2 Đề kiểm tra HK2 Toán 10 (Kèm Đ.án)
lượt xem 56
download
Mời các bạn cùng tham khảo 2 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 10 kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK2 Toán 10 (Kèm Đ.án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 10 (CT Chuẩn) ĐỀ 1 : Câu 1: ( 2 điểm) a) Tìm tập xác định của hàm số y 2 x 3 3 x x2 x 6 b) Giải bất phương trình : 0 x 1 Câu 2: ( 1,5 điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp điểm thi môn toán của 35 học sinh lớp 10A : Lớp điểm thi Tần số [0;2) 3 [2;4) 8 [4;6) 13 [6;8) 7 [8 ; 10] 4 Cộng 35 Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số ghép lớp đã cho (bằng công thức). Câu 3: ( 2 điểm) 2 a) Cho sin với . Tính cos , tan . 3 2 2 2 b) Cho a b . Tính giá trị của biểu thức A (cosa cosb) (sin a sin b) 4 Câu 4: ( 1 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng : ab bc ca abc c a b Câu 5:( 1 điểm) Cho tam giác ABC có Â 60o , b 1 cm, c 3 cm . Tính độ dài cạnh a và diện tích S của tam giác ABC . Câu 6:( 1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và có vectơ chỉ phương u (2;3) . Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d . Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 4) và đường thẳng : x 2 y 3 0 . Lập phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .
- ĐỀ 2 Câu 1: ( 2 điểm) a) Tìm tập xác định của hàm số y 4 x 3 2 x x2 2x 3 b) Giải bất phương trình : 0 x2 Câu 2: ( 1,5 điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp điểm thi môn toán của 35 học sinh lớp 10A : Lớp điểm thi Tần số [0;2) 2 [2;4) 9 [4;6) 14 [6;8) 7 [8 ; 10] 3 Cộng 35 Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số ghép lớp đã cho (bằng công thức). Câu 3: ( 2 điểm) 3 c) Cho sin với . Tính cos , tan . 4 2 2 2 d) Cho a b . Tính giá trị của biểu thức A (cos a sin b) (cos b sin a ) 4 Câu 4: ( 1 điểm) Cho 4 số không âm a, b, c, d . Chứng minh rằng : (a c)(b d ) ab cd Câu 5:( 1 điểm) Cho tam giác ABC có Â 60o , b 2 cm, c 6 cm Tính độ dài cạnh a và diện tích S của tam giác ABC . Câu 6:( 1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và có vectơ chỉ phương u (3;2) . Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d . Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 3) và đường thẳng : 2 x y 3 0 . Lập phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 10 (CT Chuẩn) NĂM 2012 – 2013 ĐỀ 1 Câu Lời giải tóm tắt Điểm 1 a) y xác định (2 điểm) 2 x 3 0 0.5 3 x 0 3 x 3 2 x3 x 3 2 3 D [ ;3] 0.5 2 2 x x 6 b) 0 x 1 x - -3 -1 2 + x2 + x – 6 + 0 - / - 0 + 0.5 x+1 - / - 0 + / + 2 x x 6 - 0 + // - 0 + x 1 0.5 T (; 3] (1; 2] 2 1 x (1.3 3.8 5.13 7.7 9.4) = 5,1 (1,5điểm) 35 0.5 1 S x2 [3(5,1-1)2 8(5,1-3)2 13(5,1-5)2 7(5,1-7)2 4(5,1-9)2 ] 4,9 0.5 35 S x 4,9 2, 2 0.5 3 a)Cos2 = 1 – sin2 = 1 - 4 = 5 0.25 (2 điểm) 9 9 5 0.25 cos = 3 5 Vì nên cos =- 0.25 2 3 sin 2 tan cos 5 0.25 A (cosa cosb)2 (sin a sin b) 2 cos 2 a cos 2 b+2cosa.cosb+ sin 2 a sin 2 b 2 sin a.sin b 0.25 b) 2 2(cosa.cosb+ sin a.sin b) 2 2 cos( a b) 0.25 2 2 cos 2 2 0.25 4 0.25 4 Theo bđt Côsi, ta có :
- (1 điểm) ab bc 2b (1) c a bc ca 2c (2) 0.5 a b ca ab 2a (3) b c Từ (1),(2),(3) => đfcm 0.5 5 a 2 b2 c 2 2bc cos A 7 0.25 (1 điểm) a 7 2, 6 cm 0.25 1 S bc sin A 1, 3 cm 2 0.25+0.25 2 6 a) (1,5điểm) x 1 2t PT tham số : 0,5 y 2 3t b) n (3; 2) 0.25 Pt tổng quát :3(x – 1 ) – 2( y – 2 ) = 0 0.5 3x – 2y +1 = 0 0.25 7 Bán kính đường tròn cần tìm là (1 điểm) 1 2.4 3 4 R d ( A, ) 1 (2) 2 2 5 0.5 16 Pt đường tròn cần tìm : (x – 1 )2 +(y – 4 )2 0.5 5 ĐỀ 2 Câu Lời giải tóm tắt Điểm 1 a) y xác định (2 điểm) 4 x 3 0 2 x 0 3 0.5 x 3 4 x2 x 2 4 3 D [ ; 2] 0.5 4 2 x 2x 3 b) 0 x 2 x - -3 -2 1 + 2 0.5 x + 2x –3 + 0 - / - 0 + x+2 - / - 0 + / + 2 x 2x 3 - 0 + // - 0 + x2 T (; 3] (2;1] 0.5
- 2 1 0.5 x (1.2 3.9 5.14 7.7 9.3) = 5,0 (1,5điểm) 35 1 S x2 [2(5-1)2 9(5-3) 2 14(5-5) 2 7(5-7)2 3(5-9)2 ] 4,1 0.5 35 S x 4,1 2,0 0.5 3 2 a)Cos = 1 – sin = 1 -2 9 = 7 0.25 (2 điểm) 16 16 7 0.25 cos = 4 7 Vì nên cos = - 0.25 2 4 sin 3 tan cos 7 0.25 b) A (cosa sin b)2 (cosb -sin a) 2 0.25 cos 2 a sin 2 b+2cosa.sinb+cos 2b sin 2 a 2sin a.cosb 0.25 2 2(sin a.cosb - cosa.sin b) 2 2sin(a b) 0.25 2 2 sin 2 2 4 0.25 4 ( a c)( b d ) ab cd (1 điểm) ( a c)( b d ) ab cd 2 abcd 0.5 ad bc 2 abcd (bất đẳng thức Côsi) (đúng) 0.5 5 a 2 b2 c 2 2bc cos A 28 0.25 (1 điểm) a 28 5,3 cm 0.25 1 S bc sin A 5, 2 cm 2 0.25+0.25 2 6 a) (1,5điểm) x 2 3t PT tham số : 0,5 y 1 2t b) n (2; 3) 0.25 Pt tổng quát :2(x – 2 ) – 3( y –1 ) = 0 0.5 2x – 3y – 1 = 0 0.25 7 Bán kính đường tròn (1 điểm) cần tìm là 2.1 3 3 2 0.5 R d ( A, ) 2 2 2 (1) 5 4 0.5 Pt đường tròn cần tìm : (x – 1 )2 +(y – 3 )2 5 2 Ghi chú: Câu 2 có thể dùng công thức s x = (x 2) - ( x )2
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN NĂM HỌC 2012 – 2013 Đề 2 Câu 1:( 2.0 điểm). Tìm các giới hạn sau: 2 x 3x 2 a) lim (2x3 5x 1) b) lim 2 x x 1 x 1 Câu 2:( 1.5 điểm) . Tính đạo hàm các hàm số sau: x 1 a) y b) y sin 5 (1 x ) x2 x 2 Câu 3:(1điểm) . Cho hàm số: f ( x) x 4 khi x 4 . Xác định a để hàm số liên 3ax khi x 4 tục tại điểm x = 4. Câu 4:( 2.0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 2x3 6x 1 (1) a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1) b) Biết hệ số góc của tiếp tuyến k = 18 Câu 5:( 3.5 điểm). Cho hình chóp đều tứ giác đều S.ABCD, có đáy tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi O là tâm hình vuông, cạnh SO= a 2 . Kẻ OJ vuông góc với SD tại J a) Chứng minh AC SD b) Chứng minh (AJC) (SBD) c) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD).
