3 Đề thi ViOlympic Toán lớp 1 - Năm 2014 (Vòng 11)
lượt xem 318
download
Với 3 đề thi của cuộc thi ViOlympic Toán, các em học sinh khối 1 có thể tập làm quen với một số dạng Toán mới, rèn cách tính nhẩm chính xác và nhanh, giúp cho các em đạt được điểm cao trong các vòng thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3 Đề thi ViOlympic Toán lớp 1 - Năm 2014 (Vòng 11)
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN VÒNG 11 - LỚP 1 (09-01-2014) (Đ1) BÀI THI SỐ 1 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 7 + 2 - = 6 Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 10; 8; 2; 4 là số Câu 3: 3 + 6 = 4 + Câu 4: 5 + 2 > 3 + > 1 + 4 Câu 5: Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là Câu 6: 4 + 3 + 2 > 5 + > 3 + 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 7: 3 + 6 + 1 - 2 4 + 2 Câu 8: 8+1 3+2 Câu 9: 3 + 4 5 + 2 Câu 10: 9 - 2 - 5 6 + 4 - 3 Bài 2 : Tìm cặp bằng nhau: 1
- Sắp xếp: ...................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................... .... Bài 3 : Cóc vàng tài ba: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 - .....= 2 a.8 b.5 c.3 d.4 5 - 4= +1 a.9 b.2 c.3 d.0 2 + 7 -.....= 3-1 a.1 b.7 c.4 d.5 8 + ....=10 a.1 b.2 c.4 d.3 4 +6 - ....=2 a.9 b.7 c.8 d.6 4 + 4 - ....=2 a.6 b.5 c.4 d.3 Tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là a.0,1,2,3,4 b.0,1,2,3,4,5 c.2,3,4,5 d.1,2,3,4 9 - 6 + ....=5 a.3 b.2 c.4 d.1 3+1+2+4=1+...... a.9 b.5 c.8 d.7 1+7 -3=....+3 a.2 b.4 c.3 d.5 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN VÒNG 11 - LỚP 1 (09-01-2014) (Đ2) BÀI THI SỐ 1 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 3 + 6 = 4 + Câu 2: Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 9; ; 6; 3; 2; 1 Câu 3: Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 10; 8; 2; 4 là số Câu 4: Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là Câu 5: Tính: 4 + 6 - 2 = Câu 6: 5 + 2 > 3 + > 1 + 4 Câu 7: 3 + 4 - 1 < 5 + < 8 Câu 8: 3 + 7 - 5 < 5 + 4 - < 6 + 1 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 9: 3 + 4 5 + 2 Câu 10: 8+1 3+2 Bài 2 : Tìm cặp bằng nhau: 3
- Sắp xếp: ...................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. ...................................................................................................................................... . Bài 3 : Cóc vàng tài ba: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9-4=5+...... a.1 b.4 c.0 d.6 8+.....=10 a.3 b.2 c.4 d.1 3+2 +....=7+1 a.1 b.4 c.3 d.5 1+6+.....=8+2 a.2 b.5 c.1 d.3 9-6+.....=5 a.2 b.3 c.4 d.12 2+.....=7-3+6 a.9 b.7 c.8 d.6 4+4- .....=2 a.6 b.5 c.4 d.3 Phép tính có kết quả bằng 7 là a.6+4 b.3+4 c.9-3 d.5+1+2 3+1+2+4= 1+.... a.5 b.9 c.8 d.7 3+4+2=.....a.6 b.8 c.7 d.9 4
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN VÒNG 11 - LỚP 1 (09-01-2014) (Đ3) BÀI THI SỐ 1 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 10 = 5 + + 3 Câu 2: Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 9; ; 6; 3; 2; 1 Câu 3:Các số: 2; 5; 1; 3; 4; 9; 7 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:1;2; 3; 4; 5; ;9 Câu 4: 7 + 2 - = 6 Câu 5: Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là Câu 6: 3 + 4 - 1 < 5 + < 8 Câu 7: 3 + 7 - 5 < 5 + 4 - < 6 + 1 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 8: 3 + 4 5 + 2 Câu 9: 9 - 5 + 2 3 + 1 + 2 Câu 10: 9 - 2 - 5 6 + 4 - 3 Bài 2 : Tìm cặp bằng nhau: 5
- Sắp xếp: ...................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................... .... Bài 3 : Cóc vàng tài ba: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3+2+.....=7+1 a.1 b.3 c.5 d.4 6-4+8=..... a.3 b.10 c.5 d.6 8+....=10 a.1 b.3 c.2 d.4 9-6+...=5 a.2 b.4 c.3 d.1 tất cả các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 6 a.3,4,5,6 b.3,6 c.4,5 d.3,4,5 7-......=4+3-5 a.4 b.6 c.3 d.5 Tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là a.0,1,2,3,4 b.1,2,3,4 c.2,3,4,5 d.0,1,2,3,4,5 1+7-3=....+3 a.4 b.5 c.2 d.3 Các số tự nhiên nhỏ hơn 9 và lớn hơn 5 là a.5,6,7,8 b.6,7,8,9 c.6,7,8 d.5,6,7,8,9 8+....=10 a.1 b.4 c.3 d.2 6
- ĐÁP ÁN VÒNG 11 - LỚP 1 (09-01-2014) (Đ1) BÀI THI SỐ 1 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 7 + 2 - = 6 Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 10; 8; 2; 4 là số Câu 3: 3 + 6 = 4 + Câu 4: 5 + 2 > 3 + > 1 + 4 Câu 5: Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là Câu 6: 4 + 3 + 2 > 5 + > 3 + 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 7: 3 + 6 + 1 - 2 4 + 2 Câu 8: 8+1 3+2 Câu 9: 3 + 4 5 + 2 Câu 10: 9 - 2 - 5 6 + 4 - 3 Bài 2 : Tìm cặp bằng nhau: Sắp xếp: .................................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................... .... Bài 3 : Cóc vàng tài ba: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6 - .....= 2 a.8 b.5 c.3 d.4 4 5 - 4= +1 a.9 b.2 c.3 d.0 0 7
- 2 + 7 -.....= 3-1 a.1 b.7 c.4 d.5 7 8 + ....=10 a.1 b.2 c.4 d.3 2 4 +6 - ....=2 a.9 b.7 c.8 d.6 8 4 + 4 - ....=2 a.6 b.5 c.4 d.3 6 Tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là a.0,1,2,3,4 b.0,1,2,3,4,5 c.2,3,4,5 d.1,2,3,4 a 9 - 6 + ....=5 a.3 b.2 c.4 d.1 2 3+1+2+4=1+...... a.9 b.5 c.8 d.7 9 1+7 -3=....+3 a.2 b.4 c.3 d.5 2 ĐÁP ÁN VÒNG 11 - LỚP 1 (09-01-2014) (Đ2) BÀI THI SỐ 1 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 3 + 6 = 4 + Câu 2: Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 9; ; 6; 3; 2; 1 Câu 3: Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 10; 8; 2; 4 là số Câu 4: Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là Câu 5: Tính: 4 + 6 - 2 = Câu 6: 5 + 2 > 3 + > 1 + 4 Câu 7: 3 + 4 - 1 < 5 + < 8 Câu 8: 3 + 7 - 5 < 5 + 4 - < 6 + 1 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 9: 3 + 4 5 + 2 Câu 10: 8+1 3+2 Bài 2 : Tìm cặp bằng nhau: Sắp xếp: .................................................................................................................................. 8
- ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................... .... Bài 3 : Cóc vàng tài ba: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9-4=5+...... a.1 b.4 c.0 d.6 0 8+.....=10 a.3 b.2 c.4 d.1 2 3+2 +....=7+1 a.1 b.4 c.3 d.5 3 1+6+.....=8+2 a.2 b.5 c.1 d.3 3 9-6+.....=5 a.2 b.3 c.4 d.12 2+.....=7-3+6 a.9 b.7 c.8 d.6 8 4+4- .....=2 a.6 b.5 c.4 d.3 6 Phép tính có kết quả bằng 7 là a.6+4 b.3+4 c.9-3 d.5+1+2 b 3+1+2+4= 1+.... a.5 b.9 c.8 d.7 9 3+4+2=.....a.6 b.8 c.7 d.9 9 ĐÁP ÁN VÒNG 11 - LỚP 1 (09-01-2014) (Đ3) BÀI THI SỐ 1 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 10 = 5 + + 3 Câu 2: Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 9; ; 6; 3; 2; 1 Câu 3:Các số: 2; 5; 1; 3; 4; 9; 7 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:1;2; 3; 4; 5; ;9 Câu 4: 7 + 2 - = 6 Câu 5: Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là Câu 6: 3 + 4 - 1 < 5 + < 8 Câu 7: 3 + 7 - 5 < 5 + 4 - < 6 + 1 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 8: 3 + 4 5 + 2 Câu 9: 9 - 5 + 2 3 + 1 + 2 Câu 10: 9 - 2 - 5 6 + 4 - 3 Bài 2 : Tìm cặp bằng nhau: 9
- Sắp xếp: .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................... .... Bài 3 : Cóc vàng tài ba: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3+2+.....=7+1 a.1 b.3 c.5 d.4 3 6-4+8=..... a.3 b.10 c.5 d.6 10 8+....=10 a.1 b.3 c.2 d.4 2 9-6+...=5 a.2 b.4 c.3 d.1 2 tất cả các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 6 a.3,4,5,6 b.3,6 c.4,5 d.3,4,5 c 7-......=4+3-5 a.4 b.6 c.3 d.5 5 Tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là a.0,1,2,3,4 b.1,2,3,4 c.2,3,4,5 d.0,1,2,3,4,5 a 1+7-3=....+3 a.4 b.5 c.2 d.3 2 Các số tự nhiên nhỏ hơn 9 và lớn hơn 5 là a.5,6,7,8 b.6,7,8,9 c.6,7,8 d.5,6,7,8,9 c 8+....=10 a.1 b.4 c.3 d.2 2 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 3 năm 2016-2017
16 p | 387 | 75
-
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 5 năm 2017-2018
4 p | 749 | 49
-
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2017-2018
4 p | 774 | 30
-
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 4 năm 2017-2018
4 p | 260 | 19
-
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 3 năm 2017-2018
4 p | 141 | 17
-
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 2 năm 2017-2018
4 p | 224 | 17
-
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 năm 2017-2018
3 p | 220 | 17
-
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 3 năm 2017-2018
4 p | 136 | 15
-
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 3 năm 2015-2016
2 p | 241 | 13
-
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 3 năm 2017-2018
7 p | 187 | 13
-
Đề thi ViOlympic Toán lớp 3 vòng 2 năm 2019-2020
8 p | 44 | 9
-
Đề thi ViOlympic Toán lớp 4 vòng 3 năm 2019-2020
3 p | 65 | 9
-
Đề thi ViOlympic Toán lớp 3 vòng 3 năm 2019-2020
2 p | 38 | 8
-
Đề thi ViOlympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2019-2020
3 p | 25 | 5
-
Đề thi ViOlympic Toán lớp 3 vòng 1 năm 2019-2020
8 p | 42 | 5
-
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2015-2016
3 p | 157 | 5
-
Đề thi ViOlympic Toán lớp 3 vòng 4 năm 2019-2020
3 p | 39 | 5
-
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3 năm 2015-2016
3 p | 117 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn