intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập thực hành kế toán ngân hàng thương mại

Chia sẻ: Nguyen Do Dang Khoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

262
lượt xem
91
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngân hàng thương mại ra đời trở thành trung gian tín dụng: một mặt NH huy động vốn và tận dụng các khoản vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế quốc dân để tạo lập nguồn vốn cho vay, mặt khác trên cơ sở nguồn vốn đã có NH đầu tư vào các nhu cầu khác trog nền kinh tế. NH đã điều hòa vốn tiền tệ từ nơi tạm thời thừa đến nơi tạm thời thiếu, giảm đến mức tối đa lượng vốn nhàn rỗi kích thích quá trình luân chuyển vốn của toàn xã hội và thúc đẩy quá...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập thực hành kế toán ngân hàng thương mại

  1. Bài tập thực hành Kế toán ngân hàng thương mại
  2. MỤC LỤC SỰ CẦN THIẾT ......................................................................................................................................... 5 PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: ....................................................................................................... 5 NỘI DUNG THỰC HÀNH: ....................................................................................................................... 6 ĐỀ BÀI: ....................................................................................................................................................... 6 A. Tại Ngân hàng công thương tỉnh X ngày 31/05/1999 có tình hình số liệu sau: .......................................... 6 I. Số dư cuối tháng 05/1999 của các tài khoản:................................ ................................ .......................... 6 II. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau: ................................................................................ 7 1. Nhận hồ sơ vay của phòng TD chuyển xuố ng gồm: .................................................................................. 7 2. Nhận tiền gở i thanh toán của công ty TNHH Thanh Tín số tiền là 95.000.000 đ................................ ........ 7 USD/VND = 14050 – 60 .............................................................................................................................. 8 B. Yêu cầu:................................................................................................................................................... 8 BÀI LÀM .................................................................................................................................................... 8 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 31/05/1999: ......................................................................... 9 1. Nhận tiền gở i không kỳ hạn 18.000.000 đ củ a ông Phước Minh Luân ....................................................... 9 2. Nhận tài kho ản tiền gởi tiết kiệm có kỳ hạn củ a bà Nguyễn Thị Đẹp với số tiền là 11.000.000 đồ ng, thời hạn 15 tháng ................................ ................................ ................................ ................................ ................. 9 3. Nhận tài kho ản tiền gởi tiết kiệm không kỳ hạn của bà Lê Thị Thanh Thủ y với số tiền là 1. 500.000 đồng. Và số dư ở sổ tiết kiệm củ a bà vào ngày 01/05/1999 là 1.000.000 đồng ...................................................... 10 TNS:........................................................................................................................................................... 10 6.200.000.000 + 11.000.000 = 6.211.000.000 đồng..................................................................................... 10 7.800.000.000 + 18.000.000 = 7.818.000.000 đồng..................................................................................... 10 6.211.000.000 + 7.818.000 = 14.029.000.000 đồng..................................................................................... 10 VNĐ:.......................................................................................................................................................... 10 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 01/06/1999: ....................................................................... 10 2.230.500.000 – 38.000.000 = 2.262.000.000 đồng ..................................................................................... 12 2.230.000.000 – 30.720.000 = 2.199.780.000 đồng ..................................................................................... 12 1.219.600.000 + 2.199.780.000 + 280.400.000 = 3.699.780.000 đồng ................................ ........................ 12 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 03/06/1999: ....................................................................... 12 10.000.000 x 7 + 13.000.000 x 5 + 3 x 8.000.000 = 159.000.000 đồ ng ....................................................... 13 159.000.000 x 0.85% x 6 = 8.019.000 đồng ................................................................................................ 13 150.000.000 x 18 x 1% = 27.000.000 đồ ng ................................ ................................ ................................. 13 Có 4311 (Th.Tín): 95.000.000 đồ ng ................................................................ ................................ ........... 13 VNĐ:.......................................................................................................................................................... 13 1.219.600.000 – 189.000.000 = 1.030.600.000 đồ ng ................................................................................... 13 2.079 .780.000 + 1.030.600.000 + 280.000.000 = 3.390.780.000 đồng ................................ ........................ 13 13.200.000.000 + 150.000.000 = 13.350.000.000 đồ ng ................................ ................................ ............... 13 5.130.000.000 + 159.000.000 = 5.289.000.000 đồ ng ................................................................................... 