4 Đề ôn tập học kì 2 Toán 11 (Kèm đáp án)
lượt xem 20
download
4 Đề ôn tập học kì 2 Toán 11 này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: tìm đạo hàm hàm số, tính góc giữa hai mặt phẳng,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới. Đồng thời giúp giáo viên có thêm tư liệu để ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 4 Đề ôn tập học kì 2 Toán 11 (Kèm đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 1 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung cho cả hai ban Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 2 x x2 7x 1 x 1 2 1) lim 2) lim 2 x 4 3x 12 3) lim 4) lim x 1 x 1 x x 3 x 3 x 3 9 x2 Bài 2. 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: x 2 5x 6 khi x 3 f (x) x 3 2 x 1 khi x 3 2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2 x3 5x 2 x 1 0 . Bài 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3 a) y x x 2 1 b) y (2 x 5)2 x 1 2) Cho hàm số y . x 1 a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2. x 2 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y . 2 Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2 . 1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. 2) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) . 3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . 4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) . II . Phần tự chọn. 1 . Theo chương trình chuẩn. x3 8 Bài 5a. Tính lim . x 2 x 2 11x 18 1 3 Bài 6a. Cho y x 2 x 2 6 x 8 . Giải bất phương trình y / 0 . 3 2. Theo chương trình nâng cao. x 2x 1 Bài 5b. Tính lim . x 1 x 2 12 x 11 x 2 3x 3 Bài 6b. Cho y . Giải bất phương trình y / 0 . x 1 --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 1 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. 2 x x2 ( x 2)( x 1) 1) lim = lim lim( x 2) 3 x 1 x 1 x 1 ( x 1) x 1 3 12 2) lim 2 x 4 3x 12 = lim x 2 2 x x x x4 7x 1 3) lim x 3 x 3 Ta có: lim ( x 3) 0, lim (7 x 1) 20 0; x 3 0 khi x 3 nên I x 3 x 3 x 1 2 x 3 1 1 4) lim = lim lim x 3 9 x 2 x 3 (3 x )(3 x )( x 1 2) x 3 ( x 3)( x 1 2) 24 Bài 2. x 2 5x 6 khi x 3 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: f ( x ) x 3 2 x 1 khi x 3 Hàm số liên tục với mọi x 3. Tại x = 3, ta có: + f (3) 7 ( x 2)( x 3) + lim f ( x ) lim (2 x 1) 7 + lim f ( x ) lim lim ( x 2) 1 x 3 x 3 x 3 x 3 ( x 3) x 3 Hàm số không liên tục tại x = 3. Vậy hàm số liên tục trên các khoảng (;3), (3; ) . 2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2 x3 5x 2 x 1 0 . Xét hàm số: f ( x) 2 x 3 5x 2 x 1 Hàm số f liên tục trên R. Ta có: f (0) 1 0 + PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c1 (0;1) . f (1) 1 f (2) 1 0 + PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c2 (2;3) . f (3) 13 0 Mà c1 c2 nên PT f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm. Bài 3. 2 2x2 1 3 12 1) a) y x x 1 y ' b) y y' 2 x2 1 (2 x 5) (2 x 5)3 x 1 2 2) y y ( x 1) x 1 ( x 1)2 a) Với x = –2 ta có: y = –3 và y (2) 2 PTTT: y 3 2( x 2) y 2 x 1. x 2 1 1 b) d: y có hệ số góc k TT có hệ số góc k . 2 2 2 1 2 1 x 1 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có y ( x0 ) 0 2 ( x0 1)2 2 x0 3 2
