Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
- Họ và tên:…………………………….. Lớp:……Trường Tiểu học Tứ Minh-TPHD BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II ĐIỂM. MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4 ĐỌC:............ ( Phần kiểm tra đọc) VIẾT:.......... Năm học 2022- 2023 TB:.................... A.KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm) I.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (7 điểm) Em hãy đọc thầm bài văn sau: (Thời gian 35 phút) Đồng tiền vàng Một hôm vừa bước ra khỏi nhà, tôi gặp một cậu bé chừng mười hai, mười ba tuổi ăn mặc tồi tàn, rách rưới, mặt mũi gầy gò, xanh xao, chìa những bao diêm khẩn khoản nhờ tôi mua giúp. Tôi mở ví tiền ra và chép miệng: - Rất tiếc là tôi không có xu lẻ. - Không sao ạ. Ông cứ đưa cho cháu một đồng tiền vàng. Cháu chạy đến hiệu buôn đổi rồi quay lại trả ông ngay. Tôi nhìn cậu bé và lưỡng lự: - Thật chứ? - Thưa ông, cháu không phải là một đứa bé xấu. Nét mặt của cậu bé cương trực và tự hào tới mức tôi tin và giao cho cậu một đồng tiền vàng. Vài giờ sau, trở về nhà, tôi ngạc nhiên thấy cậu bé đang đợi mình, diện mạo rất giống cậu bé nợ tiền tôi, nhưng nhỏ hơn vài tuổi, gầy gò, xanh xao hơn và thoáng một nỗi buồn: - Thưa ông, có phải ông vừa đưa cho anh Rô-be cháu một đồng tiền vàng không ạ ? Tôi khẽ gật đầu. Cậu bé tiếp: - Thưa ông, đây là tiền thừa của ông. Anh Rô-be sai cháu mang đến. Anh cháu không thể mang trả ông được vì anh ấy đã bị xe tông, gãy chân, đang phải nằm ở nhà. Tim tôi se lại. Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong cậu bé nghèo. Theo Truyện khuyết danh nước Anh Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy thực hiện yêu cầu sau: 1. Cậu bé Rô-be làm nghề gì? (0,5 điểm) a. Làm nghề bán báo. b. Làm nghề đánh giày. c. Làm nghề bán diêm. 2. Tìm những chi tiết miêu tả ngoại hình của Rô-be? (0,5 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 3. Qua ngoại hình của Rô-be, em có nhận xét gì về hoàn cảnh của cậu ta? (0,5 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………......................................................................
- 4. Vì sao Rô-be không quay lại ngay để trả tiền thừa cho người mua diêm? (0,5đ) a. Vì Rô-be không đổi được tiền lẻ. b. Vì Rô-be không muốn trả lại tiền. c. Vì Rô-be bị xe tông, gãy chân. 5. Qua hành động trả lại tiền thừa cho người khách, em thấy cậu bé Rô-be có điểm gì đáng quý? (1 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 6. Nếu em là người khách mua diêm của cậu bé Rô-be trong câu chuyện này, em sẽ làm gì khi biết tin cậu bé bị xe tông, gãy chân đang nằm ở nhà? (1 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............................................................. 7. a- Tìm ít nhất 3 từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại: (0,5đ) ................................................................................................................................ b- Đặt 1 câu với một trong các từ em vừa tìm được? (0,5 điểm) ................................................................................................................................ 8. Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi: (0,5 điểm) Từ láy: …............................................................................................................................ 9. Em hãy dùng dấu ngoặc kép có tác dụng dùng để nêu ý nghĩa đặc biệt có trong câu sau: (0,5 điểm) Chỉ trong 10 năm, Bạch Thái Bưởi đã trở thành một bậc anh hùng kinh tế như đánh giá của người cùng thời. 10. Viết lại câu sau cho hay hơn. (1 điểm): Em rất yêu mẹ. ……………………………………………………………………………………………… II. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm) ……………………………………………………………………………………………… GV coi: …………………………………GV chấm: ……………………………………
- B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả (Nghe – viết) (3 điểm) - 20 phút: Bài "Đồng tiền vàng" đoạn (Một hôm………. quay lại trả ông ngay) 2. Tập làm văn: (7 điểm) - 30 phút: Đề bài: Em viết thư gửi một bạn ở trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp và trường em hiện nay. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KỲ I-LỚP 4 I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm) - Mỗi học sinh đọc đúng, rõ ràng và diễn cảm một đoạn văn hoặc khổ thơ với tốc độ khoảng 75 tiếng/phút trong các bài tập đọc đã học từ Tuần 1 đến Tuần 8 (Sgk Tiếng Việt 4 – Tập 1) do HS bốc thăm.(2 điểm) - Trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn đã đọc theo yêu cầu của giáo viên. (1 điểm) 2. Kiểm tra đọc - hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt: (7 điểm) 1. c. Làm nghề bán diêm. (0,5điểm) 2. Chi tiết: ăn mặc tồi tàn, rách rưới, mặt mũi gầy gò, xanh xao : (0,5điểm) 3. Nhận xét: hoàn cảnh của gia đình Rô-be rất nghèo khổ, gặp nhiều khó khăn : (0,5 điểm) 4. c. Vì Rô-be bị xe tông, gãy chân. (0,5 điểm) 5. Cậu bé là người thật thà, tự trọng….. (1 điểm) 6. Em sẽ đến thăm, động viên cậu bé. Nếu gia đình đồng ý em sẽ giúp đỡ đưa cậu bé đến bệnh viện để chữa trị….. (1 điểm) 7. a- Tìm ít nhất 3 từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại: (0,5 điểm) : Lòng vị tha, nhân ái, nhân từ, độ lượng, bao dung, lòng nhân ái,….. b- Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được ? (0,5 điểm) HS tự đặt 8. Từ láy: be bé, mênh mông. (0,5 điểm) 9. Chỉ trong 10 năm, Bạch Thái Bưởi đã trở thành “một bậc anh hùng kinh tế” như đánh giá của người cùng thời. (0,5 điểm) 10. Em rất yêu mẹ. VD: Em yêu mẹ hơn tất cả mọi thứ trên thế gian này. (1 điểm)
- Họ và tên.......................................................................... Lớp :........................ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Điểm MÔN : TOÁN – LỚP 4 Năm học : 2022 – 2023( Thời gian làm bài: 40 phút). Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng ở câu 1,2,3,5. Bài 1(0,5đ): Đọc số sau: 34 534 149 A. Ba mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi chín. B. Ba triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi chín. C. Ba mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi chín. D. Ba mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi chín. Bài 2(0,5đ): Giá trị chữ số 8 trong số 84967 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Bài 3(1đ): Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Câu 4 (1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 4 thế kỷ 12 năm = 412 năm b. 5 tạ 8 kg = 508 kg 1 c. 1 phút 36 giây = 86 giây d. giờ = 30 phút 3 Bài 5(1đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Với a = 9 thì biểu thức: 168 – m 5 có giá trị là:
- A. 321 B. 123 C. 231 D. 132 Câu 6(1đ): Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:(1đ) Hình vẽ bên có: A B - Có ………. Góc nhọn - Có ………. Góc tù - Cạnh AB vuông góc với cạnh …………………… D C - Cạnh AB song song với cạnh…………………….. Câu 7(1đ): Đặt tính rồi tính 246936 + 2187436 54 839084 - 246937 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 8(1,5đ) : Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở, lớp 4C quyên góp được 35 quyển vở.Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở ? Tóm tắt Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….................... .................................................................................................................. Câu 9(1,5đ) : Hai thùng chứa được tất cả 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Tóm tắt Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
- Câu 10(1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) a, 325 + 1268 + 332 + 675 b, 5645 + 3846 – 145 – 246 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… GV coi:……………………………….. GV chấm:……………………………………… MÔN TOÁN (10 ĐIỂM) Câu 1:M1(0,5 điểm) Câu 2: M1(0,5 điểm) Câu 3: M1(1 điểm) Câu 4: M2 (1 điểm): (mỗi ý đúng cho 0,25đ) Câu 5: M3(1 điểm) Câu 6: M2(1 điểm) mỗi ý đúng cho 0,25đ - Có ……1…. Góc nhọn - Có ……1…. Góc tù - Cạnh AB vuông góc với cạnh AD - Cạnh AB song song với cạnh DC Câu 7:M2 ( 1 điểm): Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm Câu 8: M3(1,5 điểm) Câu 9: M3 (1,5 điểm) Câu 10(M4): 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn