SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015 - 2016)<br />
Môn: Sinh học 11 - C. trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
(ĐỀ 1)<br />
<br />
I. MỤC TIÊU<br />
- Hệ thống lại kiến thức đã học.<br />
- Đánh giá kiểm tra kiến thức, kỹ năng của các em đã lĩnh hội được.<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận<br />
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
MỨC ĐỘ TƯ DUY<br />
<br />
CHỦ ĐỀ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
TN<br />
- Biết được đặc<br />
điểm của phản<br />
xạ có điều kiện<br />
và phản xạ<br />
không có điều<br />
kiện.<br />
Cảm ứng<br />
- Nêu được điểm<br />
khác nhau cơ<br />
bản giữa hướng<br />
động và ứng<br />
động.<br />
Số câu<br />
2<br />
Số điểm<br />
0.6 điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
6%<br />
- Nêu tên được<br />
các hoocmôn có<br />
tác dụng kích<br />
thích<br />
sinh<br />
trưởng ở thực<br />
vật.<br />
- Biết được<br />
Sinh trưởng phitôcrôm là gì.<br />
- Biết được<br />
và phát<br />
nguồn gốc và<br />
triển<br />
tác động sinh lý<br />
của các loại<br />
hoocmôn có ở<br />
động vật có<br />
xương sống và<br />
động vật không<br />
xương sống.<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
T<br />
L<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
- Phân biệt được ứng<br />
động sinh trưởng và<br />
ứng động không sinh<br />
trưởng.<br />
- Hiểu được ứng dụng<br />
của tâp tính ở động vật<br />
trong đời sống.<br />
<br />
1<br />
1 điểm<br />
10%<br />
- Phân biệt<br />
được phát triển<br />
qua biến thái<br />
hoàn toàn và<br />
không<br />
hoàn<br />
toàn.<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
- Phân biệt<br />
được tập tính<br />
bẩm sinh và tập<br />
tính học được ở<br />
động vật.<br />
<br />
2<br />
0.6 điểm<br />
6%<br />
- Phân biệt được một số<br />
loại thực vật là cây ngày<br />
ngắn, cây trung tính và<br />
cây ngày dài.<br />
- Phân biệt được nhóm<br />
động vật nào có kiểu<br />
phát triển qua biến thái<br />
hoàn toàn và không<br />
hoàn toàn.<br />
<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
Vận<br />
mức độ<br />
dụng<br />
thấp<br />
mức<br />
độ<br />
cao<br />
T<br />
TL<br />
T T<br />
N<br />
N L<br />
<br />
5 câu<br />
2.2 điểm<br />
22%<br />
- Giải<br />
thích<br />
được<br />
nguyên<br />
nhân<br />
gây nên<br />
hiện<br />
tượng<br />
chậm<br />
hoặc<br />
ngừng<br />
lớn,<br />
chịu<br />
lạnh<br />
kém,<br />
não ít<br />
nếp<br />
<br />
nhăn,<br />
trí tuệ<br />
thấp ở<br />
động<br />
vật còn<br />
non và<br />
trẻ em.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Sinh sản<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
10<br />
3 điểm<br />
30%<br />
- Nêu được khái<br />
niệm sinh sản vô<br />
tính ở thực vật.<br />
- Biết được đặc<br />
điểm của hình<br />
thức sinh sản<br />
sinh dưỡng ở<br />
thực vật.<br />
- Biết được đặc<br />
điểm của các<br />
quá trình sinh<br />
sản hữu tính ở<br />
thực vật.<br />
4<br />
1.2 điểm<br />
12%<br />
16 câu<br />
4.8 điểm<br />
48%<br />
<br />
IV. NỘI DUNG ĐỀ<br />
<br />
2<br />
0.6 điểm<br />
6%<br />
<br />
1<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
6 câu<br />
3.2 điểm<br />
32%<br />
<br />
1<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
14 câu<br />
6.6 điểm<br />
66%<br />
<br />
4 câu<br />
1.2 điểm<br />
12%<br />
23 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Họ và tên:<br />
<br />
Lớp:<br />
<br />
KIỂM TRA HKII (2015 - 2016)<br />
Môn : Sinh học - Lớp 11 - C. trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 143<br />
Mã đề 143<br />
SBD:<br />
<br />
ĐIẺM:<br />
<br />
GT:<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Hãy câu trả lời đúng nhất<br />
Câu 1: Ứng dụng tập tính nào của động vật đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?<br />
A. Thay đổi tập tính học tập.<br />
B. Thay đổi tập tính bẩm sinh.<br />
C. Phát huy những tập tính bẩm sinh.<br />
D. Phát triển những tập tính học được.<br />
Câu 2: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:<br />
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.<br />
B. Cá chép, gà, thỏ, châu chấu.<br />
C. Châu chấu, ếch, muỗi, bọ rùa.<br />
D. Cánh cam, bọ rùa, bướm, muỗi.<br />
Câu 3: Những hoocmôn thuộc nhóm kích thích sinh trưởng ở thực vật là:<br />
A. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin.<br />
B. Auxin, Gibêrelin, Êtylen.<br />
C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.<br />
D. Auxin, Êtylen, Axit absixic.<br />
Câu 4: Ecđixơn có tác dụng:<br />
A. Gây lột xác ở sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
C. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
D. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
Câu 5: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phản xạ có điều kiện của hệ thần kinh dạng ống?<br />
A. Khỉ đi xe đạp, hải cẩu vỗ tay<br />
B. Bấm chuông cho cá ăn, làm nhiều lần như vậy chỉ cần bấm chuông là cá đã lên chờ ăn.<br />
C. Bò gặm cỏ, gà ăn thóc.<br />
D. Hươu bị con người bắn hụt, sẽ chạy trốn thật nhanh khi nhìn thấy người.<br />
Câu 6: Ứng động khác với hướng động ở đặc điểm cơ bản nào?<br />
A. Có sự vận động vô hướng<br />
B. Có nhiều tác nhân kích thích<br />
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào<br />
D. Tác nhân kích thích không định hướng<br />
Câu 7: Thế nào là thụ phấn?<br />
A. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nhuỵ<br />
B. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ<br />
C. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với noãn và thụ tinh cho noãn.<br />
D. Là hiện tượng hạt phấn nảy mầm ở vòi nhuỵ<br />
Câu 8: Cây chỉ ra hoa khi điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ được gọi là gì?<br />
A. Cây ngắn ngày<br />
B. Cây ngày dài<br />
C. Cây trung tính<br />
D. Cây ngày ngắn<br />
Câu 9: Những động vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn?<br />
A. Châu chấu, muỗi, cào cào, bọ cánh cứng.<br />
B. Châu chấu, tôm, cua, ve sầu.<br />
C. Châu chấu, cua, muỗi, ve sầu.<br />
D. Châu chấu, tôm, ruồi, muỗi.<br />
Câu 10: Sau khi thụ tinh, bộ phận biến đổi thành hạt là:<br />
A. Noãn<br />
B. Nhân của giao tử đực thứ hai<br />
C. Nội nhũ<br />
D. Nhân phụ<br />
Câu 11: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?<br />
A. Hoa mười giờ nở vào buổi giữa trưa, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.<br />
B. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.<br />
C. Hoa mười giờ nở vào buổi giữa trưa, khí khổng đóng mở.<br />
D. Sự cụp lá của cây trinh nữ khi bị va chạm, vận động bắt mồi ở cây nắp ấm.<br />
<br />
Câu 12: Loại hoocmôn kích thích sự phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm cơ quan sinh sản phụ là:<br />
A. Ơstrôgen và tirôxin<br />
B. Testostêrôn và tirôxin<br />
C. Ơstrôgen và testostêrôn<br />
D. Hoocmôn sinh trưởng<br />
Câu 13: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn GH ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu<br />
quả gì?<br />
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br />
B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.<br />
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.<br />
D. Các đặc điểm sinh dục phụ ở nữ kém phát triển.<br />
Câu 14: Sinh sản vô tính là:<br />
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.<br />
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.<br />
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.<br />
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực<br />
và cái.<br />
Câu 15: Sinh sản sinh dưỡng là:<br />
A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.<br />
B. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.<br />
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.<br />
D. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.<br />
Câu 16: Loại hoocmôn nào sau đây không gây tác dụng ở người?<br />
A. Hoocmôn sinh trưởng.<br />
B. Juvenin và Ơstrôgen<br />
C. Tirôxin và Juvenin<br />
D. Ecđixơn và Juvenin<br />
Câu 17: Các cây trung tính là:<br />
A. Thanh long, cà tím, hướng dương.<br />
B. Hoa cúc, dâu tây, sen cạn.<br />
C. Cà chua, ngô, hướng dương.<br />
D. Thược dược, đậu tương, mía.<br />