- 1 1 + Với x0 1 y0 0 PTTT: y x . 2 2 1 7 + Với x0 3 y0 2 PTTT: y x . 2 2 Bài 4. 1) SA (ABCD) SA AB, SA AD S Các tam giác SAB, SAD vuông tại A. BC SA, BC AB BC SB SBC vuông tại B. CD SA, CD AD CD SD SCD vuông tại D. 2) BD AC, BD SA BD (SAC) (SBD) (SAC). A 3) BC (SAB) SC,(SAB) BSC D SAB vuông tại A SB2 SA2 AB2 3a2 SB = O a 3 B C BC 1 SBC vuông tại B tan BSC BSC 600 SB 3 4) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Ta có: (SBD) ( ABCD) BD , SO BD, AO BD (SBD),( ABCD) SOA SA SAO vuông tại A tan SOA 2 AO x2 8 Bài 5a. I lim x 2 x 2 11x 18 x 2 11x 18 ( x 2)(x 9) 0, khi x 2 (1) 2 2 Ta có: lim ( x 11x 18) 0 , x 11x 18 ( x 2)(x 9) 0, khi x 2 (2) x 2 lim (x 2 8) 12 0 (*) x 2 x2 8 Từ (1) và (*) I1 lim . x 2 x 2 11x 18 x2 8 Từ (2) và (*) I 2 lim x 2 x 2 11x 18 1 Bài 6a. y x 3 2 x 2 6 x 18 y ' x 2 4 x 6 3 BPT y ' 0 x 2 4 x 6 0 2 10 x 2 10 x 2x 1 ( x 2 x 1) x 2 x 11 ( x 1) Bài 5b. lim lim = lim 0 x 1 x 2 12 x 11 x 1 ( x 2 12 x 11) x 2 x 1 x 1 ( x 11) x 2x 1 x 2 3x 3 x2 2x Bài 6b. y y' x 1 ( x 1)2 2 0 x 2x 0 x 2x 0 x 0 . 2 BPT y x 2 ( x 1)2 x 1 ======================= 3
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 3 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. Tính các giới hạn sau: 3x 2 x 2 2 1) lim ( x 3 x 2 x 1) 2) lim 3) lim x x 1 x 1 x 2 x 7 3 3 2 n n 2 x 5x 2 x 3 4 5 4) lim 5) lim x 3 4 x 3 13x 2 4 x 3 2n 3.5n 3 3x 2 2 khi x >2 Bài 2. Cho hàm số: f ( x ) x 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2. ax 1 khi x 2 4 Bài 3. Chứng minh rằng phương trình x 5 3x 4 5x 2 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5). Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 5x 3 1) y 2) y ( x 1) x 2 x 1 3) y 1 2 tan x 4) y sin(sin x) 2 x x 1 Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông tại A, góc B = 600 , AB = a; hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc với đáy; SB = a. Hạ BH SA (H SA); BK SC (K SC). 1) Chứng minh: SB (ABC) 2) Chứng minh: mp(BHK) SC. 3) Chứng minh: BHK vuông . 4) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK). x 2 3x 2 Bài 6. Cho hàm số f ( x ) (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp x 1 tuyến đó song song với đường thẳng d: y 5x 2 . Bài 7. Cho hàm số y cos2 2 x . 1) Tính y , y . 2) Tính giá trị của biểu thức: A y 16 y 16 y 8 . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 3 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: 1 1 1 1) lim ( x 3 x 2 x 1) lim x 3 1 x x x x2 x3 lim ( x 1) 0 3x 2 x 1 3x 2 2) lim . Ta có: lim (3 x 1) 2 0 lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 0 x 2 2 ( x 2) x 7 3 x 7 3 3 3) lim lim lim x 2 x 7 3 x 2 ( x 2) x 2 2 x 2 x2 2 2 3 2 2 2 x 5x 2 x 3 2x x 1 11 4) lim lim x 3 4 x 3 2 13x 4 x 3 x 3 4 x x 1 17 2 n 4 n n 5 1 4 5 1 5) lim lim n 2 3.5n 2 n 3 5 3 3 3x 2 2 khi x >2 Bài 2: f ( x ) x 2 ax 1 khi x 2 4 1 1 1 Ta có: f (2) 2a lim f ( x ) lim ax 2a 4 x 2 x 2 4 4 3 3x 2 2 3( x 2) 1 lim f ( x ) lim lim x 2 x 2 x 2 x 2 ( x 2) 3 (3x 2)2 2 3 (3x 2) 4 4 1 1 Hàm số liên tục tại x = 2 f (2) lim f ( x ) lim f ( x ) 2a a0 x 2 x 2 4 4 Bài 3: Xét hàm số f ( x ) x 5 3x 4 5x 2 f liên tục trên R. Ta có: f (0) 2, f (1) 1, f (2) 8, f (4) 16 f (0). f (1) 0 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1 (0;1) f (1). f (2) 0 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2 (1;2) f (2). f (4) 0 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c3 (2;4) PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5). Bài 4: 5x 3 5x 2 6 x 8 4 x 2 5x 3 1) y y 2) y ( x 1) x 2 x 1 y x2 x 1 ( x 2 x 1)2 2 x2 x 1 1 2 tan2 x 3) y 1 2 tan x y ' 4) y sin(sin x) y ' cos x.cos(sin x) 1 2 tan x 2
- Bài 5: S 1) K SAB ABC SBC ABC SB ABC SAB SBC SB H B C 2) CA AB, CA SB CA (SAB) CA BH 60 0 Mặt khác: BH SA BH (SAC) BH SC Mà BK SC SC (BHK) 3) Từ câu 2), BH (SAC) BH HK BHK vuông tại H. A 4) Vì SC (BHK) nên KH là hình chiếu của SA trên (BHK) SA,(BHK ) SA, KH SHK Trong ABC, có: AC AB tan B a 3; BC 2 AB2 AC 2 a2 3a2 4a2 SB2 a 5 Trong SBC, có: SC 2 SB2 BC 2 a2 4a2 5a2 SC a 5 ; SK SC 5 SB2 a 2 Trong SAB, có: SH SA 2 2 3a2 2 2 a 30 Trong BHK, có: HK SH SK HK 10 10 cos SA,(BHK ) cos BHK HK 60 15 SH 10 5 x 2 3x 2 2 x 2x 5 Bài 6: f ( x ) f (x) x 1 ( x 1)2 Tiếp tuyến song song với d: y 5x 2 nên tiếp tuyến có hệ số góc k 5 . 2 x0 2 x0 5 x 0 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: f ( x0 ) 5 5 0 ( x0 1)2 x0 2 Với x0 0 y0 2 PTTT: y 5x 2 Với x0 2 y0 12 PTTT: y 5x 22 1 cos 4 x Bài 7: y cos2 2 x = 2 2 1) y 2sin 4 x y " 8cos4 x y '" 32sin 4 x 2) A y 16y 16y 8 8cos 4 x ========================== 3
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 4 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. Tính các giới hạn sau: 3x 2 2 x 1) lim (5x3 2 x 2 3) 2) lim 3) lim x x 1 x 1 x 2 x 7 3 ( x 3)3 27 3n 4n 1 4) lim 5) lim x 0 x 2.4n 2n x 1 khi x 1 Bài 2. Cho hàm số: f ( x ) x 1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1. 3ax khi x 1 Bài 3. Chứng minh rằng phương trình sau có it nhất một nghiệm âm: x 3 1000 x 0,1 0 Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 2x2 6x 5 x2 2x 3 sin x cos x 1) y 2) y 3) y 4) y sin(cos x ) 2x 4 2x 1 sin x cos x Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a. 1) Chứng minh (SAC) (SBD) ; (SCD) (SAD ) 2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC). 3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)) Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 2 : 1) Tại điểm M ( –1; –2) 1 2) Vuông góc với đường thẳng d: y x 2 . 9 x2 2x 2 Bài 7. Cho hàm số: y . Chứng minh rằng: 2 y.y 1 y2 . 2 ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 4 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: 2 3 1) lim (5x 3 2 x 3) lim x 3 1 x x x2 x3 lim ( x 1) 0 3x 2 x 1 3x 2 2) lim . Ta có: lim (3 x 1) 2 0 lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 0 2 x (2 x ) x 7 3 3) lim lim lim x 7 3 6 x 2 x 7 3 x 2 x 2 x 2 ( x 3)3 27 x 3 9 x 2 27 x 4) 4) lim lim lim( x 2 9 x 27) 27 x 0 x x 0 x x 0 n n 3 1 n n 4 1 4 3 4 1 1 5) lim lim n 2.4 2 n 1 n 2 2 2 x 1 khi x 1 Bài 2: f ( x ) x 1 3ax khi x 1 Ta có: f (1) 3a lim f ( x ) lim 3ax 3a x 1 x 1 x 1 1 1 lim f ( x ) lim lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 1 1 Hàm số liên tục tại x = 1 f (1) lim f ( x ) lim f ( x ) 3a a x 1 x 1 2 6 Bài 3: Xét hàm số f ( x) x 3 1000 x 0,1 f liên tục trên R. f (0) 0,1 0 f (1). f (0) 0 PT f ( x ) 0 có ít nhất một nghiệm c (1;0) f (1) 1001 0,1 0 Bài 4: 2x2 6x 5 4 x 2 16 x 34 2 x 2 8x 17 1) y y' 2x 4 (2 x 4)2 2( x 2)2 x2 2x 3 3x 7 2) y y' 2x 1 (2 x 1)2 x 2 2 x 3 sin x cos x 1 3) y y tan x y ' 1 tan2 x sin x cos x 4 4 cos2 x 4 4) y sin(cos x) y ' sin x.cos(cos x) 2