13 15.320.000.000 + 159.000.000 = 15.479.000.000 đồ ng ................................ ................................ ............... 14 7.310.000.000 + 150.000.000 = 7.460.000.000 đồ ng ................................................................................... 14 VNĐ:.......................................................................................................................................................... 14 Mẫu số 04/NHN0- 06 ................................................................................................................................ .. 14 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...................................................................................... 14 HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG .......................................................................................................................... 15 Hôm nay, ngày 04 tháng 06 năm 1999 tại NHCT Tỉnh X ............................................................................ 15 Bên vay ( gọ i tắt là bên B) Tổ vay vốn: ……………………………… ....................................................... 15 CMND: 203839934 cấp ngày 04/07/1968 nơi cấp Công An Vĩnh Long ...................................................... 15 Điều 1: Giá trị kho ả vay ................................ ................................ ................................ ............................. 15 Thực hiện theo hợp đồng và bảo đảm tiền vay số 0001 ngày 06 tháng 06 năm 1999 ................................... 15 Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của bên A......................................................................................................... 15 Điều 8: Quyền và nghĩa vụ của bên B ......................................................................................................... 15 Điều 9: Điều chỉnh hợp đồng ...................................................................................................................... 15 Điều 10: Hiệu lực hợp đồ ng ................................ ................................ ................................ ........................ 15 Điều 11: Giải quyết tranh chấp ................................ ................................................................................... 15 Hợp đồng này được lập thành 03 b ản có giá trị như nhau, bên A giữ 02 bản, bên B giữ 01 b ản. .................. 15 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...................................................................................... 15
  3. Căn cứ vào lu ật củ a Tổ chức tín dụng ban hành ngày 12 tháng 12 năm 1997 .............................................. 16 Căn cứ vào Thông tư 01/TTLB ngày 03/07/1996 của liên bộ NHNN-TC-TP> ............................................ 16 BÊN A: BÊN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN:................................ ................................ ........................ 16 BÊN B: BÊN NHẬN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN: ............................................................................ 16 ĐIỀU I: BÊN A – BÊN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN ........................................................................ 16 DANH MỤC THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN ......................................................................................... 16 ĐIỀU II: BÊN B NHẬN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN: ................................ ................................ ...... 17 ĐIỀU III: XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP, CẦM CỐ ................................................................................. 17 ĐIỀU IV: ĐIỀU KHOẢN CHUNG: ................................ .......................................................................... 17 ĐIỀU V: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG............................................................................................................. 17 NGÂN HÀNG NỒNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ................................ .. 17 SỔ VAY VỐN ................................................................................................ ................................ ........... 18 Số : AA05347 ............................................................................................................................................. 18 Họ và tên chủ hộ : NGUYỄN HOÀNG HẢI ................................................................................................ 18 Địa chỉ nơ i SXKD: Hòa Lộc – Tam bình – Vĩnh Long................................................................................ 18 SỔ VAY VỐN ................................................................................................ ................................ ........... 18 2. Nghề nghiệp chính của hộ vay vốn: làm ruộ ng ................................ ................................ ........................ 19 PHẦN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG NĂM KHI CÓ ......................................................................... 19 I. THEO DÕI CHO VAY - THU NỢ NGẮN HẠN TRONG HẠN ............................................................ 21 II. THEO DÕI NỢ QUÁ HẠN : ................................................................................................................. 22 I. THEO DÕI CHO VAY VÀ THU NỢ NGẮN HẠN TRUNG HẠN......................................................... 23 II. THEO DÕI NỢ QUÁ TRUNG HẠN: .................................................................................................... 24 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 04/06/1999: ....................................................................... 25 1. Được phép của NHNN, NH phát hành kỳ phiếu đợt 3 trong ngày bán được 200 kỳ p hiếu, mệnh giá mỗi kỳ p hiếu là 1.000.000 đồng.............................................................................................................................. 25 2. Ông Blain trình giấy tờ hợp lệ xin đổ i 2500 FRF để lấy USD, biết tỷ giá : .............................................. 25 USU/VND = 1450 – 60 .............................................................................................................................. 26 FRF/VND = 2438 – 40 ............................................................................................................................... 26 2500 FRF x 2438 đ = 6.095.000 đồng ......................................................................................................... 26 6.095.000 : 14060 = 433.499 USD .............................................................................................................. 26 280.400.000 – 36.556.000 = 243.844.000 đồ ng........................................................................................... 26 1630,6 + 2374,78 + 243, 844 = 3649,224 triệu đồng ................................................................................... 26 240.000.000 – 182.780 = 239.817.220 đồ ng .............................................................................................. 26 13.350.000.000 + 36.556.000 = 13.386.556.000 đồng ................................................................................. 26 13.386,556 + 5289 + 3210 + 1090 = 22975,556 triệu đồng ......................................................................... 27 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 07/06/1999: ....................................................................... 27 1. Kỳ phiếu đến hạn thanh toán với số tiền là: tiền vố n 60.000.000 đồng, lãi suất 6.5%/ năm , thời gian là 01 năm ................................ ............................................................................................................................ 27 2. Ông Nguyễn Minh Tèo trả nợ vay ngắn hạn gồm nợ gốc 14.000.000 đồ ng, lãi su ất 1%/ tháng (nông thôn), thời hạn 06 tháng. ....................................................................................................................................... 28 TSC khác: 239.780.000 – 840.000 = 238.977.220 đồng .............................................................................. 28 1.030.600.000 + 2.325.720.000 + 243.844.000 = 3.600.164.000 đồng ................................ ........................ 28 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 10/06/1999: ....................................................................... 28 1.000.000.000 + 100.000.000 = 1.100.000.000 đồ ng ................................................................................... 29 3.000.000.000 + 1.100.000.000 + 3.000.000.000 đồng ................................................................................ 29 2.235.720.000 – 100.000.000 = 2.225.720.000 đồng .................................................................................. 29 1.030.000.000 + 2.225.720.000 +243.844.000 = 3.500.164.000 đồng ......................................................... 29 TG NH NN0 = 2.262.000.000 + 18.000.000 = 2.280.000.000 đồng ................................ ............................. 29 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 12/06/1999: ....................................................................... 30 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 14/06/1999: ....................................................................... 31 TGNHNN ................................ ................................ ................................................................................... 32 329.977.220 + 115.000.000 – 12.000.000 = 324.000.000 đồ ng ................................................................... 32 1.090.000 + 120.000.000 = 121.090.000 đồng ............................................................................................ 32 22.961.556.000 + 12.000.000 = 23.081.556.000 đồng ................................................................................. 32 7.460.000.000 + 120.000.000 = 7.580.000.000 đồ ng ................................................................................... 32 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 20/06/1999: ....................................................................... 32
  4. 26.000.000 x 0.85% x 9 = 1.989.000 đồ ng ................................................................................................ .. 33 324.977.220 – 1.989.000 = 322.988.220 đồng ............................................................................................ 33 15.501.556.000 + 26.000.000 = 15.475.556.000 đồng ................................................................................. 33 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 25/06/1999: ....................................................................... 34 1.030.600.000 + 50.000.000 = 1.080.600.000 đồng..................................................................................... 35 7.881.817.220 + 50.000.000 = 7.931.817.220 đồng..................................................................................... 35 7.31.817.220 + 6.211.000.000 = 14.142.817.220 đồng ................................................................................ 35 Có 4311 (N.V.B) : 12.000.000 đồ ng ................................................................ ................................ ........... 35 7.931.817.220 + 12.000.000 = 7.943.817.220 đồng..................................................................................... 35 7.931.817.220 + 6.211.000.000 = 14.154.817 đồng................................ ................................ .................... 35 2.224.309.000 + 12.000.000 = 2.236.309.000 đồng..................................................................................... 35 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 25/06/1999: ....................................................................... 36
