intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK2 Toán 6 (2012 - 2013) - THCS Thị Trấn - (Kèm Đ.án)

Chia sẻ: Hà Văn Văn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

218
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 2 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 của trường THCS Thị Trấn kèm đáp án này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình lớp 6.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK2 Toán 6 (2012 - 2013) - THCS Thị Trấn - (Kèm Đ.án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 6 – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề ) I.MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Hiểu được và Vận dụng áp dụng được được các quy các quy tắc tắc phép tính cộng trừ nhân ,các tính Các phép tính về chia phân số chất phép về phân số , hỗn ,các tính chất tính , tính giá số phép tính để trị của dãy số tính giá trị biểu thức , ,giải bài toán tìm x Số câu 5 1 6 Số điểm 3,5đ 1đ 4,5đ Tỉ lệ % 35% 10% 45% Hiểu và áp dụng được các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho Ba bài toán cơ trước , quy tắc bản về phân số tìm một số biết giá trị một phân số của nó để giải toán, tính tỉ số phần trăm Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Học sinh biết khái niệm góc , biết phân loại các loại góc Góc , số đo góc Nhận biết được góc vuông , góc
  2. bẹt Biết dùng thước đo góc vẽ một góc khi biết số đo Số câu 3 3 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Hiểu tính chất Vận dụng tia phân giác và được định biết áp dụng để nghĩa tia Tia phân giác của tính số đo góc phân giác để môt góc chứng minh 1 tia là tia phân giác của một góc Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% TS câu 3 7 2 12 TS điểm 2đ 6đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 60% 20% 100% II.NỘI DUNG ĐỀ A.LÝ THUYẾT(1,5đ) Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau Câu 1: a/ Phát biểu quy tắc chia phân số cho phân số (0,75đ) 9 3 b/ Áp dụng tính : : (0,75đ) 5 5 Câu 2 a/ Góc là gì ? Có các loại góc nào ? (1đ) b/ Áp dụng : Cho hình vẽ sau , hãy cho biết góc xOy là góc gì ? Góc mAn là góc gì ? (0,5đ) x 900 O y m A n B.BÀI TẬP (8,5 đ) Câu 1 (2 đ): Thực hiện phép tính : 4 5 a/  (0,5đ) 3 4 5 4 7 4 2 b/    1 (0,75đ) 6 17 12 17 9
  3. 8 7 c/ 0, 7  : 3  (0,75đ) 5 30 Câu 2 (1,5đ) : Tìm x biết a) 2x -15 = -5 (0,75đ) 2 x 1 b)   (0,75đ) 9 8 3 Câu 3 (2 đ): Lớp 6A1 có 22 học sinh giỏi chiếm 55% số học sinh cả lớp . Số học 1 sinh khá bằng số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh trung bình . 5 a/ Tính số học sinh cả lớp , số học sinh khá , số học sinh trung bình b/ Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình và học sinh cả lớp . Câu 4 ( 1đ) Tính giá trị biểu thức sau (1đ)  1  1  1   1  A    1   1   1  .......   1   2  3  4   99  Câu 5 (2đ): Cho 2 tia Oy và Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox biết xOy = 300 , xOz =120 o . Vẽ tia phân giác On của góc xOz. a/ Tính số đo góc xOn , b/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOn không ? vì sao III. HƯỚNG DẨN CHẤM ĐÁP ÁN Câu Ý Đáp án Điểm LÝ Câu Muốn chia một phân số cho một phân số ta nhân số bị chia 0,5đ THUYẾT 1 với nghịch đảo của số chia 0,5đ 9 3 9 5 0,5đ :  :  3 5 5 5 3 Câu Góc là hình gồm 2 tia chung gốc . 0,5đ 2 Có 4 loại góc : góc nhọn , góc vuông , góc tù , góc bẹt 0,5đ Góc xOy là góc vuông , góc mAn là góc bẹt 0,5đ a 4 5 16 15 1     BÀI TẬP 3 4 12 12 12 0,5đ 5 4 7 4 2    1 Câu 1 6 17 12 17 9 4 5 7 11  (  ) 0,25đ 17 6 12 9 4 10 7 11 b  (  ) 17 12 12 9 0,25đ 4 17 11  .  17 12 9 1 11 3 11 8 0,25đ      3 9 9 9 9
  4. c 8 7 0, 7  : 3  5 30 7 8 7 0,25đ    10 15 30 21 16 7 0,25đ    30 30 30 30  1 0,25đ 30 a) 2x -15 = -5 a 2x = -5 +15 0,25đ 2x = 10 0,25đ x = 10 : 2 Câu 2 x =5 0,25đ 2 x 1   9 8 3 x 2 1    b 8 9 3 0,25đ x 2 3    8 9 9 x 1   0,25đ 8 9  x.9  (1).8  9 x  8 8 0,25đ x 9 a/ Tổng số học sinh của lớp 6A1 11 0,5đ 22: 55% = 22: = 40 ( Học sinh ) 20 Số học sinh khá là Câu 3 1 0,5đ 40. = 8 (học sinh) 5 Số học sinh trung bình là 40 –( 22 +8) = 10 (học sinh ) 0,5đ b/ Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình và học sinh cả lớp là 10:40.100%= 25% 0,5đ
  5.  1  1  1   1  A    1   1   1 .......   1  2  3  4   99   1 2  1 3  1 4   1 99  Câu 4 A           .......    0,25đ  2 2  3 3  4 4   99 99  3 4 5 100 0,5đ A     2 3 4 99 3.4.5...100 100 0,25đ A   50 2.3.4....99 2 Câu 5 0,25đ Vẽ đúng góc xOy và xOz 0,25đ Vẽ tia phân giác On Ta có On là phân giác xOz a o  xOn =xOz : 2 = 120 : 2 0,25 đ o  xOn = 60 0,25 đ Trên cùng một mặt phẳng bờ chứa tia Ox Ta có; xOy = 30o , xOn = 60o  xOy < xOn b  Oy nằm giữa Ox và On (1) 0,25 đ  xOy +yOn = xOn  yOn = xOn- xOy o o  yOn = 60 - 30 o  yOn = 30 0,5đ Vậy xOy = yOn (2) Từ (1) và (2) Suy ra Oy là phân giác của xOn 0,25đ Chú ý : HS làm cách khác đúng vẫn cho trọn điểm
  6. Duyệt ban giám hiệu Người ra đề Nguyễn Thị Thu Hằng
  7. PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 6 – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề ) I.MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Hiểu được và Vận dụng áp dụng được được các quy các quy tắc tắc phép tính cộng trừ nhân ,các tính Các phép tính về chia phân số chất phép về phân số , hỗn ,các tính chất tính , tính giá số phép tính để trị của dãy số tính giá trị biểu thức , ,giải bài toán tìm x Số câu 5 1 6 Số điểm 3,5đ 1đ 4,5đ Tỉ lệ % 35% 10% 45% Hiểu và áp dụng được các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho Ba bài toán cơ trước , quy tắc bản về phân số tìm một số biết giá trị một phân số của nó để giải toán, tính tỉ số phần trăm Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Học sinh biết khái niệm góc , biết phân loại các loại góc Góc , số đo góc Nhận biết được góc vuông , góc
  8. bẹt Biết dùng thước đo góc vẽ một góc khi biết số đo Số câu 3 3 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Hiểu tính chất Vận dụng tia phân giác và được định biết áp dụng để nghĩa tia Tia phân giác của tính số đo góc phân giác để môt góc chứng minh 1 tia là tia phân giác của một góc Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% TS câu 3 7 2 12 TS điểm 2đ 6đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 60% 20% 100% II.NỘI DUNG ĐỀ A.LÝ THUYẾT(1,5đ) Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau Câu 1: a/ Phát biểu quy tắc chia phân số cho phân số (0,75đ) 9 3 b/ Áp dụng tính : : (0,75đ) 5 5 Câu 2 a/ Góc là gì ? Có các loại góc nào ? (1đ) b/ Áp dụng : Cho hình vẽ sau , hãy cho biết góc xOy là góc gì ? Góc mAn là góc gì ? (0,5đ) x 900 O y m A n B.BÀI TẬP (8,5 đ) Câu 1 (2 đ): Thực hiện phép tính : 4 5 a/  (0,5đ) 3 4 5 4 7 4 2 b/    1 (0,75đ) 6 17 12 17 9
  9. 8 7 c/ 0, 7  : 3  (0,75đ) 5 30 Câu 2 (1,5đ) : Tìm x biết a) 2x -15 = -5 (0,75đ) 2 x 1 b)   (0,75đ) 9 8 3 Câu 3 (2 đ): Lớp 6A1 có 22 học sinh giỏi chiếm 55% số học sinh cả lớp . Số học 1 sinh khá bằng số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh trung bình . 5 a/ Tính số học sinh cả lớp , số học sinh khá , số học sinh trung bình b/ Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình và học sinh cả lớp . Câu 4 ( 1đ) Tính giá trị biểu thức sau (1đ)  1  1  1   1  A    1   1   1  .......   1   2  3  4   99  Câu 5 (2đ): Cho 2 tia Oy và Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox biết xOy = 300 , xOz =120 o . Vẽ tia phân giác On của góc xOz. a/ Tính số đo góc xOn , b/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOn không ? vì sao III. HƯỚNG DẨN CHẤM ĐÁP ÁN Câu Ý Đáp án Điểm LÝ Câu Muốn chia một phân số cho một phân số ta nhân số bị chia 0,5đ THUYẾT 1 với nghịch đảo của số chia 0,5đ 9 3 9 5 0,5đ :  :  3 5 5 5 3 Câu Góc là hình gồm 2 tia chung gốc . 0,5đ 2 Có 4 loại góc : góc nhọn , góc vuông , góc tù , góc bẹt 0,5đ Góc xOy là góc vuông , góc mAn là góc bẹt 0,5đ a 4 5 16 15 1     BÀI TẬP 3 4 12 12 12 0,5đ 5 4 7 4 2    1 Câu 1 6 17 12 17 9 4 5 7 11  (  ) 0,25đ 17 6 12 9 4 10 7 11 b  (  ) 17 12 12 9 0,25đ 4 17 11  .  17 12 9 1 11 3 11 8 0,25đ      3 9 9 9 9
  10. c 8 7 0, 7  : 3  5 30 7 8 7 0,25đ    10 15 30 21 16 7 0,25đ    30 30 30 30  1 0,25đ 30 a) 2x -15 = -5 a 2x = -5 +15 0,25đ 2x = 10 0,25đ x = 10 : 2 Câu 2 x =5 0,25đ 2 x 1   9 8 3 x 2 1    b 8 9 3 0,25đ x 2 3    8 9 9 x 1   0,25đ 8 9  x.9  (1).8  9 x  8 8 0,25đ x 9 a/ Tổng số học sinh của lớp 6A1 11 0,5đ 22: 55% = 22: = 40 ( Học sinh ) 20 Số học sinh khá là Câu 3 1 0,5đ 40. = 8 (học sinh) 5 Số học sinh trung bình là 40 –( 22 +8) = 10 (học sinh ) 0,5đ b/ Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình và học sinh cả lớp là 10:40.100%= 25% 0,5đ
  11.  1  1  1   1  A    1   1   1 .......   1  2  3  4   99   1 2  1 3  1 4   1 99  Câu 4 A           .......    0,25đ  2 2  3 3  4 4   99 99  3 4 5 100 0,5đ A     2 3 4 99 3.4.5...100 100 0,25đ A   50 2.3.4....99 2 Câu 5 0,25đ Vẽ đúng góc xOy và xOz 0,25đ Vẽ tia phân giác On Ta có On là phân giác xOz a o  xOn =xOz : 2 = 120 : 2 0,25 đ o  xOn = 60 0,25 đ Trên cùng một mặt phẳng bờ chứa tia Ox Ta có; xOy = 30o , xOn = 60o  xOy < xOn b  Oy nằm giữa Ox và On (1) 0,25 đ  xOy +yOn = xOn  yOn = xOn- xOy o o  yOn = 60 - 30 o  yOn = 30 0,5đ Vậy xOy = yOn (2) Từ (1) và (2) Suy ra Oy là phân giác của xOn 0,25đ Chú ý : HS làm cách khác đúng vẫn cho trọn điểm
  12. Duyệt ban giám hiệu Người ra đề Nguyễn Thị Thu Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0