intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bảo hiểm: Chương 6 - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Trương Thị Mỹ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

145
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bảo hiểm: Chương 6 Bảo hiểm trách nhiệm gồm các nội dung chính là: Các đặc điểm cơ bản của bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba, bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của người vận chuyển trong ngành hàng không dân dụng, bảo hiểm trách nhiệm của chủ sử dụng lao động đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bảo hiểm: Chương 6 - ĐH Thương Mại

T<br /> H<br /> <br /> T<br /> H<br /> <br /> TMU<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> <br /> DH<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> BM Quản trị tài chính<br /> ĐH Thương Mại<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> 1<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> Nội dung chính:<br /> <br /> 6.1. Các đặc điểm cơ bản của BH trách nhiệm<br /> 6.2. BH trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với<br /> người thứ ba<br /> 6.3. BH trách nhiệm pháp lý của người vận chuyển trong<br /> ngành hàng không dân dụng<br /> 6.4. BH trách nhiệm của chủ sử dụng lao động đối với<br /> người lao động<br /> 6.5. BH trách nhiệm nghề nghiệp (Tự NC)<br /> 6.6. BH trách nhiệm công cộng và trách nhiệm đối với sản<br /> phẩm (Tự NC)<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> U<br /> <br /> 2<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 6.1. Các đặc điểm của BH trách nhiệm<br /> <br />  6.1.1. Đối tượng BH mang tính trừu tượng<br />  6.1.2. Thường được thực hiện dưới hình thức bắt<br /> buộc<br />  6.1.3. Hạn mức trách nhiệm<br />  6.1.4. Áp dụng nguyên tắc bồi thường và nguyên<br /> tắc thế quyền hợp pháp<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> TM<br /> <br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> DFM_INS2017_Ch06<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> TM<br /> _<br /> 3<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 1<br /> <br /> U<br /> <br /> T<br /> H<br /> <br /> T<br /> H<br /> <br /> TMU<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> 6.1.1. Đối tượng BH mang tính trừu tượng<br /> <br />  Đối tượng BH là trách nhiệm pháp lý hay nghĩa vụ<br /> bồi thường thiệt hại của người được BH. Nó<br /> không xác định được ngay lúc tham gia BH.<br />  ĐK phát sinh trách nhiệm pháp lý :<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> Có thiệt hại thực tế của bên thứ ba.<br /> Có hành vi trái pháp luật của cá nhân,tổ chức.<br /> Có quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật của<br /> cá nhân, tổ chức và thiệt hại của bên thứ ba.<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> D<br /> <br /> 4<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> 6.1.2. Thường được thực hiện dưới hình thức bắt buộc<br /> <br />  Thường có tính chất bắt buộc để ôn định tài chính<br /> cho người được bảo hiểm; bảo vệ lợi ích công<br /> cộng và an toàn XH.<br />  TH thường bắt buộc BH trách nhiệm:<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br />  Những hoạt động có nguy cơ gây tổn thất cho nhiều<br /> nạn nhân trong cùng một sự cố.<br />  Những hoạt động mà chỉ cần một sơ suất nhỏ cũng có<br /> thể dẫn đến thiệt hại trầm trọng về người.<br />  Những hoạt động cung cấp dịch vụ trí tuệ có thể gây<br /> thiệt hại lớn về tài chính.<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> U<br /> <br /> 5<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 6.1.3. Hạn mức trách nhiệm<br /> <br />  Thiệt hại trách nhiệm dân sự phát sinh chưa thể<br /> xác định được ngay tại khi tham gia bảo hiểm. Do<br /> vậy, phải giới hạn trách nhiệm để nâng cao trách<br /> nhiệm của người bảo hiểm.<br />  Hầu hết các trường hợp BH trách nhiệm dân sự<br /> đối với bên thứ ba có áp dụng hạn mức (…)<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> TM<br /> <br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> DFM_INS2017_Ch06<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> TM<br /> _<br /> 6<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 2<br /> <br /> U<br /> <br /> T<br /> H<br /> <br /> T<br /> H<br /> <br /> TMU<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> 6.2. BH TNDS của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba<br /> <br /> 6.2.1. Đối tượng BH<br /> 6.2.2. Phạm vi BH<br /> 6.2.3. Hạn mức trách nhiệm dân sự<br /> 6.2.4. Phí BH<br /> 6.2.5. Trách nhiệm bồi thường của BH<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> 7<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> 6.2.1. Đối tượng BH TNDS của chủ xe với người thứ ba<br /> <br />  Đối tượng BH là TNDS của chủ xe cơ giới đối với<br /> người thứ ba, bao gồm trách nhiệm hay nghĩa vụ<br /> bồi thường ngoài hợp đồng của chủ xe cơ giới đối<br /> với người thứ ba khi xe đang lưu hành gây tai nạn<br />  Đối tượng được BH không được xác định trước<br /> mà chỉ khi xe đang lưu hành gây tai nạn mà có<br /> phát sinh TNDS của chủ xe đối với người thứ ba<br /> thì đối tượng này mới được xác định cụ thể<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 8<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> ĐK phát sinh TNDS của chủ xe đối với người thứ ba<br /> <br />  Có thiệt hại về tài sản, tính mạng hoặc sức khoẻ<br /> của bên thứ ba;<br />  Chủ xe (lái xe) phải có hành vi trái pháp luật (vô<br /> tình hoặc cố ý vi phạm pháp luật)<br />  Phải có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái<br /> pháp luật của chủ xe (lái xe) với những thiệt hại<br /> của người thứ ba.