- Bài 5: S 1) BD AC, BD SA BD (SAC) (SBD) (SAC) CD AD, CD SA CD (SAD) (DCS) (SAD) 2) Tìm góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) H SA (ABCD) SD,( ABCD) SDA SA 2a A B tan SDA 2 AD a O Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAD) D C AB (ABCD) SB,(SAD) BSA AB a 1 tan BSA SA 2a 2 Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAC). BO (SAC) SB,(SAC ) BSO . a 2 3a 2 OB 1 OB , SO tan BSO 2 2 OS 3 3) Tính khoảng cách từ A đến (SCD) Trong SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH SD, AH CD AH (SCD) d(A,(SCD)) = AH. 1 1 1 1 1 2a 5 2a 5 AH d ( A,(SCD)) AH 2 SA2 AD 2 4a2 a2 5 5 Tính khoảng cách từ B đến (SAC) a 2 BO (SAC) d(B,(SAC)) = BO = 2 Bài 6: (C ) : y x 3 3x 2 2 y 3x 2 6 x 1) Tại điểm M(–1; –2) ta có: y (1) 9 PTTT: y 9 x 7 1 2) Tiếp tuyến vuông góc với d: y x 2 Tiếp tuyến có hệ số góc k 9 . 9 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. 2 2 x 1 Ta có: y ( x0 ) 9 3x0 6 x0 9 x0 2 x0 3 0 0 x0 3 Với x0 1 y0 2 PTTT: y 9 x 7 Với x0 3 y0 2 PTTT: y 9 x 25 x2 2x 2 Bài 7: y y x 1 y 1 2 x2 2 2 y.y 1 2 x 1 .1 1 x 2 2 x 1 ( x 1)2 y 2 ============================= 3
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 5 Thời gian làm bài 90 phút A. PHẦN CHUNG: Bài 1: Tìm các giới hạn sau: 2 n3 2 n 3 x 3 2 a) lim b) lim 1 4 n3 x 1 x2 1 Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: x 2 3x 2 khi x 2 f (x) x 2 3 khi x 2 Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y 2sin x cos x tan x b) y sin(3x 1) c) y cos(2 x 1) d) y 1 2 tan 4 x Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 600 và SA = SB = SD = a. a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD). B. PHẦN TỰ CHỌN: 1. Theo chương trình chuẩn Bài 5a: Cho hàm số y f ( x ) 2 x 3 6 x 1 (1) a) Tính f '(5) . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1) c) Chứng minh phương trình f ( x ) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1). 2. Theo chương trình Nâng cao sin 3x cos3x Bài 5b: Cho f ( x ) cos x 3 sin x . 3 3 Giải phương trình f '( x ) 0 . Bài 6b: Cho hàm số f ( x ) 2 x 3 2 x 3 (C). a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y 22 x 2011 1 b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng : y x 2011 4 --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 5 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: 2 3 3 2 2n 2n 3 n 2 n3 1 a) lim lim 1 4 n3 1 2 4 3 n x 3 2 x 3 2 x 3 2 1 1 b) lim lim lim x 1 x2 1 x 1 ( x 1)( x 1) x 3 2 x 1 ( x 1) x 3 2 8 x 2 3x 2 khi x 2 Bài 2: f ( x ) x 2 3 khi x 2 ( x 1)( x 2) Khi x 2 ta có f ( x ) x 1 f(x) liên tục tại x 2 x2 Tại x 2 ta có: f (2) 3, lim f ( x) lim ( x 1) f( lim f( x 1 2) ) x 2 x2 x 2 f(x) không liên tục tại x = –2. Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng (; 2), (2; ) . Bài 3: a) y 2sin x cos x tan x y ' 2 cos x sin x 1 tan2 x b) y sin(3x 1) y ' 3cos(3x 1) c) y cos(2 x 1) y 2sin(2 x 1) 8 1 4 1 tan2 4 x d) y 1 2 tan 4 x y ' . cos2 4 x 2 1 2 tan 4 x 1 2 tan 4 x Bài 4: a) Vẽ SH (ABCD). Vì SA = SB = SC = a nên HA = HB = S HD H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD Mặt khác ABD có AB = AD và BAD 600 nên ABD đều. Do đó H là trọng tâm tam giác ABD nên H AO H AC A SH (SAC ) H Như vậy, (SAC ) ( ABCD) D SH ( ABCD) O a 3 B C b) Ta có ABD đều cạnh a nên có AO AC a 3 2 Tam giác SAC có SA = a, AC = a 3 2 1 a 3 a2 Trong ABC, ta có: AH AO AC AH 2 3 3 3 3 a2 2a2 Tam giác SHA vuông tại H có SH 2 SA2 AH 2 a2 3 3 2 2a 3 4a2 4a2 2a2 HC AC HC 2 SC 2 HC 2 SH 2 2a 2 3 3 3 3 3 SA2 SC 2 a2 2a2 3a2 AC 2 tam giác SCA vuông tại S. a 6 c) SH ( ABCD) d (S,( ABCD)) SH 3 2
- Bài 5a: f ( x ) 2 x 3 6 x 1 f ( x ) 6 x 2 6 a) f (5) 144 b) Tại điểm Mo(0; 1) ta có: f (0) 6 PTTT: y 6 x 1 c) Hàm số f(x) liên tục trên R. f (1) 5, f (1) 3 f (1). f (1) 0 phương trình f ( x ) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1). sin 3x cos3x Bài 5b: f ( x ) cos x 3 sin x f ( x) cos3x sin x 3(cos x sin3x) 3 3 1 3 1 3 PT f ( x ) 0 cos3x 3 sin 3x sin x 3 cos x cos3x sin 3x sin x cos x 2 2 2 2 4 x 2 k 2 x 8 k 2 sin 3x sin x 6 3 2 x 7 x 7 k k 2 6 12 3 2 Bài 6b: f ( x ) 2 x 2 x 3 f ( x ) 6 x 2 a) Tiếp tuyến song song với d: y 22 x 2011 Tiếp tuyến có hệ số góc k 22 . 2 2 x 2 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có f ( x0 ) 22 6 x0 2 22 x0 4 0 x0 2 Với x0 2 y0 9 PTTT : y 22 x 35 Với x0 2 y0 15 PTTT : y 22 x 29 1 b) Tiếp tuyến vuông góc với : y x 2011 Tiếp tuyến có hệ số góc k 4 . 4 2 2 x 1 Gọi ( x1; y1 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có f ( x1 ) 4 6 x1 2 4 x1 1 1 x1 1 Với x1 1 y1 3 PTTT : y 4 x 7 Với x1 1 y1 3 PTTT : y 4 x 1 =============================== 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
4 Đề ôn tập học kì 2 Toán khối 10
12 p | 1622 | 380
-
4 Đề ôn tập học kì 2 Toán 10 (Kèm đáp án)
12 p | 483 | 155
-
4 Đề ôn tập HK2 Toán 10 (Kèm đáp án)
12 p | 194 | 38
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạo Khê B
4 p | 52 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Phạm Ngọc Tân
45 p | 17 | 6
-
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Đô (Đề 4)
3 p | 45 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Phúc Đồng
5 p | 63 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Tổng hợp 4 đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm học 2017-2018
8 p | 47 | 3
-
Đề ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 (Đề 4)
2 p | 51 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)
4 p | 6 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân
8 p | 5 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)
13 p | 4 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 1)
4 p | 8 | 3
-
Bộ 4 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
18 p | 82 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 4)
3 p | 7 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
3 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn