intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS KIM NỌI MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN GIỮA HỌC KỲ I Lớp 4 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Mạch kiến thức, Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng câu và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học: Biết đọc viết Số 2 1 1 2 3 3 số đến trăm nghìn, câu xác định giá trị của các chữ số, so sánh Câu 1,2 4 8 9,1 1,2,3 8,9, số tự nhiên. Thực số 0 10 hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Giải được các bài tập liên quan đến Số 2 1 1 2 3 3 trung bình cộng, tìm điểm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Số 1 1 1 3 Đại lượng, số đo câu đại lượng: Biết đổi được các số đo khối Câu 3 6 5 3,6,5 lượng, số đo thời số gian. Số 1 1 1 3 điểm Số 7 1 câu Yếu tố hình học: Xác định được góc Câu 1 7 nhọn, góc vuông. số Số 1 1 điểm Tổng Số 3 3 1 1 2 7 3 câu Số 3 3 2 2 7 3 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS KIM NỌI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 35 phút I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: B. 600 257 A. 602 507 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3: viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 phút = .....giây 2 A. 20 B. 60 C. 30 D. 120 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - (3 x 2) A. 200 B. 300 C. 400 D. 500 Câu 5: Ba em Lâu, Mỷ, Ký lần lượt cân nặng là 23kg, 25kg, 27kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 15 B. 35 C. 20 D. 25 Câu 6: 5m 60cm = .... cm A. 400 cm B. 500 cm C. 560 cm D. 600 cm Câu 7: Điền vào chỗ chấm Trong hình bên có: a, .....góc nhọn b, ..... góc vuông A B D C II. Phần tự luận: Câu 8: Đặt tính rồi tính: 3089 x 5 43263 : 9
  3. Câu 9: Tìm x: 11 < x
  4. I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng mỗi câu cho 1 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A C B D C 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 7: (1 điểm). Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm: a, 3 góc nhọn (đỉnh B, C, D). b, 3 góc vuông (đỉnh A, B, D). II. Phần tự luận: Câu 8: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm: 43263 9 3089 72 4807 5 06 15445 63 0 Câu 9: (1điểm ) 11< x
  5. Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bài làm: I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3: viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 phút = .....giây 2 A. 20 B. 60 C. 30 D. 120 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - (3 x 2) A. 200 B. 300 C. 400 D. 500 Câu 5: Ba em Lâu, Mỷ, Ký lần lượt cân nặng là 23kg, 25kg, 27kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 15 B. 35 C. 20 D. 25 Câu 6: 5m 60cm = .... cm A. 400 cm B. 500 cm C. 560 cm D. 600 cm Câu 7: Điền vào chỗ chấm Trong hình bên có: a, .....góc nhọn b, ..... góc vuông A B D C II. Phần tự luận: Câu 8: Đặt tính rồi tính: 3089 x 5 43263 : 9
  6. ………………….………………………………….………………………..………………….………………………………………. ……………………..…………………….……………………………………….………………..………………………. ……………………………………….……………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………….………………………………….………………………..………………….………………………………………. ……………………..…………………….……………………………………….………………..………………………. ……………………………....... Câu 9: Tìm x: 11 < x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2