intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Can thiệp động mạch vành ở bệnh nhân shock tim - PGS.TS. Hoàng Anh Tiến

Chia sẻ: ViLichae ViLichae | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Can thiệp động mạch vành ở bệnh nhân shock tim trình bày các nội dung chính sau: Sốc tim ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim, định nghĩa sốc tim, choáng cơ tim, tần suất sốc tim, can thiệp ở bệnh động mạch vành nhiều nhánh có sốc tim, điều trị sốc tim/can thiệp động mạch vành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Can thiệp động mạch vành ở bệnh nhân shock tim - PGS.TS. Hoàng Anh Tiến

  1. CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH Ở BỆNH NHÂN SHOCK TIM PGS.TS. Hoàng Anh Tiến, FACC Phó trưởng khoa Nội Tim mạch Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ • Sốc tim là nguyên nhân tử vong hàng đầu trong nhồi máu cơ tim. • Can thiệp động mạch vành ở bệnh nhân sốc tim không đơn thuần là vấn đề kỹ thuật can thiệp. • Tiếp cận can thiệp động mạch ở bệnh nhân sốc tim (cập nhật ESC 2018) tối ưu nhất hiện nay là gì?
  3. Sốc tim ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim
  4. Tần suất ▪ Sốc tim nguyên nhân do nhồi máu cơ tim cấp: 80% trường hợp. ▪ Nhồi máu cơ tim dẫn đến sốc tim 5-15% dân số: 40-50.000 bệnh nhân/năm ở Hoa Kỳ; 60-70.000 ở Châu Âu. ▪ Tỉ lệ tử vong 40–50% ▪ 70–80% bệnh nhân có tổn thương nhiều mạch máu Thiele H et al EHJ 2015; 36:1223-30
  5. Định nghĩa sốc tim ▪ Nguyên nhân tim mạch và dấu hiệu của tình trạng sung huyết. ▪ Huyết áp tâm thu30 phút hoặc dùng thuốc vận mạch hoặc thuốc tăng co bóp để duy trì huyết áp tâm thu >90 mmHg kèm: ▪ Giảm tưới máu cơ quan với 1 trong các dấu hiệu sau: (i) Giảm ý thức (ii) Lạnh, ẩm da và đầu chi (iii) Serum lactate >2.0 mmol/l (iv) Thiểu niệu
  6. Choáng cơ tim (Stunned Myocardium) % of control 100 ** N=5 ** 70 ** ** ** 50 30 Control 0 1 2 3 4 5 0 24 48 72 7 Days Hours Hours Partial stenosis Reperfusion **P
  7. Tần suất sốc tim Ann Intern Med 149(9):618–626, 2008
  8. Tử vong do sốc tim ở hội chứng vành cấp Ann Intern Med 149(9):618–626, 2008
  9. Phương pháp can thiệp ở sốc tim do nhồi máu cơ tim Ann Intern Med 149(9):618–626, 2008
  10. Tắc hoàn toàn LAD
  11. Kết quả can thiệp động mạch vành
  12. Can thiệp ở bệnh động mạch vành nhiều nhánh có sốc tim
  13. Tỷ lệ sốc tim ở bệnh động mạch vành nhiều nhánh % Patients with MV-CAD 100 90 87 79 79 80 70 60 56 50 40 30 20 10 0 IABP-SHOCK II SHOCK TRIUMPH SHOCK Registry
  14. Lựa chọn tái thông ở sốc tim Cardiogenic shock ? Culprit Lesion Culprit lesion CABG Immediate Only only + Staged MV-PCI Revasc.
  15. Khuyến cáo ESC 2017 15
  16. Can thiệp nhiều nhánh ở sốc tim European và American Recommendations 2018 Bệnh mạch vành đa nhánh hiện diện 80% → Tỷ lệ tử vong cao Guidelines ESC ACC/AHA/SCAI I IIa IIb III No recommendation Appropriate Use Criteria ACC/AATS/AHA/ASE/ASNC/SCAI/SCCT/STS Ibanez et al. Eur Heart J 2018;39:119-177 Levine et al. J Am Coll Cardiol 2016;67:1235-1250 Patel et al. J Am Coll Cardiol 2017;69:570-591
  17. Can thiệp bệnh động mạch vành nhiều nhánh có sốc tim Metaanalysis Mortality – Registry-Data MV-PCI C-PCI Short-term follow-up RR 95%CI Events Total Events Total IABP-SHOCK II 75 167 119 284 1.07 [0.86-1.33] ALKK 81 173 201 562 1.31 [1.08-1.33] KAMIR 13 124 56 386 0.72 [0.41-1.28] Yang et al. 19 60 68 278 1.29 [0.85-1.98] Cavender et al. 20 43 42 156 1.73 [1.14-2.61] EHS-PCI 40 82 95 254 1.30 [0.99-1.71] NCDR 158 433 737 2654 1.31 [1.14-1.51] Overall 406 1082 1318 4574 1.26 [1.12-1.41] Heterogeneity: τ2=0.007, I2=31.0%, p=0.19 0.1 0.2 0.5 1 2 5 10 Test for overall effect: p=0.001 Multivessel PCI better Culprit only PCI better MV-PCI C-PCI Long-term follow-up RR 95%CI Events Total Events Total IABP-SHOCK II 91 167 149 284 1.04 [0.87-1.24] KAMIR 16 124 69 386 0.72 [0.43-1.19] Yang et al. 21 60 85 278 1.14 [0.78-1.69] Cavender et al. 32 43 101 156 1.15 [0.93-1.42] Mylotte et al. 37 66 82 103 0.70 [0.56-0.89] van der Schaaf et al. 22 37 66 124 1.12 [0.82-1.53] SHOCK 7 9 26 57 1.71 [1.09-2.67] Overall 226 506 578 1387 1.03 [0.85-1.25] Heterogeneity: τ2=0.043, I2=67.8%, p=0.005 0.1 0.2 0.5 1 2 5 10 Test for overall effect: p=0.77 Multivessel PCI better Culprit only PCI better de Waha et al. Eur Heart J Acute Cardiovasc Care. 2018;7:28-37
  18. Nghiên cứu CULPRIT-SHOCK Investigator-initiated European multicenter trial; 1:1 randomization PI + Coordination: Holger Thiele Co-PI: Uwe Zeymer Steffen Desch National Coordinators (83 centers): Kurt Huber Gilles Montalescot Jan Piek Holger Thiele Pranas Serpytis Janina Stepinska Christiaan Vrints Marko Noc Keith Oldroyd Stefan Windecker Stefano Savonitto Thiele et al. Am Heart J. 2016;172:160-169
  19. CULPRIT-SHOCK Trial – Kết quả sau 30 ngày Primary study endpoint – 30 days All-cause mortality or renal replacement therapy All-cause mortality – 30 days Thiele et al. NEJM 2017; 377:2419-2432
  20. Multivessel PCI in Shock - Guideline Evolution ESC STEMI Guidelines 2017 → Revascularization Guidelines 2018 STEMI (NSTEMI), Cardiogenic Shock 2017 2018 I IIa IIb III I IIa IIb III Ibanez et al. Eur Heart J 2018;39:119-177 Neumann et al. Eur Heart J 2018;epub 25.08.2018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0