  5. SỰ CẦN THIẾT N gân hàng thương mại ra đời trở thành trung gian tín dụng: một mặt NH huy động vốn và tận d ụng các khoản vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế quố c dân để tạo lập nguồn vốn cho vay, mặt khác trên cơ sở nguồ n vốn đ ã có NH đ ầu tư vào các nhu cầu khác trog nền kinh tế. NH đã đ iều hòa vốn tiền tệ từ nơi tạm thời thừa đến nơi tạm thời thiếu, giảm đ ến mức tối đa lượng vốn nhàn rỗi kích thích quá trình luân chuyển vốn của toàn xã hộ i và thúc đẩy quá trình tái sản xuất của doanh nghiệp. N gân hàng còn là trung tâm thanh toán: xuất phát từ việc NH là người thủ quỹ của các doanh nghiệp khiến cho ngân hàng có thể thực hiện các nhiệm vụ thanh toán theo sự ủy nhiệm cuả khách hàng. Theo Mác: “ … công việc của người thủ quỹ chính là ở chổ trung tâm thanh toán khi NH xuất hiện thì chức năng này được chuyển giao cho NH”. N hư vậy, sự ra đời của NH đã tạo ra một bước phát triển về chất trong kinh doanh “tiền tệ” lo ại hàng hóa đặc biệt trong hoạt động KD của NH. Đối với hoạt độ ng của NH thì nghiệp vụ cho vay và huy độ ng vố n chiếm tỷ trọng chủ yếu trong BTKTS vì vậy đối với một kế toán NH phải phản ánh và ghi chép một cách kịp thời chính xác toàn bộ mọ i hoạt động kinh doanh car NHTM khi có nghiệp vụ kinh tế p hát sinh; giám đố c à b ảo vệ an toàn tuyệt đối tài sản của NHTM – đang quản lý và sử dụng một cách có hiệu quả; phát hiện những yếu kém trong ho ạt độ ng kinh doanh thông qua xử lý công tác kế toán từ đó có biện pháp để giúp NHTM chỉ đạo hoạt động kinh doanh đạt kết quả. V ới vai một kế toán và nhiệm vụ đã đặt ra trước, tiến hành thực hiện bài tập có nội d ung được trình bày ở phần kế tiếp. Với bài tập thực hành này giúp cho em làm quen với cách ghi chứng từ, tiến hành hạch toán và các ngiệp vụ kinh tế p hát sinh, làm sổ sách ch tiết từ đó lập BTKTS vào cuối mỗi ngày. Q ua đó, khi đi thực tế không phải ngỡ ngàng và xa lạ đối với nó đồng thời cũng là một trong những điều kiện cần thiết. PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:
  6. NỘI DUNG THỰC HÀNH: ĐỀ BÀI: A. Tại Ngân hàng công thương tỉnh X ngày 31/05/1999 có tình hình số liệu sau: I. Số dư cuối tháng 05/1999 của các tài khoản: * Phần ngu ồn vốn (tài sản nợ) 36.170.000.000 đ 1. Tiền gởi: 14.000.000.000 đ
  7. 1.1 Tiền gởi có kỳ hạn: 6.200.000.000 đ 1.2 Tiền gởi không k ỳ hạn: 7.800.000.000 đ 2. Tiền gử i tiết kiệm: 9.000.000.000 đ 3. Chứng chỉ tiền gửi: 8.700.000.000 đ 4. Tiền vay: 400.000.000 đ 270.000.000 đ 4.1 Vay TCTD khác: 4.2 Vay tái chiết khấu: 130.000.000 đ 5. Vốn tự có: 2.234.000.000 đ 6. Tài sản nợ khác: 1.836.000.000 đ * Phần sử dụ ng vốn: (Tài sản có) 36.170.000.000 đ 1. Tiền mặt tại qu ỹ: 3.700.000.000 đ 1.219.000.000 đ 1.1 NPTT 2.200.000.000 đ 1.2 VND 1.3 Ngoại tệ: (20.000USDx14020 đ) 280.400.000 đ 2. Tiền gử i NHNN: 2.300.000.000 đ 3. Tiền gử i các TCTD khác: 300.000.000 đ 4. Tín dụng: 22.630.000.000 đ 13.200.000.000 đ 4.1 TCKT 5.130.000.000 đ 4.2 HSX 3.210.000.000 đ 4.3 HTX 1.090.000.000 đ 4.5 Cho vay khác: Trong đó: Ngắn hạn: 15.320.000.000 đ Trung hạn: 7.310.000.000 đ 5. Đầu tư: 7.000.000.000 đ 5.1 Trái phiếu kho bạc: 3.000.000.000 đ 5.2 Hùng vốn – mua cổ phần: 1.000.000.000 đ 5.3 Chứng khoán: 3.000.000.000 đ 6. Tài sản có khác: 240.000.000 đ II. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1.Nhận tiền gửi không k ỳ hạn củ a ông Phước Minh Luân số tiền 18.000.000 đ 2. Nhận tiền gửi có kỳ hạn củ a bà Nguyễn Thị Đẹp số tiền là 1 1.000.000 đ 3. Nhận tiền gử i tiết kiệm không k ỳ hạn củ a bà Lê Thị Thanh Thủ y là 1.500.000 đ, số d ư ngày 01/05/1999 là 1.000.000 đ * Ngày 03/06/1999: 1. Bà Mộng Cầm đem sổ tiết kiệm đến rút tiền (đã đ ến hạn) biết số dư trên sổ bằng 30.000.000 đ, lãi su ất 0.8 % tháng, thời hạn là 03 tháng 2. Xí nghiệp Quố c doanh cơ khí lập VNC yêu cầu NH trích TKTG đ ể thanh toán tiền cho công ty đối tác là công ty cấp nước có tài khoản tại NH ĐT&PT với số tiền là 38.000.000 đ (tham gia thanh toán bù trừ) * Ngày 04/06/1999: 1. Nhận hồ sơ vay củ a phòng TD chuyển xuố ng gồm: + 15 Hồ sơ vay cá nhân: - 07 Hồ sơ có giá trị 1 0.000.000 đ/ 1 hồ sơ - 05 Hồ sơ có giá trị 1 3.000.000 đ/ 1 hồ sơ, trong đó có 03 hồ sơ giải ngân b ằng NPTT. Thời gian cho vay là 06 tháng, lãi suất cho vay là 0.85% tháng + 05 Hồ sơ do doanh nghiệp vay với tổ ng số tiền là 150.000.000 đ, thời gian vay là 18 tháng, lãi suất 1% tháng. Kế toán giải ngân b ằng: - Tiền mặt: 120.000.000 đ - NPTT: 189.000.000 đ 2. Nhận tiền gở i thanh toán củ a công ty TNHH Thanh Tín số tiền là 95.000.000 đ * Ngày 07/06/1999: 1. Được phép củ a NHNN, NH phát hành k ỳ p hiếu đợt 3 trong ngày bán được 200 kỳ p hiếu, mệnh giá mỗi kỳ phiếu là 1.000.000 đ 2. Ông Plain trình giấy tở hợp lệ xin đổ i 2.500 FRF để lấy USD, biết tỉ giá:
  8. USD/VND = 14050 – 60 FRF/VND = 2438 – 40 3. Công ty XNK quố c doanh cho vay 2.600 USD đ ể lấy qu ỹ ký mở L/C, NH đ ã chấp thuận. Đồng thời thu phí từ TKTG bằng 0.5 % giá trị củ a L/C. * Ngày 10/06/1999: 1. Kỳ phiếu đ ợt 01 đến hạn thanh toán với số tiền là: - Tiền vốn: 60.000.000 đ - Lãi suất: 6.5 %/năm - Thời gian 01 năm 2. Ông Nguyễn Văn Trò trả nợ vay ngắn hạn gồm nợ gố c 14.000.000 đ, lãi suất 1% tháng (nông thôn), thời hạn 06 tháng. * Ngày 12/06/1999: 1. NH góp vố n liên doanh vớ i tổ chức tín d ụng khác NH TMCP Cái Sắn – Cần Thơ số tiền là 100.000.000 đ. 2. Công ty TNHH Thanh Bình nộp bảng kê nộp sec với tổng số tiền trên b ảng kê là: 34.000.000 đ, kèm theo: - Sec chuyển khoản số tiền là: 16.000.000 đ do công ty Ngọc Bích phát hành ngày 05/06/1999, Công ty Ngọ c Bích mở TK tại NH nông nghiệp tỉnh X. - Sec b ảo chi với số tiền là 18.000.000 đ do NH đ ầu tư và phát triển tỉnh X ngày 07/06/1999. * Ngày 14/06/1999: 1. Thu phí mở L/C của công ty XNK tỉnh Y số tiền là 1.000.000 đ 2. NH mua một xe TOYOTA giá mua là 92.000.000 đ trả b ằng tiền gởi NHNN. * Ngày 20/06/1999: 1. Chi phúc lợi 500.000 đ cho bác Tuấn (Bảo vệ) bị ốm. 2. Ngân hàng cho DNTN Bảo Trân thuê một TSCĐ A theo giá thỏa thu ận trên HĐTD thuê mua là 120.000.000 đ, NH mới mua một TSCĐ này theo giá 115.00.000 đ b ằng tiền gởi tại NHNN. * Ngày 25/06/1999: 1. Công ty cổ phần Hà Ninh trả nợ vay ngắn hạn là 26.000.000 đ (vốn gố c) bằng tiền gởi và trả lãi b ằng tiền mặt. Biết rằng lãi suất cho vay là 0.85%/ tháng, thời gian cho vay 0 9 tháng 2. Xuất 63.300.000 đ chi lương tháng 06/1999 cho cán bộ công nhân viên thu ứng 8.200.000 đ 3. Nhận được 03 liên UNT của NHTM D (có tham gia thanh toán bù trừ) số tiền là 35.000.000 đ do nhà máy bia ( có tài kho ản tại NHTM B) đòi tiền công ty TNHH Bình Minh, biết rằng công ty có đủ tài kho ản thanh toán. * Ngày 30/06/1999: 1. Nhận tiền gở i không kỳ hạn của công ty lương thực tỉnh X số tiền là 50.000.000 đ 2. Thu tiền phạt phát hành quá số d ư củ a ông Minh Bảo số tiền là 1.200.000 đ 3. Xí nghiệp A nộp vào ngân hàng 10 tờ NPTT mệnh giá mỗi tờ là 1.000.000 đ, 08 tờ mỗ i tờ mệnh giá 5.000.000 đ vào tài kho ản 4. Ông Nguyễn Văn B làm thủ tục xin mở TK với số tiền là 12.000.000 đ B. Yêu cầu: 1. Lập đầy đủ các chứ ng từ ban đầu theo các thủ tục hợp lý 2. Ghi chép các loại nghiệp vụ trên vào các sổ sách có liên quan 3. Lập b ản tổ ng kết tài sản cu ối tháng 06/1999. Biết rằng số dư các tài khoản củ a đơn vị tham gia thanh toán đủ đ ể thanh toán. Hết BÀI LÀM * Nói chung, tất cả các lo ại DN sản xuất kinh doanh đều phải lập bảng tổ ng kết tài sản vào cuối tháng, quí ho ặc năm đ ể phản ánh tình hình sản xuất của doanh nghiệp. Đố i với hoạt động kinh doanh củ a ngân hàng cũng vậ y. Ngoài ra, Ngân hàng là lo ại hình DN kinh doanh hàng hóa đ ặc biệt đó là “tiền tệ”, trong mộ t ngày ở đơn vị p hát sinh rất nhiều nghiệp vụ kinh tế, vì vậ y cu ối mỗ i ngày kế toán phải lập b ảng TKTS cuố i ngày và đây cũng là một trong số đ iểm riêng biệt củ a hoạt độ ng NHTM.
  9. + Như vậ y, chúng ta hạch toán và lập bảng TKTS bắt đầu từ ngày 01/06/1999 và cho đ ến cuố i ngày 30/06/1999. * Trước hết, để bắt đ ầu cho ngày 01/06/1999 được tiến hành đ ầy đủ thì cần phải có b ảng TKTS cuối ngày 31/05/1999: BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 31/05/1999: (Đ.v.t: 1 triệu đồ ng ) TÀI SẢN NỢ Số tiền TÀI SẢN CÓ Số tiền 1. Tiền gởi 14.000 1. Tiền mặt tại qu ỹ 3.700 1.1 Tiền gởi có k ỳ hạn 6.200 - NPTT 2 .219,6 1.2 Tiền gởi không k ỳ hạn 7.800 - VND 1.200 2. Tiền gởi tiết kiệm 9.000 - Ngoại tệ 280,4 3. Chứng chỉ tiền gởi 7.800 2. Tiền gởi tại NHNN 2.300 4. Tiền vay 400 3.Tiền gởi TCTD khác 300 270 4. Tín dụ ng - Vay TCTD khác 22.630 - Vay tái chiết khấu 130 - TCKT 13.200 5. Vố n tự có 2.234 - HCX 5.130 6. Tài sản nợ khác 1.836 - HTX 3.120 - Cho vay khác 1.090 Trong đó: Ngắn hạn 15.320 Trung và dài hạn 7.310 5. Đầu tư 7.000 - Trái phiếu kho bạc 3.000 - Hoàn vốn – mua cổ phần 1.000 - Chứng khoán 3.000 6. Tài sản khác 240 Tổng tài sản nợ: 36.170 Tổng tài sản có: 36.170 * Sau đây, với nhiệm vụ củ a mộ t kế toán ngân hàng: phản ánh ghi chép một cách kịp thời chính xác toàn bộ mọ i hoạt động kinh doanh củ a NHTM khi có nghiệp vụ p hát sinh, giám đốc và b ảo vệ an toàn tuyệt đối tài sản củ a NHTM đang quản lý và sư dụng mộ t cách có hiệu qu ả, phát hiện những yếu kém trong ho ạt động kinh doanh thông qua việc xử lý công tác kế toán từ đó có biện pháp để giúp lãnh đ ạo NHTM chỉ đ ạo hoạt động kinh doanh đạt kết qu ả. + Kế toán tiến hành hạch toán và lập bảng TKTS của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh qua các ngày trong tháng 06/1999 như sau: * Ngày 01/06/1999: 1. Nhận tiền gở i không kỳ hạn 18.000.000 đ củ a ông Phước Minh Luân + Các chứng từ cần cho nghiệp vụ: - Phiếu gởi tiền - Phiếu thu - Sổ kế toán chi tiết * Trình tự tiến hành: Ông Phước Minh Luân đến NH với lý do là xin gởi tiền vào NH và lo ại tiền gởi là không kỳ hạn. Khi đó bộ phận của phòng kế toán sẽ hướ ng dẫn ông Luân lập phiếu gởi tiền, ông cần ghi đầy đ ủ các phần có liên quan đến mình như: họ và tên, địa chỉ, CMND, ngày cấp, nơi cấp, số tiền … trừ trường hợp đặc biệt nếu KH không biết chữ thì kế toán sẽ ghi hộ, nhưng đối với số tiền vẫn không được ghi phải nhờ con, cháu, người thân củ a ông ấy ghi, để tránh trường hợp ghi thêm bớt số … phần còn lại do kế toán ghi: số chứng từ, mã giao d ịch, tài khoản KH, số d ư mới … Vì ông Luân là KH nên phải đăg ký chữ k ỹ mẫu. Sau đó kế toán lập phiếu thu số 0001. Kế toán căn cứ vào phiếu gởi tiền, phiếu thu tiền tiến hành hạch toán: Nợ 1011 : 18.000.000 đồ ng Có 4311(P.M.Luân) : 18.000.000 đồ ng Đồ ng thời mở TKTG cho ông Luân và lên bảng kế toán chi tiết. 2. Nhận tài kho ản tiền gởi tiết kiệm có k ỳ hạn củ a bà Nguyễn Thị Đẹp với số tiền là 11.000.000 đồng, thời hạn 15 tháng * Các chứng từ cần cho nghiệp vụ: - Phiếu gởi tiền
  10. - Phiếu thu - Sổ kế toán chi tiết * Trình tự tiến hành: Tương tự như ông Phước Minh Luân, bà Nguyễn Thị Đẹp xin trình lý do gởi tiền vào NH, lo ại tiền gởi có kỳ hạn với số tiền là 110.000.000 đồng, thời hạn gởi 15 tháng, bà cũng là KH mới của NH do đó phải đăng ký chữ ký mẫu. Kế toán hướng d ẫn lập phiếu gởi tiền, lập phiếu thu tiền số 0002 … căn cứ vào đó kế toán hạch toán: Nợ 1011 : 11.000.000 đồ ng Có 4311 (N.T.Đẹp) : 11.000.000 đồ ng Đồ ng thời mở tài kho ản tiền gởi cho bà Đẹp, lên sổ chi tiết kế toán. 3. Nhận tài kho ản tiền gởi tiết kiệm không kỳ hạn của bà Lê Thị Thanh Thủ y với số tiền là 1. 500.000 đồ ng. Và số dư ở sổ tiết kiệm củ a bà vào ngày 01/05/1999 là 1.000.000 đồ ng * Các chứng từ cần cho nghiệp vụ: - Phiếu gởi tiền - Phiếu thu - Sổ kế toán chi tiết Hướng d ẫn cho bà Thanh Thủ y lập phiếu gởi tiền và kế toán lập phiếu thu số 003 ... kế toán căn cứ vào hạch toán: Nợ 1011 : 11.000.000 đồ ng Có 4311 (L.T.T.Thủ y): 11.000.000 đồng * Trình tự tiến hành: Kế toán ghi sổ tiết kiệm cho bà Thanh Thủ y để b iết được số dư của bà đ ến ngày 01/06/1999 và phải thu lại thẻ tiết kiệm trước. Sau đó kế toán lên sổ kế toán chi tiết. Đố i với ho ạt độ ng của ngân hàng thì cuối mỗi ngày phải lập bảng TKTS do đó so với b ảng TKTS cuối ngày 31/05/1999 thì ngày 01/06/1999 có các nghiệp vụ phát sinh vì vậ y BTKTS có sự thay đổi như sau: TNS: Tiền gởi có kỳ hạn: 6.200.000.000 + 11.000.000 = 6.211.000.000 đồng Tiền gởi không k ỳ hạn: 7.800.000.000 + 18.000.000 = 7.818.000.000 đồng Tiền gởi: 6.211.000.000 + 7.818.000 = 14.029.000.000 đồng Tiền gởi tiết kiệm: 9.000.000.000 + 1.500.000 = 9.001.000.000 đồng VNĐ: 2.200.000.000 + 11.000.000 + 18.000.000 + 1.500.000 = 2.230.500.000 đồ ng Tiền mặt tại qu ỹ: 1.219.000.000 + 2.230.500.000 + 280.400.000 = 3.730.500.000 đồng Qua các nghiệp vụ p hát sinh làm cho các khoản mụ c trên b ảng TKTS thay đ ổi: tăng lên ho ặc giảm xuố ng ... từ số liệu thực tế đó, căn cứ vào chứng từ, sổ kế toán chi tiết ta lên bảng TKTS cuố i ngày như sau: BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 01/06 /1999: (Đ.v.t: 1 triệu đồ ng ) TÀI SẢN NỢ Số tiền TÀI SẢN CÓ Số tiền 1. Tiền gởi 1. Tiền mặt tại qu ỹ 14.029 3.730,5 1.1 Tiền gởi có k ỳ hạn 6.211 - NPTT 1 .219,6 1.2 Tiền gởi không k ỳ hạn 7.818 - VND 2.230,5 2. Tiền gởi tiết kiệm - Ngoại tệ 9.001,5 280,4 3. Chứng chỉ tiền gởi 2. Tiền gởi tại NHNN 8.700 2.300 4. Tiền vay 3.Tiền gởi TCTD khác 400 300 4. Tín dụ ng - Vay TCTD khác 270 22.630 - Vay tái chiết khấu 130 - TCKT 13.200