<br />  Chủ xe (lái xe) phải có lỗi. (có thể không bắt buộc)<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> TM<br /> <br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> DFM_INS2017_Ch06<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> TM<br /> _<br /> 9<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 3<br /> <br /> U<br /> <br /> T<br /> H<br /> <br /> T<br /> H<br /> <br /> TMU<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> Bên thứ ba trong BH TNDS chủ xe cơ giới<br /> <br />  Bên thứ ba: là những người trực tiếp bị thiệt hại<br /> do hậu quả của vụ tai nạn nhưng loại trừ:<br /> Lái, phụ xe, người làm công cho chủ xe;<br /> Những người lái xe phải nuôi dưỡng như cha, mẹ, vợ,<br /> chồng, con cái...<br />  Hành khách, những người có mặt trên xe;<br />  Tài sản, tư trang, hành lý của những người nêu trên.<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> U<br /> <br /> 10<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> 6.2.2. Phạm vi BH TNDS của chủ xe …<br /> <br />  Thiệt hại về tính mạng và tình trạng sức khoẻ của bên<br /> thứ ba;<br />  Thiệt hại về tài sản, hàng hoá… của bên thứ ba;<br />  Thiệt hại tài sản làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh<br /> hoặc giảm thu nhập;<br />  Các CF cần thiết để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa<br /> hạn chế thiệt hại; các CF thực hiện các biện pháp đề xuất<br /> của cơ quan BH (kể cả các biện pháp không hiệu quả);<br />  Những thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ của những người<br /> tham gia cứu chữa, ngăn ngừa tai nạn, chi phí cấp cứu<br /> và chăm sóc nạn nhân.<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> U<br /> <br /> 11<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> Phạm vi loại trừ BH mặc dù có phát sinh TNDS<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hành động cố ý của chủ xe, lái xe và người bị thiệt hại.<br /> Xe không đủ ĐK kỹ thuật & thiết bị an toàn theo quy định.<br /> Thiệt hại đối với tài sản bị cướp, bị mất cắp trong tai nạn.<br /> Thiệt hại gián tiếp do tai nạn.<br /> Thiệt hại do chiến tranh, bạo động .<br /> Chủ xe, lái xe vi phạm nghiêm trọng trật tự an toàn giao<br /> thông đường bộ.<br />  Tai nạn xảy ra ngoài lãnh thổ quốc gia trừ khi có thỏa<br /> thuận khác.<br />  Các TS đặc biệt (Vàng bạc, đá quý, tiền, cổ vật, tranh<br /> ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt,...)<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> TM<br /> <br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> DFM_INS2017_Ch06<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> TM<br /> _<br /> 12<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 4<br /> <br /> U<br /> <br /> T<br /> H<br /> <br /> T<br /> H<br /> <br /> TMU<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> DH<br /> <br /> 6.2.3. Hạn mức trách nhiệm dân sự<br /> <br />  Hạn mức trách nhiệm dân sự là số tiền tối đa mà<br /> các DN BH trả cho những thiệt hại về người và tài<br /> sản trong mỗi vụ tai nạn có phát sinh trách nhiệm<br /> dân sự.<br />  Hạn mức trách nhiệm dân sự thường được quy<br /> định trong các văn bản hướng dẫn thực thi pháp<br /> luật liên quan đến BH trách nhiệm dân sự<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> U<br /> <br /> 13<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> 6.2.4. Phí BH trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới<br /> <br />  Phí bảo hiểm tính cho mỗi đầu phương tiện đối với<br /> mỗi loại phương tiện (thường tính theo năm) là:<br /> P=f+d<br /> Trong đó:<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> P: Phí bảo hiểm trên đầu phương tiện.<br /> F: Phí thuần.<br /> d: Phụ phí (Phụ phí thường là tỷ lệ % nhất định so với<br /> tổng phí BH).<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 14<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> Công thức xác định Phí thuần<br /> Trong đó:<br /> n<br /> 1 S i  T i<br />  Si: Số vụ tai nạn có phát sinh<br /> f  i n<br /> TNDS của chủ xe được BH<br /> 1 C i<br /> i<br /> bồi thường trong năm i<br />  Ti: Số tiền bồi thường bình quân một vụ tai nạn có phát<br /> sinh TNDS trong năm i<br />  Ci: Số đầu phương tiện tham gia BH TNDS năm i<br />  n: Số năm thống kê, thường từ 3-5 năm<br />  i=(1,N)<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> TM<br /> <br /> DH<br /> <br /> 8/24/2017<br /> <br /> DFM_INS2017_Ch06<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> DH<br /> <br /> TM<br /> _<br /> 15<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 5<br /> <br /> U<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2