SỞ GD- ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2014-2015)<br />
MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
Biết: - Viết, đọc công thức của ankan, anken, ankin.<br />
- Phân biệt các dạng đồng đẳng, đồng phân của ankan, anken, ankin.<br />
- Các tính chất vật lý cơ bản của ankan, anken, ankin.<br />
Hiểu: - Hóa tính đặc trưng của ankan, anken, ankađien và ankin.<br />
- Cách điều chế mỗi loại.<br />
Kỹ năng: Vận dụng lý tính, hóa tính và cách điều chế của mỗi chất để viết phương trình, tính toán vào bài tập.<br />
Thái độ: Tinh thần tự giác, ý thức làm bài tốt.<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Trắc nghiệm: 20 câu<br />
Tự luận: 2 câu<br />
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3<br />
Môn: Hóa Học 11. Chương trình chuẩn<br />
Năm học: 2014 - 2015<br />
Nội dung kiến<br />
thức của<br />
chương<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nhận biết<br />
<br />
TNKQ<br />
TL<br />
1 Đại cương Xác định định tính các<br />
về hóa hữu nguyên tố<br />
cơ<br />
1<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
0,3<br />
2 Ankan<br />
Công thức tổng quát của<br />
ankan, đồng phân, tên gọi.<br />
Công thức tính số mol<br />
ankan<br />
2<br />
Số câu hỏi<br />
0,6<br />
Số điểm<br />
3 Anken<br />
Định nghĩa, tên gọi, đồng<br />
phân, tính chất vật lý của<br />
anken<br />
3<br />
Số câu hỏi<br />
0,9<br />
Số điểm<br />
4 Ankađien<br />
Định nghĩa, đồng phân của<br />
ankađien<br />
2<br />
Số câu hỏi<br />
0,6<br />
Số điểm<br />
5 Ankin<br />
Đồng phân, danh pháp<br />
Số câu hỏi<br />
2<br />
0,6<br />
Số điểm<br />
6 Tổng hợp<br />
Nhận biết ankan, anken,<br />
ankin<br />
1<br />
Số câu<br />
1,5<br />
Số điểm<br />
10<br />
1<br />
Tổng số câu<br />
3,0<br />
1,5<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cộng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ TL<br />
Thiết lập công<br />
thức phân tử hợp<br />
chất hữu cơ<br />
1<br />
2<br />
0,3<br />
0,6<br />
Tính chất hóa học Xác định công Giải bài toán<br />
của ankan, điều chế thức phân tử về ankan<br />
metan trong PTN<br />
ankan<br />
Thông hiểu<br />
<br />
2<br />
2<br />
0,6<br />
0,6<br />
Tính chất hóa học<br />
của anken<br />
1<br />
0,3<br />
Hóa<br />
tính<br />
của<br />
ankadien<br />
1<br />
0,3<br />
Hóa tính của ankin<br />
2<br />
0,6<br />
Quan hệ giữa ankan,<br />
anken, ankin<br />
1<br />
2,5<br />
6<br />
1<br />
3<br />
1,8<br />
2,5<br />
0,9<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
<br />
7<br />
2,1<br />
<br />
4<br />
1,2<br />
<br />
3<br />
0,9<br />
4<br />
1,2<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
<br />
2<br />
4,0<br />
22<br />
10<br />
<br />
SỞ GD- ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2014-2015)<br />
MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132<br />
Họ và tên:……………………………………………..lớp……………SBD…………….Giám thị………………<br />
A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu<br />
Câu 1: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna. Công thức của cao su Buna có cấu tạo là ?<br />
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.<br />
B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.<br />
C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.<br />
D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.<br />
Câu 2: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 3: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3), CH3CH2CH3 (4). Theo thứ<br />
tự tăng dần nhiệt độ sôi là:<br />
A. (3) < (1) < (4) < (2) B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (2) < (4) < (3) < (1) D. (3) < (4) < (2) < (1)<br />
Câu 4: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết<br />
tủa với dung dịch AgNO3 /NH3 ?<br />
A. Chỉ có C4H6.<br />
B. C4H6, C3H4.<br />
C. Chỉ có C3H4.<br />
D. C4H0 ,C4H8.<br />
Câu 5: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr (tỉ lệ mol 1:1,kiểu 1,4), sản phẩm chính của phản ứng là<br />
A. CH3CH=CHCH2Br.<br />
B. CH2BrCH2CH=CH2.<br />
C. CH3CHBrCH=CH2.<br />
D. CH3CH=CBrCH3.<br />
Câu 6: Ankan có công thức chung là:<br />
A. CnH2n+2(n≥ 1)<br />
B. CnH2n-2(n≥ 2)<br />
C. CnH2n+1(n≥ 1)<br />
D. CnH2n+2(n≥2)<br />
Câu 7: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản<br />
phẩm chính ?<br />
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br<br />
B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.<br />
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .<br />
D. CH3-CH2-CHBr-CH3.<br />
Câu 8: Kết quả phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ X là: 86,96%C; 7,24%H. Công thức đơn giản nhất<br />
của X là:<br />
A. C20H20O<br />
B. C10H10O<br />
C. C15H15O<br />
D. C12H12O<br />
Câu 9: Để xác định sự có mặt của cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta chuyển hợp chất hữu cơ<br />
thành CO2, H2O rồi dùng các chất nào sau đây để nhận biết lần lượt CO2 và H2O?<br />
A. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch CuSO4<br />
B. Dung dịch Ca(OH)2 và CuSO4 khan<br />
C. Ca(OH)2 khan và dung dịch CuSO4<br />
D. Ca(OH)2 khan và CuCl2 khan<br />
Câu 10: Điều nào không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken?<br />
A. Là những chất không màu<br />
B. Nhẹ hơn nước<br />
C. Tan nhiều trong nước<br />
D. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí<br />
Câu 11: Hợp chất CH3-CH(C2H5)-C C-CH(CH3)-CH2- CH2-CH3 có tên gọi là:<br />
A. 7-etyl-6-metyloct-5-in<br />
B. 2-etyl-5-metyloct-3-in<br />
C. 3,6-đimetylnon- 4-in<br />
D. 5-metyl-2-etyloct-3-in<br />
Câu 12: Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:<br />
A. C4H6 và C5H10<br />
B. C4H8 và C5H10<br />
C. C4H4 và C5H8<br />
D. C4H6 và C5H8<br />
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, điều chế metan bằng cách:<br />
A. Nhiệt phân axit acetic<br />
B. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ<br />
C. Cracking propan có xác tác<br />
D. Đun natri axetat khan với vôi tôi xút.<br />
Câu 14: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?<br />
A. dd KMnO4 dư.<br />
B. dd AgNO3 /NH3 dư.<br />
C. dd brom dư.<br />
D. Tất cả đều đúng.<br />
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O.<br />
Giá trị của V là:<br />
A. 1,6<br />
B. 3,36.<br />
C. 4,48.<br />
D. 2,24.<br />
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.<br />
B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.<br />
<br />
C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.<br />
<br />
D. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.<br />
<br />
Câu 17: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3. Tên của X là:<br />
A. 4-metylpent-2-in. B. 4-metylpent-3-in.<br />
C. 2-metylpent-4-in. D. 2-metylpent-3-in.<br />
Câu 18: Tìm công thức phân tử của một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 22 ?<br />
B. C4H10<br />
C. C3H8<br />
D. C2H6<br />
A. C5H12<br />
Câu 19: Ankađien liên hợp là:<br />
A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.<br />
B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.<br />
C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.<br />
D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.<br />
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua bình<br />
nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :<br />
A. CH4<br />
B. C5H12<br />
C. C3H8<br />
D. C2H6<br />
II. TỰ LUẬN<br />
Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là :<br />
But – 1 – in , but – 2 – in , metan , cacbonic<br />
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( kèm theo điều kiện phản ứng)<br />
Propan → metan → axetilen → vinyl axetilen → butan → etilen → etilen glicol<br />
BÀI LÀM<br />
……………………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………….<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................................................<br />
<br />
SỞ GD- ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2014-2015)<br />
MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 209<br />
Họ và tên:……………………………………………..lớp……………SBD…………….Giám thị………………<br />
A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu<br />
Câu 1: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?<br />
A. dd brom dư.<br />
B. dd AgNO3 /NH3 dư.<br />
C. dd KMnO4 dư.<br />
D. Tất cả đều đúng.<br />
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.<br />
B. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.<br />
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.<br />
D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.<br />
Câu 3: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 4: Để xác định sự có mặt của cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta chuyển hợp chất hữu cơ<br />
thành CO2, H2O rồi dùng các chất nào sau đây để nhận biết lần lượt CO2 và H2O?<br />
A. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch CuSO4<br />
B. Ca(OH)2 khan và dung dịch CuSO4<br />
C. Ca(OH)2 khan và CuCl2 khan<br />
D. Dung dịch Ca(OH)2 và CuSO4 khan<br />
Câu 5: Tìm công thức phân tử của một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 22 ?<br />
A. C4H10<br />
B. C2H6<br />
D. C3H8<br />
C. C5H12<br />
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2 H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá<br />
trị của V là:<br />
A. 4,48.<br />
B. 2,24.<br />
C. 3,36.<br />
D. 1,6<br />
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, điều chế metan bằng cách:<br />
A. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ<br />
B. Đun natri axetat khan với vôi tôi xút.<br />
C. Nhiệt phân axit acetic<br />
D. Cracking propan có xác tác<br />
Câu 8: Kết quả phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ X là: 86,96%C; 7,24%H. Công thức đơn giản nhất<br />
của X là:<br />
A. C15H15O<br />
B. C12H12O<br />
C. C20H20O<br />
D. C10H10O<br />
Câu 9: Điều nào không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken?<br />
A. Là những chất không màu<br />
B. Nhẹ hơn nước<br />
C. Tan nhiều trong nước<br />
D. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí<br />
Câu 10: Cho các hợp chất sau: CH3 CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3), CH3CH2CH3 (4). Theo<br />
thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:<br />
A. (3) < (4) < (2) < (1) B. (2) < (4) < (3) < (1) C. (3) < (1) < (4) < (2) D. (4) < (3) < (2) < (1)<br />
Câu 11: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản<br />
phẩm chính ?<br />
A. CH3-CH2-CHBr-CH3.<br />
B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.<br />
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br<br />
D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .<br />
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua bình<br />
nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :<br />
A. C5H12<br />
B. CH4<br />
C. C3H8<br />
D. C2H6<br />
Câu 13: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr (tỉ lệ mol 1:1,kiểu 1,4), sản phẩm chính của phản ứng là<br />
A. CH2BrCH2CH=CH2.<br />
B. CH3CH=CBrCH3.<br />
C. CH3CHBrCH=CH2.<br />
D. CH3CH=CHCH2Br.<br />
Câu 14: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3. Tên của X là:<br />
A. 2-metylpent-3-in. B. 2-metylpent-4-in.<br />
C. 4-metylpent-2-in. D. 4-metylpent-3-in.<br />
Câu 15: Ankađien liên hợp là:<br />
A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.<br />
B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.<br />
C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.<br />
D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.<br />
<br />