  11. 5. Vố n tự có 2.234 - HCX 5.130 6. Tài sản nợ khác 1.836 - HTX 3.120 - Cho vay khác 1.090 Trong đó: Ngắn hạn 15.320 Trung và dài hạn 7.310 5. Đầu tư 7.000 - Trái phiếu kho bạc 3.000 - Hoàn vốn – mua cổ phần 1.000 - Chứng khoán 3.000 6. Tài sản khác 240 Tổng tài sản nợ: 36.200,5 Tổng tài sản có: 36.200,5 Bảng tổ ng kết tài sản cuố i ngày 01/06/1999 trên đây nó làm cơ sở để lập bảng cho ngày hôm sau. * Ngày 02/06/1999: Giả sử ngày 02/06/1999 có các nghiệp vụ phát sinh giống hoàn toàn ngày 01/06/1999, do đó BTKTS ngày 01/06/1999 cũng là BTKTS cu ả ngày 02/06/1999. * Ngày 03/06/1999: 1. Bà Mộng Cầm đem sổ rút tiền (đ ã đến hạn) biết số dư bằng 30.000.000 đồng, lãi suất 0,8 %/ tháng, thời hạn 03 tháng * Các chứng từ cần cho nghiệp vụ: - Phiếu chi - Sổ kế toán chi tiết * Trình tự tiến hành: . Bà Mộ ng Cầm đem sổ rút tiền đến ngân hàng xin rút tiền, bộ p hận kế toán nhận, kiểm tra và tính lãi như sau: Vố n gốc = 30.000.000 đồ ng Lãi = 30.000.000 x 0.8% x 3 = 720.000.000 đồng Như vậy, số tiền ngân hàng chi trả cho bà Mộ ng Cầm (cả vố n gố c và lãi) = 30.720.000 đồ ng. Kế toán tiến hành lập phiếu chi tiền mặt. Ngân hàng nhận thẻ và sổ tiết kiệm lại, căn cứ vào phiếu chi này kế toán hạch toán: Nợ 4322 (M.Cầm) : 30.000.000 đồng Nợ 8010.02 : 720.000 đồng Có 1011 : 30.720.000 đồ ng Sau đó lên sổ kế toán chi tiết. 2. Xí nghiệp quốc doanh cơ khí lập UNC yêu cầu NH tài khoản TKTG để thanh toán tiền cho bên đối tác là công ty cấp nước có TK tại NH ĐT&PT tỉnh X với số tiền là 38.000.000 đồng (tham gia thanh toán b ừ) * Các chứng từ cần cho nghiệp vụ: - UNC - Sổ kế toán chi tiết * Trình tự tiến hành: - Xí nghiệp lập UNC gửi vào NH, kế toán sẽ lập thành 4 liên (giống nhau) sau khi đ ã kiểm tra tính hợp lệ của UNC, lập sổ kế toán + 01liên kế toán hạch toán + 02 Liên gửi NHĐT&PT qua phiên thanh toán bù trừ * 01 liên hạch toán * 01 liên báo có + 01 liên báo nợ cho KH Sơ đồ luân chuyển UNC: Người mua Ngườ i bán Ngân hàng mua Ngân hàng bán Kế toán căn cứ vào hạch to án: Nợ 4311 (XDQD cơ khí) : 38.000.000 đồ ng6 : 38.000.000 đồ ng Có 5012
  12. Ngày 03/06/1999 do có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nên so với b ảng TKTS cuố i ngày 03/06/1999 ó sự thay đổ i: * Tài sản nợ: - Tiền gửi không k ỳ hạn: 7.780.000.000 đồng - Tiền gửi: 7.780.000.000 + 6.211.000.000 = 13.991.000.000 đồng - Tiền gửi tiết kiệm: 9.001.500.000 – 30.000.000 = 8.971.000.000 đồng - Tài sản nợ khác: 1.836.000.000 – 720.000 = 1.875.280.000 đồng * Tài sản có: Tiền gửi nhân hàng nhà nước: 2.230.500.000 – 38.000.000 = 2.262.000.000 đồng VNĐ: 2.230.000.000 – 30.720.000 = 2.199.780.000 đồng Tiền mặt tại qu ỹ: 1.219.600.000 + 2.199.780.000 + 280.400.000 = 3.699.780.000 đồng Từ đó ta được bảng TKTS cuố i ngày 03/09/1999 như sau: BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 03 /06 /1999: (Đ.v.t: 1 triệu đồ ng ) TÀI SẢN NỢ Số tiền TÀI SẢN CÓ Số tiền 1. Tiền gởi 1. Tiền mặt tại qu ỹ 13.991 3 .699,78 1.1 Tiền gởi có k ỳ hạn 7.780 - NPTT 1 .219,6 1.2 Tiền gởi không k ỳ hạn 6.211 - VND 2 .199,78 2. Tiền gởi tiết kiệm - Ngoại tệ 8.971,5 280,4 3. Chứng chỉ tiền gởi 2. Tiền gởi tại NHNN 8.700 2.262 4. Tiền vay 3.Tiền gởi TCTD khác 400 300 4. Tín dụ ng - Vay TCTD khác 270 22.630 - Vay tái chiết khấu 130 - TCKT 13.200 5. Vố n tự có 2.234 - HCX 5.130 6. Tài sản nợ khác 1.835,28 - HTX 3.120 - Cho vay khác 1.090 Trong đó: Ngắn hạn 15.320 Trung và dài hạn 7.310 5. Đầu tư 7.000 - Trái phiếu kho bạc 3.000 - Hoàn vốn – mua cổ phần 1.000 - Chứng khoán 3.000 6. Tài sản khác 240 Tổng tài sản nợ: 36.131,78 Tổng tài sản có: 36.131 ,78 * Ngày 04/06/1999: Trong ngày 04/06/1999 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Nhận sồ sơ vay của phòng tín dụng chuyển xu ống gồ m: * 15 hồ sơ vay cá nhân: + 07 hồ sơ của cá nhân trị giá: 10.000.000 đồng/ 01 hồ sơ + 05 hồ sơ của cá nhân trị giá: 13.000.000 đồng/ 01 hồ sơ (trong đó có 03 hồ sơ giải ngân b ằng NPTT) + 03 hồ sơ của cá nhân trị giá: 8.000.000 đồng/ 01 hồ sơ Thời gian vay là 06 tháng, lãi su ất 0,85% tháng. * 05 hồ sơ do DN vay với số tiền là : 150.000.000 đồ ng/ 01 hồ sơ, thời gian 18 tháng, lãi su ất 0,1% tháng. Kế toán giải ngân b ằng: - Tiền mặt: 120.000.000 đồ ng - NPTT: 189.000.000 đồ ng * Các chứng từ cần thiết cho nghiệp vụ:
  13. - Phiếu chi - Giấy lĩnh tiền mặt - Sổ kế toán chi tiết * Trình tự tiến hành: Đố i với hồ sơ vay vốn của cá nân vì lý do hồ sơ ở phòng tín dụ ng chuyển xu ống nên CBTD đã hoàn tất, căn cứ vào đó kế toán chỉ kiểm tra lại các giấ y tờ cần thiết: hợp đồng tín dụng, hợp đồ ng thuế chấp tài sản, sổ vay vốn … nếu hợp lệ, kế toán tiến hành tín lãi như sau: - Số tiền vay vốn ở 15 hồ sơ: 10.000.000 x 7 + 13.000.000 x 5 + 3 x 8.000.000 = 159.000.000 đồ ng - Lãi được tính: 159.000.000 x 0.85% x 6 = 8.019.000 đồng Kế toán tiến hành lập phiếu chi số tiền vay 159.000.000 đồ ng của cá nhân và căn cứ vào đó để hạch toán: Nợ 2111 (HSX) : 159.000.000 đồng : 120.000.000 đồng Có 1011 : 39.000.000 đồng Có 1021 Đồ ng thời lên sô kế toán chi tiết cho các tài khoản liên quan trong nghiệp vụ 2011 – 1011 – 1021. Tương tự như hồ sơ vay vố n củ a cá nhân, đố i với hồ sơ vay vốn của DN cũng vậ y kế toán tiến hành lập giấy lĩnh tiền mặt số 001 cho đ ại diện một doanh nghiệp sau khi kiểm tra: hợp đồng tín dụ ng, giấy phép kinh doanh của DN … và căn cứ vào đó kế toán tiến hành hạch toán: Nợ 2121 (TCKT) : 150.000.000 đồng : 150.000.000 đồng Có 1021 Và số lãi được tính như sau: 150.000.000 x 18 x 1% = 27.000.000 đồ ng Số lãi được tính như thế đến khi hết hạn xin vay m ới thu và khi đó kế toán tiến hành hạch toán. Đồ ng thời kế toán lập sổ kế toán chi tiết cho tài khoản 2121 – 1021. 2. Nhận tiền gử i thanh toán của công ty trách nhiệm hữu hạn Thanh Tín với số tiền là 95.000.000 đồng * Các chứng từ cần thiết cho nghiệp vụ: - Phiếu thu - Phiếu chi - Sổ kế toán chi tiết * Trình tự tiến hành: Ông Phan Thanh Hải đ ại diện cho công ty TNHH Thanh Tính gửi tiền vào NH đ ể thanh toán , kế toán tiến hành lập phiếu gởi tiền, phiếu thu thực hiện tương tự đối với ông Phước Minh Luân và căn cứ vào đó kế toán hạch toán : Nợ 1011 : 95.000.000 đồ ng Có 4311 (Th.Tín): 95.000.000 đồng Đồ ng thời kế toán lập sổ kế toán chi tiết cho tài khoản 1011 – 4311. Trong ngày có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cho nên bảng TKTS vào cuố i ngày 04/06/1999 sẽ khác so với bảng TKTS cuố i ngày 03/06/1999, cụ thể: * Tài sản có: VNĐ: 2.199.780.000 – 120.000.000 = 720.000.000 đồng NPTT: 1.219.600.000 – 189.000.000 = 1.030.600.000 đồ ng Tiền mặt tại qu ỹ: 2.079.780.000 + 1.030.600.000 + 280.000.000 = 3.390.780.000 đồng TKTC: 13.200.000.000 + 150.000.000 = 13.350.000.000 đồ ng HSX: 5.130.000.000 + 159.000.000 = 5.289.000.000 đồ ng Tín dụng: 13.350.000.000 + 5.289.000.000 + 3.210.000.000 + 1.090.000.000 = 22.239.000.000 đồ ng Trong đó: Ngắn hạn:
  14. 15.320.000.000 + 159.000.000 = 15.479.000.000 đồ ng Trung và dài hạn: 7.310.000.000 + 150.000.000 = 7.460.000.000 đồ ng * Tài sản nợ: - Tiền gửi không k ỳ hạn: 7.780.000.000 + 95.000.000 = 7.875.000.000 đồng - Tiền gởi: 7. 875.000.000 + 6.211.000.000 = 14.086.000.000 đồng VNĐ: 2.875.000.000 + 95.000.000 = 2.174.780.000 - Tiền gửi tiết kiệm: 9.001.500.000 – 30.000.000 = 8.971.000.000 đồng - Tài sản nợ khác: 1.836.000.000 – 720.000 = 1.875.280.000 đồng Mẫu số 04/NHN0- 06 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
  15. H ỢP ĐỒNG TÍN DỤNG Số : AA0534750/ /NHN0 – TD (Cho vy hộ gia đ ình và cá nhân thông qua tổ) Hôm nay, ngày 04 tháng 06 năm 1999 tại NHCT Tỉnh X Chúng tôi gồm: Bên cho vay ( gọi tắt là bên A) Chi nhánh NHN0 &PTNN tỉnh X Địa chỉ trụ sở: … Ngườ i đại diện: Ông (Bà) ……………………………..Chức vụ: …………………………….. Ngườ i được u ỷ q uyền: Ông (Bà) ……………………...Chức vụ: …………………………….. Bên vay ( gọ i tắt là bên B) Tổ vay vốn: ……………………………… Ngườ i đại diện: Ông (Bà) …………………………này…………….là tổ trưởng ………………….. CMND: 203839934 cấp ngày 04/07/1968 nơi cấp Công An Vĩnh Long Số điện tho ại: ………………………….. Số tài khoản tiền gửi: ……………………tại NH …………………………………(nếu có) Hai bên thoả thuận việc bên A cho bên B vay một khoản tiền theo các nộ i dung sau: Điều 1: Giá trị kho ả vay - Tổng số tiền cho vay là: 13.000.000 đồng - Số tiền từ ng tổ viên vay theo phụ lục 01 – HD đi kèm Điều 2: Mục đích sử dụ ng tiền vay: Tiền vay sử d ụng vào mụ c đích ghi tại 01 – HD Điều 3: Lãi suất cho vay: 0.85% tháng Điều 4: Thời hạn cho vay Tính từ ngày bên B nhận món tiền đ ầu tiên đến khi trả hết nợ (cả gố c và lãi) là 06 tháng, hạn trả nợ cuối cùng là vào ngày 08 tháng 12 năm 1999 Điều 5: Đảm b ảo tiền vay: Thực hiện theo hợp đồng và bảo đảm tiền vay số 0001 ngày 06 tháng 06 năm 1999 Điều 6: Phương thức và điều kiện trả nợ: Bằng tiền mặt, ngân phiếu, chứng khoán … Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của bên A Thực hiện theo điều 20 Quy định cho vay đ ối với khách hàng (Ban hành kèm theo quyết đ ịnh số 180/QĐ/HĐQT ngày 15/12/1998 của HĐQT NHN0 &PTNN.VN) Điều 8: Quyền và nghĩa vụ của bên B Thực hiện theo điều 19 Quy định cho vay đ ối với KH (Ban hành kèm theo quyết định số 180/QĐ/HĐQT ngày 15/12/1998 của HĐQT NHN0 &PTNN.VN) Điều 9: Điều chỉnh hợp đồng Việc bổ sung, điều chỉnh hợp đồng p hải được tho ả thuận nhất trí của 2 bên, và sẽ đ ược mở thêm p hụ lụ c thực hiện Điều 10: Hiệu lực hợp đồ ng Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký cho đ ến khi bên B trả hết nợ cho bên A cả gố c và lãi. Điều 11: Giải quyết tranh chấp Các tranh chấp HĐ sẽ đ ược giải quyết bằng thương lượ ng dựa trên nguyên tắc bình đ ẳng cùng có lợi. Trường hợp không giải quyết được bằng thương lượng, hai bên sẽ đưa tranh chấp ra giải quyết tại toà án nơi có trụ sở đại diện của bên A theo luật đ ịnh. Điều 12: Điều khoản khác Hợp đồng này được lập thành 03 bản có giá trị như nhau, bên A giữ 02 b ản, bên B giữ 01 b ản. Đại diện bên A Đạ i diện bên B CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNguyễn Hoàng Hải NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 0001 H ỢP ĐỒ NG THẾ C HẤP, CẦ M CỐ TÀI SẢN
  16. VAY VỐ N NGÂN HÀNG Căn cứ vào luật củ a Tổ chức tín dụng ban hành ngày 12 tháng 12 năm 1997 Căn cứ vào Thông tư 01/TTLB ngày 03/07/1996 của liên bộ NHNN-TC-TP> Căn cứ vào Quy chế cho vay và Quy chế chấp thuận, cầm cố tài sản hiện hành củ a Ngân hàng nhà nước Việt Nam, Ngân hàng công thương Việt Nam. Hôm nay, ngày 04 tháng 06 năm 1999 tại trụ sở Ngân hàng công thương T ỉnh X Chúng tôi gồ m: BÊN A: BÊN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN: Ông : Nguyễn Hoàng Hải Chức vụ : …………………….. Số CMND: 203839934 Do Công An Vĩnh Long cấp ngày 04 tháng 07 năm 1999 Bà: ………………………………………………... Chức vụ: …………………. …………….. Số CMND: ………………………..Do Công An ……………. .cấp ngày … tháng … năm …. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………. Giấ y u ỷ quyền số: ………………………………..…………………ngày… tháng … năm ….. do Ông (Bà): ………………………………………………... Chức vụ: …………………….. BÊN B: BÊN NHẬN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN: - Tên Ngân hàng: Công thương tỉnh X - Trụ sở: ………………………….. - Đại diện Ông(Bà): Phan Nhật Duy Chức vụ : GĐ Hai bên thoả thuận và ký hợp đồ ng vói nộ i dung như tài sau: ĐIỀU I: BÊN A – BÊN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN 1. Bên A chịu trách nhiệm đăng ký tài sản thế chấp, cầm cố tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền 2. Bên A tự nguyện đem tài sản thế chấp, cầm cố (được kê trong danh mụ c thế chấp, cầm cố) để đ ảm b ảo cho số dư nợ tiền vay …………………………………….. đồ ng. (Bằng chữ : ……………………………………………………………………………………………………) Được thế hiện bằng hợp đồ ng tín d ụng số : ……………………………………….. trong thờ i gian từ ……………. đến …………………………………………………………) DANH MỤC THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN (Bao gồ m các công trình phụ và tài sản có liên quan) Số Tên tài sản thế chấp, Loại Quy cách Địa chỉ Giá trị cầm cố chứng từ đặc điểm TT TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP, CẦM CỐ: Tổng giá trị tài sản thế chấp, cầm cố b ằng chữ: Một trăm mười tám triệu đồ ng chẳn. (Trị tài sản thế chấp, cầm cố được mô tả chi tiết trong b ản kiểm định số ….. được lập ngày …. tháng … năm …… tại …………………………………………………………………………………………… và hai b ên đ ã thông qua) 3. Bên A giao cho bên B nhận qu ản lý các bản gốc về quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản và các giấ y tờ sử dụ ng có liên quan. 4. Bên A chuyển quyền hưởng bảo hiểm theo chứng nhận hợp đồ ng bảo hiểm ho ặc các khoản tiền có đ ền bù củ a tài sản thế chấp, cầm cố của hợp đồng này cho bên B trong thời gian hiệu lực hợp đồng. 5. Bên A cam đoan tài sản thế chấp, cầm cố cho bên B hiện tại chưa đem bán, cho đổi, cho thuê, thế chấp,cầm cố, bảo lãnh, không có tranh chấp, không bị cơ quan có thẩm quyền tạm giữ, niêm phong; không
  17. p hải là tài sản đang làm thủ tụ c giải thể ho ặc phá sản doanh nghiệp; hay b ảo đ ảm rách nhiệm dân sự cho bất cứ nghĩa vụ nào khác. 6. Đố i với tài sản thế chấp, cầm cố mà bên B giao cho bên A quản lý không có sự đồ ng ý b ằng văn b ản của bên B thì: 6.1 Bên A không có quyền bán, cho, tặng, cho thuê, hay đ ảo bảo trách nhiệm dân sự cho b ất cứ nghĩa vụ nào khác hoặc làm thay đổ i cấu trúc, quy cách, chất lượng, công dụ ng ban đầu như bản kiểm định. 6.2 Nếu tài sản có nguy cơ thay đổ i làm giảm giá trị, bên A báo ngay cho bên B Bên A phải tại mọi điều kiện cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp, cầm cố nếu bên B yêu cầu ĐIỀU II: BÊN B NHẬN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN: 1. Bên B có trách nhiệm bảo qu ản hồ sơ thế chấp, cầm cố tài sản an toàn, không b ị hư, không bị thất lạc trong suố t thời gian bên a vày nợ. 2. Đố i với tài sản cầm cố mà bên B giữ, nếu không có sự đồ ng ý củ a bên A, thì bên B không được sử dụng, khai thác hoặc làm thay đổ i hình d ạng ban đầu như bên trong biên bản thẩm định 3. Bên B sẽ trả lại hồ sơ thế chấp, cầm cố tài sản cho bên A, khi bên A trả dứt nợ (gốc và lãi) cho bên B. ĐIỀU III: XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP, CẦM CỐ 1. Khi nợ đ ến hạn, nếu b ến A không trả dưt nợ gốc và lãi cho bên B thì bên A đồ ng ý giao cho bên B đ ược quyền chủ động lựa chọ n mộ t trong các hình thức xử lý tài sản sau: xiết nợ, gán nợ cho bên B: bên B tự tổ chức đấu giá, bên B đề nghị cơ quan có thẩm quyền đ ấu giá 2. Số tiền thu được từ việc bán thu ế chấp tài sản, cầm cố đ ược dùng thanh toán nợ gốc, lãi và các chi p hí có liên quan. 3. Số tiền bán tài sản thế chấp, cầm cố sau khi trừ nợ gốc + lãi và các khoản chi phí liên quan đến nếu: + Chênh lệch thừ a, bên B trả cho bên A + Chênh lệch thiếu bên A phải sử d ụng các nguồ n khác đ ể trả nợ cho bên B ĐIỀU IV: ĐIỀU KHOẢN CHUNG: 1. Trong trường hợp người vay chết mất thì người thừa kế nhận u ỷ nhiệm các hợp đồ ng tín dụng có nghĩa vụ thực hiện đ ầy đ ủ hợp đồng này. 2. Hai bên cam kết thực hiện đ ầy đ ủ các điều khoản đã gh trong hợp đồ ng và tuân theo những nội dung khác có liên quan được quy định trong hệ thống pháp luật nhà nước nhưng không ghi trong hợp đồng. ĐIỀU V: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG - Hợp đồ ng có hiệu lực từ ngày ký (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền) đ ến khi bên A thực hiện đ ầy đ ủ nghĩa vụ trả nợ cho bên B. - Hợp đồ ng này được lập thành ……….. bảng có giá trị ngang nhau BÊN NHẬN THẾ CHẤP BÊN THẾ CHẤP CẦM CỐ TÀI SẢN CẦM CỐ TÀI SẢN (Đã ký) (Đã ký) XÁC NHẬN CỦA PHÒNG CÔNG CHỨNG NHÀ NƯỚC HOẶC UBND HUYỆN (HOẶC UBND PHƯỜNG, XÃ) NGÂN HÀNG NỒNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM VIET NAM BANK FOR ARGICULTURE AND RUAL DEVELOPMENT VBARD
  18. SỔ VAY VỐN ( DÙNG CHO CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH) Số : AA05347 (Ngân hàng lưu giữ) Họ và tên chủ hộ: NGUYỄN HOÀNG H ẢI Tên thường goi: Đ ịa chỉ nơi SXKD: Hòa Lộc – Tam bình – Vĩnh Long Tên chi nhánh ngân hàng nơi giao dịch: H uyện: Tỉnh: X NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM Độ c lập – Tụ do – Hạnh phúc SỔ VAY VỐN
  19. ( DÙNG CHO CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH) Số : AA05347 Cấp lần: 2 (Ngân hàng lưu giữ) 1. Họ và tên chủ hộ c: Nguyễn Hoàng Hải Tuổi: - CMND số: 203839934 - Nơi cấp: Công an Vĩnh Long - Tên thường gọi: - Địa chỉ thườ ng trú: Hòa Lộ c – Tam bình – Vĩnh Long 2 . Nghề nghiệp chính của hộ vay vốn: làm ruộng 3 . Thành viên đồ ng sở hữu tài sản: người (trên 18 tuổi) HỌ VÀ TÊN QUAN HỆ VÓI CHỦ HỘ STT GHI CHÚ Trần Thị Thanh Vợ Đã ký 1 Nguyễn Hoàng Duy Đã ký 2 Con Nguyễn Hoàng Diệu 3 Con Chúng tôi liệt kê trên đây đ ồng ý liệt kê các tài sản đồ ng sở hữu đ ể đ ảm bảo TÊN TÀI SẢN SỐ LƯỢNG GIÁ TRỊ STT NGÀY CHÚNG MINH QSD&SH (NẾU CÓ) Đất lua loại 1 18.000.000 đ 1 EE771524 2.000 m2 Đất thổ 2 EE771525 4. Tổng nhu cầu vốn SXKD: 5. Vố n tư có quy ra tiền 6. Mức vốn xin vay 7. Dự kiến thu nhập sau khi vay vốn 8. Cam kết: Chúng tôi cam kết sử dụng vốn đúng mục đích, trả nợ gố c và lãi đúng hạn, nếu sai chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Tam Bình, ngày 08 tháng 05 năm 1999 Xác nhận của UBND Chủ hộ GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG Xã (phường) (Ký tên hoặc điểm chỉ) (Ký tên, đóng dấu) Hộ : Nguyễn Hoàng Hải Hiện đang cư trú tại địa phương Xin vay vốn: SX lúa và chăn nuôi Đã ký Tài sản liệt kê là đúng sự thật T/M UBND Xã (phường) Hòa Lộ c (Ký tên, đóng d ấu) Đã ký HỘ VAY VỐN ĐĂNG KÝ CHỮ KÝ (ho ặc điểm chỉ) CHỦ HỘ NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN GIAO DỊCH STT VÓI NGÂN HÀNG CHỨ KÝ 1 CHỨ KÝ 2 CHỨ KÝ 3 PHẦN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG NĂM KHI CÓ THAY ĐỔI V Ề NGHỀ NGHIỆP, TÀI SẢN, CHẤP HÀNH KỶ LUẬT TÍN DỤNG VÀ PHÁP LUẬT (cán bộ tín dụng thực hiện)
  20. Năm ……. …………. …………. Năm ……. …………. ………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2