intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các dị tật tiêu hóa thường gặp ở trẻ sơ sinh - TS.BS Trần Thanh Trí

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Các dị tật tiêu hóa thường gặp ở trẻ sơ sinh do TS.BS Trần Thanh Trí biên soạn với mục tiêu: Chẩn đoán được các bệnh lý ngoại khoa thường gặp ở trẻ sơ sinh; Phát hiện các chỉ định can thiệp ngoại khoa trong các bệnh lý thường gặp ở trẻ sơ sinh; Xác định được thời điểm can thiệp phẫu thuật của các bệnh lý trên và chuẩn bị được tiền phẫu; Hiểu được các nguyên tắc can thiệp phẫu thuật của các bệnh lý trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các dị tật tiêu hóa thường gặp ở trẻ sơ sinh - TS.BS Trần Thanh Trí

  1. CÁC DỊ TẬT TIÊU HÓA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SƠ SINH TS.BS Trần Thanh Trí Khoa Ngoại tổng hợp - Gan mật tụy và Ghép gan
  2. MỤC TIÊU: • CHẨN ĐOÁN ĐƯỢC CÁC BỆNH LÝ NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SƠ SINH • PHÁT HIỆN CÁC CHỈ ĐỊNH CAN THIỆP NGOẠI KHOA TRONG CÁC BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SƠ SINH • XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THỜI ĐIỂM CAN THIỆP PHẪU THUẬT CỦA CÁC BỆNH LÝ TRÊN VÀ CHUẨN BỊ ĐƯỢC TIỀN PHẪU • HIỂU ĐƯỢC CÁC NGUYÊN TẮC CAN THIỆP PHẪU THUẬT CỦA CÁC BỆNH LÝ TRÊN
  3. TEO THỰC QUẢN • Chẩn Đoán: 5 loại (A-E), tiền sản, sùi bọt cua, XQ không và có cản quang (tube) - VACTERL • Xử trí: đầu cao 30o, hút GT (weeks), SÂ tim-thận, XNTP • Phẫu thuật: Trong hoặc ngoài màng phổi, TM đơn, cắt khâu đường rò, nối TQ tận tận, sonde qua miệng nối (ăn sớm), dẫn lưu màng phổi (kín, hở) Mở dạ dày ra da ± TQ 🡪 6 tháng • Cho ăn sớm (48h), chụp TQ cản quang N7 (rút ODL) • Biến chứng: Rò TQ(10%) 🡪 mổ lại? Rò khí-thực quản tái phát 🡪 mổ lại Rò KQ: hiếm 🡪 mổ lại Hẹp: 20-30%, sau rò? 🡪 nong RGO (>40%)🡪 thuốc, fundoplication Tracheomalacie 🡪 đột tử?
  4. Tiên lượng theo Spitz (1994) Nhóm Sống còn (%) I >1.5kg và không bất thường >98 II
  5. THOÁT VỊ HOÀNH BẨM SINH • Phân loại: Sau bên (Bochdalek, trái 85%, phải 12%, 2 bên 2%, bất sản 1%), trước (Morgagni, trẻ lớn) • Dị tật phối hợp: CNS, tim, NST • Chẩn đoán TS, XQ tim phổi thẳng, TOGD • Xử trí: Trước sanh: hủy thai, nút khí quản, sanh mổ chủ động ≥37ws Sau sanh: NKQ, SNG, đường truyền, khí máu, ± Inotrope HFOV, NO, ECMO • Phẫu thuật: Thời điểm: Khí máu ổn với thở máy FiO2 ≤40% Phục hồi cơ hoành ± mảnh ghép cơ hoành(30%) ± mảnh ghép thành bụng Phẫu thuật thường không làm thay đổi ngay tình trạng hô hấp-tuần hoàn
  6. • Cho ăn khi có nhu động ruột (24-48h) • Biến chứng: TDMP: dẫn lưu khi đẩy TT hoặc LS “xấu đi” TD dưỡng trấp: dịch như sữa nếu cho ăn, dịch nhiều Lyphocytes nếu nhịn 🡪 TPN ± Octreotide RGO: chống trào ngược, fundoplication ± Gastrostomy Tâm phế mạn, biến dạng lồng ngực-CS, TVH tái phát (50% với mảnh ghép) 🡪 PTNS: lồng ngực
  7. RUỘT XOAY BẤT TOÀN VÀ XOẮN RUỘT
  8. • Dị tật kết hợp: TVH, khiếm khuyết thành bụng, teo-hẹp tá tràng (10%) • Chẩn đoán: ói dịch mật Khi xoắn: thay đổi tổng trạng ± sốc, bụng đau, trướng (nếu muộn) X Quang bụng đứng không sửa soạn: dạ dày dãn, ít hơi vùng thấp TOGD***: vị trí góc Treizt, dấu vặn nút chai SÂ, CT: SMA bình thường bên trái SMV • Xử trí: hút NGT, bù dịch, kháng sinh, mổ tối khẩn khi có xoắn • Phẫu thuật: Tháo xoắn (nếu có), cắt band Ladd, mở rộng chân mạc treo, xoay ruột theo hướng mạc treo chung. Cắt nối ruột nếu có hoại tử • Cho ăn sớm (48h) • Biến chứng: ruột ngắn, xoắn tái phát, dính ruột
  9. TEO RUỘT NON
  10. • Teo tá tràng: ói dịch mật (80%), CĐTS (50%), bóng đôi, TOGD XNTP, Echo tim-thận PT nối tá tràng-tá tràng bên-bên theo Kimura, tapering? Sonde qua miệng nối? PTNS! Xẻ màng ngăn XRBT (10%) Cho ăn sớm: SNG
  11. TẮC RUỘT, VPM, NÚT PHÂN SU • Tắc ruột phân su: CĐTS: quai ruột dãn, sau sanh: ói dịch mật, bụng trướng, quai ruột nổi, trực tràng: các nút phân su. X Quang: mức nước hơi, bọt xà phòng Xử trí: SNG, bù dịch, KS, XNTP Chụp ĐT cản quang: Phẫu thuật: rữa sạch phân su (Gastrografin – Meglumine diatrizoate – 1600mosmol/L)? ✔ Mở hồi tràng ra da. Bishop-Koop? ✔ bơm rữa đầuu dưới 🡪 tăng kích thước ĐT ✔ 6-8 tuần sau đóng
  12. • VPM phân su: thủng ruột bào thai tạo nang do TR phân su, teo RN, xoắn … CĐ: HC TR, X Quang: dấu tắc ruột, điểm hóa vôi, báng Xử trí: tắc ruột và thủng 🡪 phẫu thuật cắt nối ruột hoặc stomy • Nút phân su và HC ĐT trái nhỏ: Mẹ tiểu đường (>50%) Chụp ĐT cản quang với Gastrografin CĐ và điều trị
  13. Emphalocele Gastroschisis Túi Phúc mạc, Màng ối, Wharton không jelly ± vỡ (5%) Cuống rốn Trên túi va là 1 phần của túi Bên trái thương tổn Dị tật NST, tim, Cantrell 5, các HC … Teo ruột non, xoắn ruột Không PT Chất kháng khuẩn không độc Trẻ cực non hoặc dị tật nặng Phẫu thuật Có trì hoãn nếu không vỡ Khẩn, nằm nghiêng P, SNG, Đóng bụng 1 thì ± ghép bù dịch*, KS, đặt tạng TV 2 thì: Silo (7-14 ngày) vào túi dẽo Cho ăn Sớm Muộn Biến chứng Chèn ép khoang bụng, nhiễm # trùng vết mổ HC ruột ngắn, RL vận động ruột, bệnh gan do TPN Tiên lượng 90%, ✞ do tật phối hợp 90%, ✞ do suy ruột - gan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2