intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo 4 Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016 của trường THPT Trường Chinh để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> 1. Hô hấp<br /> tế bào<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> 2. Quang<br /> hợp<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> - Khái niệm hô hấp<br /> tế bào.<br /> 2<br /> 0,6<br /> - Khái niệm và đối<br /> tượng quang hợp.<br /> 2<br /> 0,6<br /> <br /> 3.Chu kì tế<br /> bào và quá<br /> trình<br /> nguyên<br /> phân<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> 4. Giảm<br /> phân<br /> <br /> NĂM HỌC:2015-2016<br /> Môn: Sinh học 10-CB<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Mức độ nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> TNKQ<br /> TNKQ<br /> - Vai trò của hô hấp<br /> tế bào.<br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> 3<br /> 0,9<br /> <br /> - Các pha của quang<br /> hợp.<br /> 1<br /> 0,3<br /> - Diễn biến trong<br /> nguyên phân.<br /> <br /> 3<br /> 0,9<br /> - Tính số tế<br /> bào con, số<br /> nhiễm sắc<br /> thể, số<br /> cromatit<br /> trong các kì<br /> nguyên<br /> phân.<br /> 3<br /> 1,2<br /> <br /> - So sánh nguyên<br /> phân và giảm phân.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> 5. Dinh<br /> dưỡng,<br /> chuyển hóa<br /> vật chất và<br /> năng lượng<br /> ở vi sinh<br /> vật<br /> <br /> - Đặc điểm các kiểu<br /> dinh dưỡng ở vi sinh<br /> vật.<br /> <br /> - Xác định kiểu dinh<br /> dưỡng của vi sinh<br /> vật.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> 6. Quá<br /> trình tổng<br /> hợp và<br /> phân giải<br /> các chất ở<br /> <br /> - Sản phẩm quá trình<br /> lên men rượu.<br /> <br /> - Dựa vào<br /> thành phần<br /> xác định<br /> loại môi<br /> trường : tự<br /> nhiên, tổng<br /> hợp, bán<br /> tổng hợp.<br /> 1<br /> 0,4<br /> - Ứng dụng<br /> quá trình lên<br /> men lactic ở<br /> vi sinh vật.<br /> <br /> 4<br /> 1,5<br /> <br /> - Tính số tế<br /> bào con, số<br /> nhiễm sắc<br /> thể, số<br /> cromatit<br /> trong các kì<br /> giảm phân.<br /> 3<br /> 1,2<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> - Kết quả của giảm<br /> phân.<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 5<br /> 1,8<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> vi sinh vật<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> 7. Sinh<br /> trưởng của<br /> vi sinh vật<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> 1<br /> 0,4<br /> <br /> - Đặc điểm các pha<br /> - Biến động số lượng<br /> trong nuôi cấy không tế bào sau thời gian<br /> liên tục.<br /> thế hệ.<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> - Phân loại nhóm vi<br /> 8. Các yếu<br /> sinh vật dựa vào pH.<br /> tố ảnh<br /> hưởng đến<br /> sinh trưởng<br /> của vi sinh<br /> vật<br /> Số câu<br /> 1<br /> Số điểm<br /> 0,3<br /> <br /> 2<br /> 0,7<br /> - Tính số tế<br /> bào trong<br /> quần thể vi<br /> sinh vật sau<br /> thời gian<br /> nuôi cấy.<br /> 1<br /> 0,4<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> - Dựa vào yếu tố lí<br /> học để xác định<br /> nhóm vi sinh vật<br /> trong tự nhiên.<br /> <br /> 2<br /> 0,6<br /> <br /> 3<br /> 0,9<br /> <br /> 9. Cấu trúc<br /> virut và sự<br /> nhân lên<br /> của virut<br /> trong tế<br /> bào chủ<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> - Cấu tạo virut.<br /> - Đặc điểm chu trình<br /> nhân lên của virut.<br /> <br /> - Vì sao mỗi loại<br /> virut chỉ nhân lên<br /> trong 1 số loại tế bào<br /> nhất định.<br /> <br /> - Dự đoán<br /> kết quả thí<br /> nghiệm tạo<br /> ra chủng<br /> virut lai.<br /> <br /> 2<br /> 0,6<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> 1<br /> 0,4<br /> <br /> Tổng số<br /> câu<br /> Tổng số<br /> điểm<br /> <br /> 11<br /> <br /> 9<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> 30<br /> <br /> 3,3<br /> <br /> 2,7<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> 2,8<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> 1,3<br /> <br /> SỞ GD& ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC : 2015-2016<br /> Môn : Sinh học 10-CB<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Mã đề : 102<br /> ( Đề thi gồm có 3 trang)<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... : Lớp.............................<br /> Câu 1: Ở những tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?<br /> A. Ti thể<br /> B. Không bào<br /> C. Bộ máy Gôngi<br /> D. Ribôxôm<br /> Câu 2 : Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :<br /> A. Ôxi, nước và năng lượng<br /> B. Nước, đường và năng lượng<br /> C. Nước, khí cacbônic và đường<br /> D. Khí cacbônic, nước và năng lượng<br /> Câu 3 : Hô hấp tế bào có vai trò :<br /> A. Khử CO2<br /> B. Lấy CO2 từ khí quyển<br /> C. Lấy năng lượng chưa sử dụng từ glucôzơ<br /> D. Tổng hợp các đại phân tử từ đơn phân<br /> HIỆN TƯỢNG QUANG HỢP<br /> Câu 4 : Tham khảo thông tin sau :<br /> “ … Quang hợp là chuỗi phản ứng hóa học quan trọng bậc nhất trên Trái đất, vì nó tạo năng lượng cho sự sống<br /> trong sinh quyển. Quá trình quang hợp cũng sản sinh ra khí ôxy, tạo nên một bầu khí quyển chứa nhiều ôxy cho<br /> Trái đất, một bầu khí quyển vốn dĩ chỉ chứa nitơ và cácbônic trước khi có sinh vật quang dưỡng…”<br /> (Nguồn internet: https://voer.edu.vn)<br /> Trả lời câu hỏi :<br /> Quang hợp chỉ được thực hiện ở :<br /> A. Tảo, thực vật, động vật.<br /> <br /> B. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.<br /> <br /> C. Tảo, thực vật, nấm.<br /> D. Tảo, nấm và một số vi khuẩn.<br /> Câu 5 : Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:<br /> A. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp<br /> B. Khí ô xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp<br /> C. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng<br /> D. Cả a, b, c đều có nội dung sai<br /> Câu 6 : Pha sáng của quang hợp diễn ra ở<br /> A. Chất nền của lục lạp.<br /> <br /> B. Màng tilacôit của lục lạp.<br /> <br /> C. Chất nền của ti thể<br /> D. Màng ti thể.<br /> Câu 7 : Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?<br /> A. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia<br /> B. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc<br /> C. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất<br /> D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không<br /> Câu 8 : Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là :<br /> A. Giảm một nửa<br /> B. Tăng gấp đôi.<br /> C. Bằng .<br /> D. Ít hơn một vài cặp.<br /> Câu 9 : Đặc điểm nào dưới đây là sự khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân ?<br /> A. Nhiễm sắc thể có sự phân li<br /> B. Nhiễm sắc thể có sự nhân đôi<br /> C. Số lần phân bào<br /> D. Nhiễm sắc thể có sự xoắn và tháo xoắn<br /> Câu 10. Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ<br /> A. Ánh sáng và CO2.<br /> <br /> B. Ánh sáng và chất hữu cơ.<br /> <br /> C. Chất vô cơ và CO2.<br /> D. Chất hữu cơ.<br /> Câu 11. Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :<br /> A. Vi khuẩn chứa diệp lục<br /> B. Tảo đơn bào<br /> C. Vi khuẩn lam<br /> D. Nấm<br /> <br /> Câu 12. Sản phẩm của quá trình lên men rượu là :<br /> A. Etanol và CO2.<br /> <br /> B. Etanol và O2.<br /> <br /> C. Nấm men rượu và CO2.<br /> D. Nấm men rượu và O2.<br /> Câu 13. Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :<br /> A. Pha tiềm phát<br /> B. Pha cân bằng<br /> C. Pha luỹ thừa<br /> D. Pha suy vong<br /> Câu 14 : Sau một thời gian thế hệ thì số tế bào trong quần thể :<br /> A. Tăng gấp đôi<br /> B. Không tăng không giảm<br /> C. Tăng gấp ba<br /> D. Tăng nhưng không đáng kể.<br /> Câu 15 : Cho thông tin sau :<br /> <br /> NHỮNG SINH VẬT CÓ HẠI ẨN CHỨA TRONG NƯỚC UỐNG<br /> <br /> “…Tại hầu hết các thành phố, nước lấy từ hồ và sông sẽ được lọc, khử khuẩn trước khi đến từng hộ gia đình.<br /> Tuy nhiên, ngay cả những kỹ thuật lọc tiên tiến nhất cũng không thể diệt 100% vi khuẩn, vi sinh vật tồn tại<br /> trong nước. Điển hình là Cryptosporidium, đây là nguyên sinh động vật đơn bào và là nguyên nhân chính gây ra<br /> bệnh tiêu chảy ở người…”<br /> (Nguồn trích : Suckhoedoisong.vn)<br /> Em hãy đọc thông tin trên, trả lời câu hỏi :<br /> Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?<br /> A. Nhóm ưa lạnh<br /> B. Nhóm ưa ấm<br /> C. Nhóm ưa nhiệt<br /> D.Nhóm ưa siêu nhiệt<br /> Câu 16 : Dựa trên tác dụng của độ pH lên sự sinh trưởng của vi sinh vật, người ta chia vi sinh vật<br /> làm các nhóm là :<br /> A. Nhóm ưa kiềm và nhóm axit<br /> B. Nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính<br /> C. Nhóm ưa trung tính và nhóm ưa kiềm<br /> D Nhóm ưa kiềm, nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính<br /> Câu 17 : Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật :<br /> A. Ưa lạnh.<br /> <br /> B. Ưa kiềm.<br /> <br /> C. Ưa axit<br /> <br /> D Ưa pH trung tính.<br /> <br /> Câu 18 : Virut có cấu tạo gồm :<br /> A. Vỏ prôtêin ,axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.<br /> <br /> B. Có vỏ prôtêin và ADN.<br /> <br /> C. Có vỏ prôtêin và ARN.<br /> D. Có vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.<br /> Câu 19 : Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ ?<br /> A. Giai đoạn xâm nhập<br /> B. Giai đoạn hấp phụ<br /> C. Giai đoạn sinh tổng hợp<br /> D. Giai đoạn phóng thích<br /> Câu 20 : Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì :<br /> A. Virut là thể vô sinh<br /> <br /> B. Virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.<br /> <br /> C. Virut không có cấu tạo tế bào<br /> <br /> D. Virut có tính đặc hiệu<br /> <br /> Câu 21. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là<br /> A. 8.<br /> <br /> B. 12.<br /> <br /> C. 24.<br /> <br /> D. 48.<br /> <br /> Câu 22 : Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào<br /> nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là :<br /> A. 48 NST đơn.<br /> B. 24 NST đơn.<br /> C. 24 NST kép.<br /> D. 48 NST kép.<br /> Câu 23 : Tế bào người ( 2n = 46) đang trong kì giữa của nguyên phân có số cromatit là :<br /> A. 23<br /> B. 46<br /> C. 184<br /> D. 92<br /> Câu 24 : Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân . Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40.<br /> Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :<br /> A. 5<br /> B.20<br /> C.10<br /> D.15<br /> <br /> Câu 25 : Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi<br /> tế bào con là<br /> A. 7 NST kép.<br /> B. 7 NST đơn.<br /> C. 14 NST kép.<br /> D. 14 NST đơn.<br /> Câu 26 : Loài người có bộ NST lưỡng bội 2n = 46. Một tế bào người có 23 nhiễm sắc thể. Mỗi nhiễm sắc<br /> thể gồm 2 nhiễm sắc tử (crômatit). Tế bào đang ở :<br /> A. Kì đầu của nguyên phân<br /> B. Kì đầu của giảm phân II<br /> C. Kì đầu của giảm phân I<br /> D. Kì cuối của giảm phân II<br /> Câu 27 : Môi trường có các thành phần: nước thịt, gan, glucozơ. Đây là loại môi trường :<br /> A. Tự nhiên<br /> B. Tổng hợp.<br /> C. Bán tự nhiên.<br /> D. Bán tổng hợp.<br /> Câu 28 : Trong giờ thực hành làm Da – ua (sữa chua). Cô giáo yêu cầu bạn Mai phải dùng da – ua cái<br /> trong qui trình làm: ví dụ có thể dùng sữa chua Vinamilk. Bạn Mai chưa hiểu lí do vì sao. Em hãy giải<br /> thích giúp bạn. Vì :<br /> A. Để Da – ua ngon hơn<br /> B. Trong Da – ua cái có nhiều chất bổ dưỡng<br /> C. Để cung cấp vi khuẩn lactic<br /> D. Để cung cấp thức ăn ban đầu cho vi khuẩn lactic<br /> Câu 29 : Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là :<br /> A.128<br /> B. 100<br /> C.110<br /> D.148<br /> Câu 30 : Thí nghiệm như sau : Trộn lõi axit nuclêic của chủng virut B với một nửa prôtêin của chủng<br /> virut A và một nửa prôtêin của chủng virut B. Vậy chủng virut lai sẽ có dạng như thế nào ?<br /> A- Vỏ và lõi axit nuclêic giống chủng A.<br /> B- Vỏ và lõi axit nuclêic giống chủng B.<br /> C- Vỏ của A và B xen nhau , lõi axit nuclêic giống B.<br /> D- Vỏ giống chủng A, lõi axit nuclêic giống chủng B.<br /> <br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0