intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 16 : ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LÔNG

Chia sẻ: Abcdef_51 Abcdef_51 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

104
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn lại các khái niệm đã học. Bổ sung một số khái niệm mới : Hai loại điện tích dương và âm, lực tương tác giữa hai điện tích điểm. ba cách làm nhiễm điện của vật. 2) Hiểu khái niệm điện tích điểm, hằng số điện môi, làm quen với các điện nghiệm. 3) nắm được phương – chiều và độ lớn của lực tương tác giữa các điện tích điểm trong chân không và trong điện môi và vận dụng công thứcmột cách chính xác....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 16 : ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LÔNG

  1.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11 Tiết : _ _ _ _ _ Bài 16 : ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LÔNG I. Mục tiêu : 1 ) Ôn lại các khái niệm đã học. Bổ sung một số khái n iệm mới : Hai loại điện tích dương và â m, lực tương tác g iữa hai đ iện tích điểm. ba cách làm nhiễm điện của vật. 2 ) Hiểu khái n iệm điện tích điểm, hằng số điện môi, làm quen với các điện nghiệm. 3 ) nắm được phương – chiều và độ lớn của lực tương tác giữa các đ iện tích điểm trong chân không và trong đ iện môi và vận dụng công thứcmột cách chính xác. 4 ) Biết cách biểu diễn lực tương tác g iữa các đ iện tích bằng các vectơ. 5 ) biết cách tìm lực tổng hợp tác dụng lên một điện tích bằng phép cộng các vectơ lực. II. Phương Pháp Giảng Dạy : Phương pháp thực nghiệm . III. Thiết bị , đồ dùng dạy học . 1) Chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm về nhiễm điện ( do cọ sát, tiếp xúc và hưởng ứng, dụng cụ thí nghiệm phải được sấy khô) 2) _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ IV. Tiến Trình Giảng dạy Phần làm việc của Giáo Viên Phân phối Hoạt đông của học sinh Ghi chú thời gian Nội dung ghi bảng Tổ chức , điều khiển 1. Kiểm tra bài cũ và k iến thức cũ liên q uan với bài mới (3’) 2. Nghiên 1 ) HAI LOẠI ĐIỆN TÍCH SỰ NHIỄM ĐIỆN CỦA cứu bài mới CÁC VẬT a ) Hai loại điện tích - Có hai loại đ iện tích là điện tích d ương và đ iện tích âm. - GV : Thuyết giảng sơ lượt về cấu tạo  GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 16-1 /5
  2.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11 Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau , các đ iện tích khác dấu nguyên tử  Hai lọai điện tích : Điện thì hút nhau. tích âm và đ iện tích d ương. - Đơn vị đ iện tích của cuông, kí hiệu là C. GV : Bình thường nguyên tử ờ trạng - Điện tích của êlectron có giá trị tuyệt đối e= 1,6.10-19 C. HS : Nếu số electron nhỏ thái trung hòa về điện. Khi số Trong tự nhiên không có điện tích nào có có giá trị tuyệt hơn số proton vật nhiễm electron khác số proton, vật nhiễm đối nhỏ hơn e. Giá trị tuyết đ ối củađiện tích một hạt bao đ iện d ương và ngược lại vật điện và sẽ mang điện tích. Nếu số giờ cũng bằng một số nguyên lần e nhiễm đ iện âm. electron nhỏ hơn số proton vật nhiễm điện gì và ngược lại ? GV : Các em cho biết sự tương tác HS : Các đ iện tích cùng d ấu giữa hai điện tích cùng d ấu và trái thì đẩy nhau, các điện tích dấu ? khác dấu thì hút nhau . GV hướng d ẫn thêm cho HS biết về đơn vị đ iện tích và điện tích hạt sơ cấp. Ñieä nghieä n m . b) Sự nhiễm điện của các vật GV tiến hành thí nghiệm lấy thanh HS : Thanh t hủy tinh được Nhiễm đ iện do cọ xát nhựa cọ sát vào len, sau đó đưa lại nhiễm đ iện do cọ xát. Sau khi cọ xát vào lụa, thanh thủy tinh có thể hút đ ược gần các mẫu giấy vụn (điện nghiệm) các mẩu giấy vụn  thanh thủy tinh đ ược nhiễm điện d o  Yêu cầu HS nhận xét cọ xát. Nhiễm đ iện do tiếp xúc GV tiến hành thí nghiệm về sự nhiễm HS : thanh kim lo ại được Cho thanh kim lo ại không nhiễm đ iện tiếp xúc với qu ả nhiễm đ iện do tiếp xúc. Đưa điện do tiếp xúc theo mô hình sau : cầu đ ã nhiễm đ iện, thanh kim loại được nhiễm điện do tiếp thanh kim loại ra xa quả cầu xúc. Đưa thanh kim loại ra xa q uả cầu thì thanh kim lo ại thì t hanh kim loại vẫn vẫn nhiễm điện. nhiễm đ iện.  Yêu cầu HS nhận xét GV tiến hành thí nghiệm về sự nhiễm điện do hưỡng ứng theo mô hình sau :  GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 16-2 /5
  3.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11  Yêu cầu HS nhận xét HS : thanh kim lo ại được ( Cho HS trả lời H1) nhiễm điện d o hưởng ứng . Nếu đưa quả cầu ra xa thì Nhieã ñieä do tieá xuù m n pc thanh kim lo ại không cò nhiễm đ iện nữa. GV nhắc cho HS về khái niệm đ iện Nhiễm điện do hưởng ứng Đưa thanh kim loại không nhiễm đ iện đ ến gần qu ả cầu đ ã tích đ iểm  định lu ật Cu lông. nhiễm điện, hai đầu thanh kim lo ại đ ược nhiễm điện, đầu gần qu ả cầu hơn nhiễm điện trái dấu với đ iện tích của qu ả cầu , đầu xa hơn nhiễm điện cùng d ấu  thanh kim lo ại Khi nói đ ến phương – chiều của lực, đ ược nhiễm đ iện do hưởng ứng . GV nên vẻ hình trước và yêu cầu HS rút ra nhận xét HS lần lượt nhận xét về Để tránh HS hiểu các lực chỉ nằm p hương và chiều của lực. ngang, GV đ ưa ra các tình huống sau Nhieã ñieä do höôûg öùg m n nn : 2. ĐỊNH LUẬT CULÔNG a ) Phát biểu định luật “Độ lớn của lực tương tác giữahai điện tích điểm đúng yên trong chân không tỉ lệ thuận với tích các giá trị tu yệt đối của hai điện tích đó và tỉ lệ nghịch với b ình phương kho ảng cách giữa chúng”  Yêu cầu HS vẽ lực . ( Đồng thời cũng cho HS thấy rõ qq F k 12 2 chiều của lực  d ấu điện tích ) r r là khoảng cách giữa hai điện tích q1, q2 ; k là hệ số tỉ lệ p hụ thuộc vào hệ đơn vị. Trong hệ SI, k = 9 .109 đơn vị SI, và b iểu thức của định lu ật GV hướng dẫn cho HS lực Cu Lông Cu -lông được viết : dưới d ạng vectơ.  GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 16-3 /5
  4.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11 q 1q 2 F  9.10 9 . (16.1) r2 - Phương của lực tương tác giữa hai điện tích điểm là GV d ùng p hương pháp thông b áo về đ ường thẳng nối hai đ iện tích đ iểm đó. kiến thức này. GV cần lưu ý HS rằng : Trong đ iện môi phương và chiều của lực tương tác giữa hai điện tích cũng giống nhau như trong chân không. Chỉ có độ lớn của lực là khác không trong trường hợp chân không. Chú ý : Lực tương tác giữa hai điện tích đ ứng yên gọi là lực tĩnh điện hay nói tắt là lực điện, nhiều khi cũng đ ược gọi là lực Cu -lông. b) Công thức xác định lực Cu-lông Dưới dạng Vectơ, công thức xác đ ịnh lực Cu-lông có thể viết như sau :   9 q 1 q 2 r12 F12  9.10 . 2 r12 r12  - F12 là lực mà điện tích q 1 tác dụng lên điện tích q2,  - r12 là vectơ vẽ từ điện tích q 1 đ ến điện tích q2,  GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 16-4 /5
  5.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11 - r12 là khoảng cách giữa hai đ iện tích q 1, q 2.   r - Vectơ 12 là vec tơ đơn vị chỉ hướng của vectơ r12 . r 12  F12 =  F21 3 ) LỰC TƯƠNG TÁC CỦA CÁC ĐIỆN TÍCH TRONG ĐIỆN MÔI Lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong đ iện môi đồng tính, chứa đầy không gian xung quanh đ iện tích, giảm đ i  (đọc la epxilon) lần so với khi chúng được đặt trong chân không : q 1q 2 F  9.10 9 (16.3) A r 2  được gọi là hằng số đ iện môi. B Trong không khí  1. Caâ xoaé cuû Cou Lomb n na Củng cố GV lần lược cho HS th ực hiện trả lời HS thực h iện trả lời ba câu bài giảng ba câu hỏi 1, 2, 3 trang 93 hỏi 1, 2, 3 trang 93 Dặn dò của học sinh (5’)     GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 16-5 /5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2