)
4 p | 557 | 51
-
2 Đề kiểm tra định kỳ cuối HK1 môn Toán (2012-2013) - Tiểu học Gia Hòa - Kèm Đ.án
8 p | 186 | 36
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 9 - THCS Nguyễn Trãi 2012 - 2013
8 p | 187 | 24
-
2 đề kiểm tra HK1 Lịch sử 9
10 p | 453 | 21
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Phan Bội Châu (2012 - 2013)
5 p | 174 | 18
-
2 Đề kiểm tra HK1 bài số 2 Lý 11 (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu (Kèm Đ.án)
4 p | 112 | 11
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Kim Đồng
5 p | 161 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 8 - THCS Lý Tự Trọng
9 p | 179 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 10
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Thường Kiệt
7 p | 149 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Mỹ Hòa
8 p | 130 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Ngữ Văn 6 - THCS Trà Cang
6 p | 181 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Tự Trọng
9 p | 122 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Phong
3 p | 145 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 2
1 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn