Tiết 35. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN SINH HỌC 10<br />
I. Mục tiêu: - Hệ thống lại kiến thức đã học.<br />
- Đánh giá kiểm tra kiến thức, kỹ năng của các em đã lĩnh hội được.<br />
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2015 - 2016.<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nhận biết<br />
<br />
Nội dung kiến thức của<br />
chương<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Quang hợp<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Chu kì tế bào và quá<br />
trình nguyên phân<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Giảm phân<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
7<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
TNKQ<br />
<br />
Hô hấp tế bào<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
KQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Nêu được nguyên liệu tham gia vào<br />
chu trình Crep<br />
1<br />
0.3<br />
Biết được các sản phẩm được tạo ra<br />
ở các pha của quá trình quang hợp<br />
1<br />
0.3<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
1<br />
0.3<br />
<br />
1<br />
0.3<br />
<br />
Xác định được số NST của các loài<br />
sinh vật vào mỗi kì của giảm phân.<br />
2<br />
0.6<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Dinh dưỡng, chuyển<br />
Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng<br />
hoá vật chất và năng<br />
của vi sinh vật<br />
lượng ở VSV<br />
Số câu hỏi<br />
1<br />
Số điểm<br />
0.3<br />
Quá trình phân giải Biết được ứng dụng của enzim<br />
amilaza trong sản xuất kẹo, siro, …<br />
các chất ở VSV<br />
Số câu hỏi<br />
1<br />
Số điểm<br />
0.3<br />
Đặc điểm của các pha trong nuôi cấy<br />
Sinh trưởng và sinh<br />
<br />
2<br />
0.6<br />
<br />
1<br />
0.3<br />
<br />
1<br />
0.3<br />
Áp dụng công thức để<br />
<br />
sản của VSV<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
8<br />
<br />
Các yếu tố ảnh<br />
hưởng đến sinh<br />
trưởng của VSV<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
không liên tục<br />
<br />
giải bài tập liên quan<br />
<br />
1<br />
0.3<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Nắm được các<br />
yếu tố ức chế sự<br />
sinh trưởng của<br />
VSV<br />
1<br />
0.3<br />
<br />
Cấu trúc các loại<br />
virut<br />
<br />
Nêu được đặc<br />
điểm và cấu tạo<br />
của virut<br />
<br />
- Giải thích được ảnh hưởng của muối<br />
đến sự sinh trưởng của VSV.<br />
- Giải thích được vì sao bảo quản thực<br />
phẩm được khá lâu trong tủ lạnh<br />
- Giải thích được vì sao trong sữa chua<br />
không có vsv gây bệnh.<br />
3<br />
0.9<br />
- Giải thích được<br />
thí nghiệm liên<br />
quan tới các thành<br />
phần của virut.<br />
- Giải thích được vì<br />
sao không thể nuôi<br />
virut trong môi<br />
trường nhân tạo<br />
giống như vi khuẩn<br />
2<br />
0.6<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
1<br />
Số điểm<br />
2<br />
Sự nhân lên của Nêu được các giai đoạn và đặc điểm<br />
virut trong tế bào các giai đoạn của chu trình nhân lên<br />
ở virut<br />
chủ<br />
Số câu hỏi<br />
2<br />
Số điểm<br />
0.6<br />
- Biết được một số bệnh được gọi là Phân biệt được kháng nguyên, kháng<br />
bệnh truyền nhiễm.<br />
thể và các loại miễn dịch.<br />
Bệnh truyền nhiễm<br />
và miễn dịch<br />
- Nắm được thành phần tham gia của<br />
các loại miễn dịch<br />
Số câu hỏi<br />
2<br />
3<br />
Số điểm<br />
0.6<br />
0.9<br />
Tổng số câu<br />
9<br />
1<br />
11<br />
Tổng số điểm<br />
4.7<br />
3.3<br />
<br />
III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
2<br />
2.3<br />
<br />
4<br />
1.2<br />
<br />
3<br />
2.6<br />
<br />
2<br />
0.6<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
<br />
5<br />
1.5<br />
22<br />
10<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Họ và tên: ……………………………<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015 - 2016)<br />
MÔN: SINH HỌC 10 - Chương trình Cơ bản<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Lớp: 10A…..<br />
<br />
SBD………<br />
<br />
Mã đề: 103<br />
<br />
GT:………<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: Ghi câu trả lời đúng nhất vào bảng (6 điểm)<br />
Câu 1: Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh vì:<br />
A. Axit lactic trong sữa chua kìm hãm vi sinh vật gây bệnh.<br />
B. Đường trong sữa chua đã bị sử dụng hết nên vi sinh vật không sống được.<br />
C. Đường lactozo trong sữa quá nhiều nên không có vi sinh vật sống.<br />
D. Sữa chua đã thanh trùng hết vi sinh vật gây bệnh.<br />
Câu 2: Khi mới đẻ, mẹ cho bạn tiêm vacxin phòng chống virut đậu mùa, thì bạn tiếp nhận cái gì dưới đây:<br />
A. Iteferon đậu mùa<br />
B. Kháng thể đậu mùa<br />
C. Kháng nguyên đậu mùa<br />
D. Kháng thể limpho B hoặc T<br />
Câu 3: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo thứ tự là:<br />
A. Hấp phụ - Sinh tổng hợp - Xâm nhập - Lắp ráp - Phóng thích<br />
B. Xâm nhập - Hấp phụ - Lắp ráp - Sinh tổng hợp - Phóng thích<br />
C. Xâm nhập - Sinh tổng hợp - Hấp phụ - Lắp ráp - Phóng thích.<br />
D. Hấp phụ - Xâm nhập - Sinh tổng hợp - Lắp ráp - Phóng thích<br />
Câu 4: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST<br />
gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở:<br />
A. Kì cuối II của giảm phân.<br />
B. Kì đầu của nguyên phân.<br />
C. Kì đầu II của giảm phân.<br />
D. Kì đầu I của giảm phân.<br />
Câu 5: Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha loãng khoảng 5 - 10 phút?<br />
A. Nước muối làm biến tính các prôtêin và màng tế bào vi khuẩn<br />
B. Nước muối gây co nguyên sinh làm cho vi sinh vật không sinh trưởng<br />
C. Nước muối làm cho prôtêin của vi khuẩn bất hoặt<br />
D. Nước muối có tác dụng oxi hóa rất mạnh<br />
Câu 6: Hiện tượng xuất hiện mủ ở vết thương là biểu hiện sự ngăn cản của hàng rào miễn dịch nào?<br />
A. Miễn dịch không đặc hiệu<br />
B. Miễn dịch đặc hiệu<br />
C. Miễn dịch tế bào<br />
D. Miễn dịch thể dịch<br />
Câu 7: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với vi sinh vật hóa tự dưỡng?<br />
(1) Nhận cacbon từ CO2 của khí quyển; (2) Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời; (3) Nhận năng lượng từ<br />
các phản ứng oxi hóa các hợp chất vô cơ; (4) Nhận cacbon từ các hợp chất hữu cơ; (5) Nhận năng lượng từ chất<br />
hữu cơ<br />
A. (1) (4)<br />
B. (1) (2)<br />
C. (1) (5)<br />
D. (1) (3)<br />
Câu 8: Ở người (2n = 46), kết thúc giảm phân II xong thì sẽ có số NST và số tâm động ở 1 tế bào là:<br />
A. 46 NST kép và 46 tâm động.<br />
B. 23 NST kép và 23 tâm động<br />
C. 46 NST đơn và 46 tâm động.<br />
D. 23 NST đơn và 23 tâm động<br />
Câu 9: Khi nghiên cứu virut phagơ T4 kí sinh ở vi khuẩn E.Coli, ta thấy ADN của chúng đang nhân đôi. Đó là<br />
giai đoạn:<br />
A. Hấp phụ.<br />
B. Sinh tổng hợp<br />
C. Lắp ráp<br />
D. Xâm nhập.<br />
Câu 10: Nước mắt trào ra rửa trôi bụi bặm và vi sinh vật ra khỏi mắt là thuộc miễn dịch:<br />
A. Miễn dịch không đặc hiệu<br />
B. Miễn dịch tế bào<br />
C. Miễn dịch thể dịch<br />
D. Miễn dịch đặc hiệu<br />
Câu 11: Người ta có thể sử dụng vi sinh vật để sản xuất kẹo, xiro là nhờ chúng có thể tiết ra hệ enzim:<br />
A. Proteaza<br />
B. Xenlulaza<br />
C. Lipaza<br />
D. Amilaza<br />
Câu 12: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:<br />
A. H2O; ATP; O2;<br />
B. C6H12O6; H2O; ATP.<br />
C. C6H12O6. ; O2;<br />
D. C6H12O6.<br />
Câu 13: Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình:<br />
A. Glucozơ.<br />
B. NADH, FADH.<br />
C. Axetyl CoA.<br />
D. Axit piruvic.<br />
Câu 14: Trong nuôi cấy không liên tục tại pha nào số lượng tế bào sinh ra nhiều hơn số lượng tế bào chết đi?<br />
A. Pha lũy thừa.<br />
B. Pha tiềm phát.<br />
C. Pha cân bằng.<br />
D. Pha suy vong.<br />
Câu 15: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì:<br />
<br />
A. Ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.<br />
B. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.<br />
C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.<br />
D. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.<br />
Câu 16: Loại miễn dịch có sự tham gia của tế bào T độc là loại miễn dịch nào?<br />
A. Miễn dịch không đặc hiệu.<br />
B. Miễn dịch tế bào.<br />
C. Miễn dịch thể dịch.<br />
D. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào.<br />
Câu 17: Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm?<br />
A. Tim mạch.<br />
B. Hen suyễn.<br />
C. Cúm.<br />
D. Tâm thần.<br />
Câu 18: Nếu trộn axit nucleic của chủng vi rút b với vỏ prôtêin của chủng vi rút a. Đem nhiễm chủng lai vào<br />
sinh vật để gây bệnh, sau đó phân lập virut thì sẽ được chủng a hay chủng b?<br />
A. Vỏ chủng a, lõi chủng b.<br />
B. Chủng b.<br />
C. Chủng a.<br />
D. Cả chủng a và b.<br />
Câu 19: Cho các chất hóa học sau: (1) Prôtêin, (2) Lipit, (3) Phênol, (4) Clo, (5) Thủy ngân. Các chất thuộc chất<br />
ức chế sinh trưởng của vi sinh vật là:<br />
A. 1,4,5.<br />
B. 3,4,5.<br />
C. 2,3,4.<br />
D. 1,2,3.<br />
Câu 20: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì:<br />
A. Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé.<br />
B. Không có hình dạng đặc thù.<br />
C. Nó chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.<br />
D. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.<br />
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)<br />
Câu 1 (2 điểm). Nêu đặc điểm và cấu tạo của virut.<br />
Câu 2 (2 điểm). Khi nuôi cấy 4x106 tế bào vi khuẩn E.Coli trong môi trường dinh dưỡng đầy đủ và điều kiện<br />
nhiệt độ thích hợp, sau một thời gian người ta thu được 64x106 tế bào. Hãy xác định:<br />
A. Số lần phân chia của các tế bào trong quần thể vi khuẩn nói trên.<br />
B. Để thu được lượng vi khuẩn nói trên người ta cần phải nuôi cấy trong thời gian ít nhất là bao nhiêu phút? (cho<br />
biết ở VK.E.Coli trong điều kiện thích hợp có g = 20 phút).<br />
C. Sau ít nhất bao nhiêu thời gian thì khối lượng vi khẩn đạt 896 x 10-6 gam. Biết khối lượng của một tế bào vi<br />
khuẩn là khoảng 28 x 10-12 gam<br />
<br />
Bài làm<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:<br />
Câu<br />
Đ/A<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16 17 18<br />
<br />
19 20<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN:<br />
Câu ................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
................................................................................................<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Họ và tên: …………………………… Lớp:10A…<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015 - 2016)<br />
MÔN: SINH HỌC 10 - Chương trình Cơ bản<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
SBD………<br />
<br />
Mã đề: 208 GT:………<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: Ghi câu trả lời đúng nhất vào bảng (6 điểm)<br />
Câu 1: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì:<br />
A. Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé.<br />
B. Nó chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.<br />
C. Không có hình dạng đặc thù.<br />
D. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.<br />
Câu 2: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì:<br />
A. Ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.<br />
B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.<br />
C. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.<br />
D. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.<br />
Câu 3: Nếu trộn axit nucleic của chủng vi rút b với vỏ prôtêin của chủng vi rút a. Đem nhiễm chủng lai vào sinh<br />
vật để gây bệnh, sau đó phân lập virut thì sẽ được chủng a hay chủng b?<br />
A. Chủng b.<br />
B. Vỏ chủng a, lõi chủng b.<br />
C. Chủng a.<br />
D. Cả chủng a và b.<br />
Câu 4: Khi mới đẻ, mẹ cho bạn tiêm vacxin phòng chống virut đậu mùa, thì bạn tiếp nhận cái gì dưới đây:<br />
A. Kháng nguyên đậu mùa<br />
B. Kháng thể limpho B hoặc T<br />
C. Iteferon đậu mùa<br />
D. Kháng thể đậu mùa<br />
Câu 5: Ở người (2n = 46), kết thúc giảm phân II xong thì sẽ có số NST và số tâm động ở 1 tế bào là:<br />
A. 46 NST kép và 46 tâm động.<br />
B. 46 NST đơn và 46 tâm động.<br />
C. 23 NST kép và 23 tâm động<br />
D. 23 NST đơn và 23 tâm động<br />
Câu 6: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với vi sinh vật hóa tự dưỡng?<br />
(1) Nhận cacbon từ CO2 của khí quyển; (2) Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời; (3) Nhận năng lượng từ<br />
các phản ứng oxi hóa các hợp chất vô cơ; (4) Nhận cacbon từ các hợp chất hữu cơ; (5) Nhận năng lượng từ chất<br />
hữu cơ.<br />
A. (1) (5)<br />
B. (1) (3)<br />
C. (1) (4)<br />
D. (1) (2)<br />
Câu 7: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST<br />
gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở:<br />
A. Kì đầu I của giảm phân.<br />
B. Kì đầu của nguyên phân.<br />
C. Kì cuối II của giảm phân.<br />
D. Kì đầu II của giảm phân.<br />
Câu 8: Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là:<br />
A. Glucozơ.<br />
B. NADH, FADH.<br />
C. Axetyl CoA.<br />
D. Axit piruvic.<br />
Câu 9: Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha loãng khoảng 5 - 10 phút?<br />
A. Nước muối làm biến tính các prôtêin và màng tế bào vi khuẩn<br />
B. Nước muối làm cho prôtêin của vi khuẩn bất hoặt<br />
C. Nước muối gây co nguyên sinh làm cho vi sinh vật không sinh trưởng<br />
D. Nước muối có tác dụng oxi hóa rất mạnh<br />
Câu 10: Nước mắt trào ra rửa trôi bụi bặm và vi sinh vật ra khỏi mắt là thuộc miễn dịch:<br />
A. Miễn dịch đặc hiệu<br />
B. Miễn dịch thể dịch<br />
C. Miễn dịch tế bào<br />
D. Miễn dịch không đặc hiệu<br />
Câu 11: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:<br />
A. C6H12O6.<br />
B. C6H12O6; H2O; ATP.<br />
C. C6H12O6. ; O2;<br />
D. H2O; ATP; O2;<br />
Câu 12: Hiện tượng xuất hiện mủ ở vết thương là biểu hiện sự ngăn cản của hàng rào miễn dịch nào?<br />
A. Miễn dịch thể dịch<br />
B. Miễn dịch không đặc hiệu<br />
C. Miễn dịch đặc hiệu<br />
D. Miễn dịch tế bào<br />
Câu 13: Loại miễn dịch có sự tham gia của tế bào T độc là loại miễn dịch nào?<br />
A. Miễn dịch không đặc hiệu<br />
B. Miễn dịch tế bào.<br />
C. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào.<br />
D. Miễn dịch thể dịch.<br />
Câu 14: Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm?<br />
A. Cúm.<br />
B. Hen suyễn.<br />
C. Tâm thần.<br />
D. Tim mạch.<br />
<br />