- ĐÁP ÁN CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM câu 1 5 1 0.5 + 0.5 a) lim (2x3 5x 1) lim x3 (2 ) x x x2 x3 2 x 3x 2 (x 1)(x 2) x2 1 b) lim 2 lim lim x 1 x 1 x 1 (x 1)(x 1) x 1 x 1 2 0.5 + 0.5 Câu x 1 3 0,5 a) y ' ( )' 2 x2 ( x 2)2 y / (sin 5 (1 x )) / 5(sin(1 x )) / sin 4 (1 x ) b) 5cos(1 x )sin 4 (1 x ) 0.5 0.5 Câu 3 f (4) 12a lim f ( x) lim 3ax 12a x 4 x 4 0.5 x 2 1 1 lim f ( x) lim lim x 4 x 4 x 4 x 4 x2 4 Hàm số liên tục tại x = 4 f (4) lim f ( x) lim f ( x) x 4 x 4 1 1 12a a 4 48 0.5
- Câu 4 (C) : y x3 3x2 2 y 3x2 6x 0.5 1) Tại điểm M(0; 1) ta có: y (1) 3 PTTT: y 3x 1 0.5 2) Tiếp tuyến có hệ số góc 18. Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. 2 x0 2 Ta có: y ( x0 ) 18 6x0 6 18 x0 2 Với x0 2 y0 18 PTTT: y 18x 18 0.5 Với x0 2 y0 2 PTTT: y 18x 34 0.5 Câu 5 Vẽ hình 0.5
- a) AC SO và AC BD 0.25 + 0.25 Suy ra AC (SBD) AC SD 0.25 + 0.25 AC SD b) SD (AJC) (SBD) (AJC) OJ SD 0,5+ 0.25+ c) Kẻ OH vuông góc với SK. Với K là trung điểm của CD 0.25 khi đó : d ( O, (SCD)) = OH. 1 1 1 1 4 0.25 Xét SOK tại O, ta có 2 2 2 2 2 OH OS OK 2a a 0.25 a Vậy : AH= 3 0.25 0.25 Ngày 07 tháng 01 năm 2013 GVBM Trần Thị Hồng Phượng ( Học sinh giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa cho câu hỏi đó)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 (2012-2013) - THPT chuyên Lê Quý Đôn - Kèm Đ.án
3 p | 295 | 77
-
Đề kiểm tra HK2 Toán 10 - THPT Thanh Bình 1 2012-2013 (kèm đáp án)
6 p | 322 | 62
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 2
5 p | 364 | 60
-
2 Đề kiểm tra HK2 Toán 6 (2012 - 2013) - THCS Thị Trấn - (Kèm Đ.án)
12 p | 217 | 47
-
5 Để kiểm tra HK2 Toán lớp 2
9 p | 146 | 46
-
2 Để kiểm tra HK2 Sử 9
6 p | 1138 | 44
-
Đề kiểm tra HK2 Toán 10 - THPT Tân Thành 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 192 | 34
-
Bộ đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013
29 p | 472 | 32
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề ABCD
3 p | 254 | 16
-
2 Đề kiểm tra HK2 Toán 6
6 p | 126 | 16
-
2 Đề kiểm tra HK2 Toán 9 năm 2011-2012
8 p | 140 | 16
-
4 Đề kiểm tra HK2 Toán 11 (2012-2013) - THPT chuyên Lê Quý Đôn
6 p | 161 | 13
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán học lớp 2
6 p | 92 | 13
-
Đề kiểm tra KSCL giữa HK2 Toán 2 (Kèm đáp án)
5 p | 140 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh và Toán 12
10 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 7 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn