SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012 2013
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu I. (4 điểm) Cho hàm số
42
42y x mx m
có đồ thị là
m
C
, (với m là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
C
khi
1m
.
2. Tìm tất cả c giá trị của tham số m để m số ba cực trị ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác đều.
Câu II. (5 điểm)
1. Giải phương trình sau:
2sin 2 2 3 cos 2sin 3 0
2sin 3
x x x
x
2. Giải hệ phương trình sau:
3 2 2
22
3
22 ;
5 2 2 2 4 4
x y y x y xy x xy
x y y x
Câu III. (4 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho hình chữ nht
tâm
1;0
2
I


, phương trình đường
thẳng
: 2 2 0AB x y
2AB AD
. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
biết đỉnh
A có hoành độ âm.
2. Cho tam giác
ABC
các điểm
,,K L M
lần lượt nằm trên các đoạn
,,AB BC CA
sao cho
1
3
AK BL CM
AB BC CA
. Chứng minh rằng nếu bán kính của các đường tròn ngoại tiếp các tam giác:
,,AKM BLK CML
bằng nhau thì bán kính của các đường tròn nội tiếp các tam giác ấy cũng
bằng nhau.
Câu IV. (3 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh
a
, cạnh
SA
vuông
góc với đáy và
SA a
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
SC
.
1. Tính thể tích khối tứ diện
MNBD
.
2. Tính khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
MNB
.
Câu V. (2 điểm) Cho
,,abc
là các số thực dương thoả
418 27a b c ab bc ca
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2
1 1 1 1 1 1
P ab bc ca
a b b c c a
Câu VI. (2 điểm) Cho dãy số thực
n
u
xác định bởi:
1
2
1
2013
2011 2013 1 0, 1,
n n n
u
u u u n n
Tìm giới hạn:
12
1 1 1
lim 2012 2012 2012
nn
u u u



…………………..HẾT…………………
Ghi chú: Đối với thí sinh học tại các trung tâm GDTX thì không làm câu VI.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ và tên thí sinh…………………………………………..Số báo danh………………………………….
Chữ ký giám thị 1:…………………………………………Chữ ký giám thị 2:…………………………...
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT
CÀ MAU
Môn thi: Toán
Thi gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3 đim) Gii phương trình : sin x
ln(sin x 1) e 1
Bài 2: (3 đim) Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn. Gi a, b, c, d ln lượt là độ dài các
cnh và S là din tích ca t giác ABCD. Chng minh rng :
S (p a)(p b)(p c)(p d)
, vi
a b c d
p
2
Bài 3: (2 đim) Tìm các s x, y, z thon phương trình :
2 2
2x 4x y 6 y 2xz z 13 0
Bài 4: (3 đim) Chng minh rng với mọi x thuộc khoảng (0 ;
2
). Ta :
1 cosx > x2 – ln(
1
c
osx
)
Bài 5: (3 đim) Cho một bng hình vuông chia ô : 4 x 4 = 16 ô tập hợp gồm 16 s t
nhiên liên tiếp : n, n + 1, ....., n + 14, n + 15; n > 0. Người ta điền các s đó vào các ô ca
bảng, mi ô điền một s đỏ các ô s điền trên đó bội của n. Gi s có k ô được
màu đỏ.c định giá tr n để s k là nghim phương trình: 3 2 3
k k
(A ) 138C 24 0
; trong
đó
3
k
A
,
3
k
C
lần lượt là chỉnh hợp, t hp chập 3 của tập k phn t.
Bài 6: (3,5 đim) Cho hình chóp S.MNPQ, tr cạnhn SP, các cạnhn lại đều bng a.
1) Tính th tích ln nhất của khối chóp.
2) Góc NMQ phi bằng bao nhiêu để th tích của hình chóp bng
3
a
2
6
.
Bài 7 : (2,5 đim) Xác định m để trên cùng h to độ Oxy, đồ th hai hàm s sau đây ít
nhất một đường tim cận chung : y = 2
x 4x 5
; y =
2
mx x m 2
x 1
vi m tham
s khác 0.
--------HT-------
S GIÁO DC ĐÀO TO K THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
MAU Năm hc 2009 – 2010
Môn thi : TOÁN
Thi gian : 180 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi :
Bài 1 : Gii h phương trình :
1
1
1
x y
y z
z x
Bài 2 : Trong tam giác ABC, hãy tìm mt đim M sao cho :
2 2 2
MA MB MC
nh nht.
Bài 3 : Cho a, b, c là ba cnh của một tam giác vuông, c là cnh huyn; x, y là hai s tho
mãn h thc ax + by = c . Chng minh rng x2 + y2
1. Khi nào xy ra du đẳng thc.
Bài 4 : Tìm mọi hàm s f( x ) tho : x f ( 1 + x ) – f ( 1 – x ) = x 3 + x 2 + 4 x – 2
Bài 5 : Cho tam giác ABC . Người ta lấy trên c cạnh AB, BC và CA, mi cạnh gồm n
điểm phân biệt và khác A, B, C ; n > 1 . Lập các tam giác với các đỉnh là các điểm trong
3n điểm nói trên. Các tính toán sau đây không kể đến tam giác ABC.
1) Gi s là scác tam giác như vậy. Tính s theo n.
2)Gọi a là scác tam giác lập được như tn nhưng có ba đỉnh nằm trên ba cnh khác
nhau của tam giác ABC. Có hay không số n để
s
s a
là snguyên dương ?
Bài 6 : Tn mặt phẳng có hệ toạ độ Oxy, cho hypebol ( H ) có phương trình : 4 x2y2 = 1
và đường tròn ( T ) có phương trình : x2 + ( y – 1)2 = 4 .
1) Tìm điểm trên ( H ) có tng các khoảng cách tđó đến hai tiệm cận đạt giá trị nh
nhất ?
2) Chứng minh rằng ( H ) và ( T ) ct nhau tại 4 điểm phân biệt 4 điểm đó cùng
nằm trên một đường parabol dạng y = a x2 + b x +c ( a khác 0 ). Tìm phương trình của
parabol đó.
Bài 7 : Tìm giá trị a để phương trình : 2 2
3 3 2 2
4 3.2 0
x x a
một nghiệm thuộc khoảng
( 1 ;
6
2
)
HẾT
ĐỀ D B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
ĐẮK LẮK
MÔN: TOÁN 12 – THPT
Thi gian: 180 phút (không kể phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 01 trang
Bài 1. (4,0 điểm).
Cho hàm s
3 2
1
y = x x
2
có đồ thị là (C).
Tìm tt cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hsố góc của tiếp tuyến vi đồ th
(C) ti những điểm đó là giá trlớn nhất của hàm s: 2
4
4x +3
g(x) =
x +1
.
Bài 2. (5,0 điểm).
Giải các phương trình sau tn tập số thực R:
1/ 2
cosx + 3(sin2x +sinx)-4cos2x.cosx -2cos x +2 0
.
2/ 4 3 2
x 2x + x 2(x x) = 0
.
Bài 3. (5,0 điểm).
Cho hình lăng trABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác n AB = AC = a (a
một số thực dương) mặt bên ACC’A’ là hình chnhật có AA’=2a. Hình chiếu vuông
góc H của đỉnh B lên mặt phẳng (ACC’) nằm trên đoạn thẳng A’C.
1/ Chứng minh thể tích của khối chóp A’.BCC’B’ bằng 2 lần thể tích của khối
chóp B.ACA’.
2/ Khi B thay đổi, xác định vị trí của H trên A’C sao cho khi lăng tr
ABC.A’B’C’ có thể tích lớn nhất.
3/ Trong trường hợp thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là ln nht, tìm khong
cách giữa AB và A’C.
Bài 4. (3,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC A(1;1); B(–2;–4); C(5;–1)
đường thẳng
: 2x – 3y + 12 = 0. Tìm điểm M
sao cho:
MA + MB + MC
nhnhất.
Bài 5(3 điểm).
Cho m snguyên thỏa mãn: 0 < m < 2011. Chng minh rằng
(m + 2010)!
m!2011!
một số nguyên.
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thkhông giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh……………………............……………… Sbáo danh………....
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 - 1012
TỈNH ĐẮK LẮK MÔN: TOÁN 12 – THPT
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(gồm 4 trang)
A. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Bài(ý)
Nội dung đáp án Bi
u
điể
m
Bài 1
(4 đ)
Bài 2
(5 đ)
1/
(2,5
* Tìm giá trlớn nhất của hàm s:
2
4
4x +3
g(x) =
x +1
- Đặt t = x2, với
t 0
ta hàm s 2
t
4 +3
g(t) =
t +1
;
- 2 2
2
4t 6t + 4
g'(t) =
(t +1)
; g’(t) = 0
1
t = 2;t =
2
;
- Ta lại có:
lim ( ) 0
tg t

;
lim ( ) 0
tg t

, bảng biến thiên của hàm s:
t
–2 0
1
2
g’(t)
0 + + 0
g(t)
0
–1
3
4
0
- Vậy giá tr lớn nhất của hàm slà
(x)
g
= 4, đạt được khi
2
2
x
* Tìm các điểm thuộc đồ thị (C)
- Ta : y = 3x2 x , gisử điểm M0(x0, f(x0))
(C), thsgóc tiếp tuyến
của (C) tại M0f’(x0)= 2
0 0
3x x
- Vy: 2
0 0
3x x = 4
suy ra x0 = –1; x0 =
4
3
, tung độ tương ứng f(–1) =
3
2
;
f(
4
3
) =
40
27
+ Có hai điểm thỏa mãn giải thiết (–1;
3
2
); (
4
3
;
40
27
)
Phương trình
cosx + 2cos2x +
3
.sinx(2cosx + 1) – 4cos2x.cosx – 2(2cos2 x – 1 ) = 0.
cosx(2cosx + 1)+
3
.sinx(2cosx + 1)–2.cos2x(2cosx + 1) = 0
(2cosx + 1)(cosx +
3
.sinx –2.cos2x) = 0
0,75
0,5
0,75
0,5
1,0
0,5
1,0