Câu 18: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:<br />
A. Carôtenôit<br />
B. Diệp lục b<br />
C. Phitôcrôm<br />
D. Diệp lục b và phitôcrôm<br />
Câu 19: Xuân hoá là hiện tượng ra hoa của thực vật phụ thuộc vào yếu tố nào?<br />
A. Quang chu kỳ<br />
B. Nhiệt độ<br />
C. Tuổi của cây<br />
D. Độ dài ngày<br />
Câu 20: Các cây ngày ngắn là:<br />
A. Thược dược, hoa cúc, cà phê, mía.<br />
B. Thanh long, cà phê, ngô, hướng dương.<br />
C. Hành, cà rốt, mía, sen cạn.<br />
D. Cà chua, đậu, ngô, hướng dương.<br />
II. TỰ LUẬN (4 điểm).<br />
Câu 1 (1 điểm). Phân biệt tập tính bẩm sinh và tập tính học được ở động vật? Nêu ví dụ minh họa cho<br />
mỗi tập tính?<br />
Câu 2 (1 điểm). Phân biệt phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn ở động vật?<br />
Câu 3 (2 điểm). Tại sao thiếu iốt trong thức ăn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm hoặc ngừng<br />
lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp?<br />
BÀI LÀM<br />
<br />
I. Trắc nghiệm:<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Đ/A<br />
II. Tự luận:<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Họ và tên:<br />
<br />
Lớp:<br />
<br />
KIỂM TRA HKII (2015 - 2016)<br />
Môn : Sinh học - Lớp 11 - C. trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 210<br />
SBD:<br />
<br />
ĐIẺM:<br />
<br />
GT<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất<br />
Câu 1: Các cây ngày ngắn là:<br />
A. Thược dược, hoa cúc, cà phê, mía.<br />
B. Hành, cà rốt, mía, sen cạn.<br />
C. Thanh long, cà phê, ngô, hướng dương.<br />
D. Cà chua, đậu, ngô, hướng dương.<br />
Câu 2: Sinh sản sinh dưỡng là:<br />
A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.<br />
B. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.<br />
C. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.<br />
D. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.<br />
Câu 3: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:<br />
A. Diệp lục b<br />
B. Carôtenôit<br />
C. Phitôcrôm<br />
D. Diệp lục b và phitôcrôm<br />
Câu 4: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:<br />
A. Cá chép, gà, thỏ, châu chấu.<br />
B. Châu chấu, ếch, muỗi, bọ rùa.<br />
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.<br />
D. Cánh cam, bọ rùa, bướm, muỗi.<br />
Câu 5: Cây chỉ ra hoa khi điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ được gọi là gì?<br />
A. Cây ngắn ngày<br />
B. Cây trung tính<br />
C. Cây ngày dài<br />
D. Cây ngày ngắn<br />
Câu 6: Thế nào là thụ phấn?<br />
A. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ<br />
B. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với noãn và thụ tinh cho noãn.<br />
C. Là hiện tượng hạt phấn nảy mầm ở vòi nhuỵ<br />
D. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nhuỵ<br />
Câu 7: Ecđixơn có tác dụng:<br />
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
B. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
C. Gây lột xác ở sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
D. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
Câu 8: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn GH ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu<br />
quả gì?<br />
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br />
B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.<br />
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.<br />
D. Các đặc điểm sinh dục phụ ở nữ kém phát triển.<br />
Câu 9: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phản xạ có điều kiện của hệ thần kinh dạng ống?<br />
A. Khỉ đi xe đạp, hải cẩu vỗ tay<br />
B. Bò gặm cỏ, gà ăn thóc.<br />
C. Bấm chuông cho cá ăn, làm nhiều lần như vậy chỉ cần bấm chuông là cá đã lên chờ ăn.<br />
D. Hươu bị con người bắn hụt, sẽ chạy trốn thật nhanh khi nhìn thấy người.<br />
Câu 10: Sau khi thụ tinh, bộ phận biến đổi thành hạt là:<br />
A. Nhân phụ<br />
B. Nội nhũ<br />
C. Nhân của giao tử đực thứ hai<br />
D. Noãn<br />
Câu 11: Loại hoocmôn kích thích sự phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm cơ quan sinh sản phụ là:<br />
<br />