intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nghiên cứu thời gian cửa - Wire trong can thiệp động mạch vành tiên phát tại Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam - BS. Nguyễn Lương Quang

Chia sẻ: ViLichae ViLichae | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nghiên cứu thời gian cửa - Wire trong can thiệp động mạch vành tiên phát tại Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam trình bày các nội dung chính sau: Nhồi máu cơ tim, đặc điểm của dân số, đặc điểm của dân số lúc V/V, đường vào động mạch, vị trí tổn thương ĐMV, phân loại tổn thương ĐMV.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nghiên cứu thời gian cửa - Wire trong can thiệp động mạch vành tiên phát tại Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam - BS. Nguyễn Lương Quang

  1. NGHIÊN CỨU THỜI GIAN CỬA - WIRE TRONG CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH TIÊN PHÁT TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUẢNG NAM BS. Nguyễn Lương Quang BVĐK Quảng Nam
  2. NHỒI MÁU CƠ TIM • Gánh nặng bệnh tật và chi phí • Tỷ lệ tử vong cao • Tái thông sớm đã được chứng minh giảm tử vong và MACE • D2W là thời gian từ khi vào viện đến khi ĐMV thủ phạm được tái thông (có thể bằng guidewire, bằng bóng, hút khuyết khối…) • D2W càng ngắn liên quan đến giảm tử vong và MACE ngắn và dài hạn (FITT-STEMI trial, GUSTO-Iib, GRACE, NRMI 3 trial,…) • 2013 ACCF/AHA: Door to balloon ≤ 90 phút 2017 ESC: Contact to wire crossing ≤ 60 phút
  3. 74 BN STEMI được PPCI từ 6/2018-4/2019
  4. ĐẶC ĐIỂM CỦA DÂN SỐ Giới nữ 36.5% Nam >55Y & nữ ≥65Y 68.91% Tuổi TB 67.43  11.83 Tiền sử THA 66.2% ≥ 75 tuổi 32.4% Tiền sử ĐTĐ 17.6% Có BHYT 94.5% RLCH Lipid 27% V/V ngoài giờ HC 63.5% Bênh ĐMV mạn 17.6% TIMI risk score 5.89 ± 2.72 PCI trước đó 9.5%
  5. ĐẶC ĐIỂM CỦA DÂN SỐ LÚC V/V Đau ngực kiểu động mạch vành 55 74.3% Vã mồ hôi 65 87.8% Ngưng tim ngoại viện 4 5.4% Kiliip II-IV 30 40.5% Nhịp nhanh xoang 21 28.4% Nhịp chậm xoang 17 23.0% Vô tâm thu 2 2.7% Bloc A-V cao độ 6 8.1% Rung thấp 2 2.7%
  6. Đặc điểm CẬN LÂM SÀNG Kết quả (x  SD) Hb (g/dL) 13.03 ± 1.84 Glucose máu (mmol/L) 10.04 ± 6.25 Cholesterol (mmol/L) 4.88 ± 1.14 Triglycerid (mmol/L) 1.77 ± 0.87 LDL-Cho (mmol/L) 2.98 ± 0.99 HDL-Cho (mmol/L) 1.09 ± 0.27 Creatinin máu (mol/l) 83.48 ± 32.50 CCr (ml/phút) 64.21 ± 20.81 Hs CRP 15.49 ± 25.96 Hs Troponin T (pg/mL) 469.77 ± 1048.57 NT Pro BNP(pg/mL) 2768.42 ± 5524.16 EF (%) 57.09 ± 10.08
  7. Đường vào động mạch 6.80% 27% 66.20% Động mạch quay phải Động mạch đùi phải Chuyển từ ĐM quay sang ĐM đùi
  8. Vị trí tổn thương ĐMV 6.80% Thân chung ĐMV trái 36.50% ĐM liên thất trước 44.60% ĐM mũ 12.20% ĐM vành phải
  9. TIMI trước can thiệp DÒNG CHẢY TIMI TRƯỚC CAN THIỆP 5.4% 8.1% 5.4% 81.1% 0 I II III
  10. Phân loại tổn thương ĐMV TỔN THƯƠNG ĐMV/SCAI 7% 9.50% 43.20% 37.80% I II III IV
  11. Dòng chảy sau can thiệp TIMI SAU CAN THIỆP 2.70% 1.30% 2.70% 93.20% 0 I II III
  12. Tỷ lệ thành công TỶ LỆ THÀNH CÔNG 91.90% 82.40% 81.10% Thành công về hình ảnh Thành công về thủ thuật Thành công về lâm sàng
  13. Biến cố nội viện 13.50% 14.00% MACE 12.00% 8.10% 10.00% 6.80% 8.00% 4.10% 6.00% 2.70% 4.00% 1.40% 2.00% 0.00% Tử vong NMCT Đột quỵ não Xuất huyết RLN đe dọa Suy tim cấp- không TV cần truyền tính mạng Sốc tim máu
  14. Một số mốc thời gian trong nghiên cứu Đặc điểm về thời gian (phút) Kết quả (x  SD) Từ lúc đau ngực đến khi nhập viện 254.51220.9 Thời gian chẩn đoán NMCT tại cấp cứu 9.459.94 Thời gian cửa- cath lab 58.5933.23 Thời gian cửa- kim 69.5939.97 Thời gian kim- wire 13.5822.71 Thời gian cửa- wire 83.1836.89 Thời gian thực hiện thủ thuật 47.0016.67
  15. Phân bố thời gian cửa-dây Thời gian cửa- wire 19% 32% < 60 phút 10% 60-90 phút 91-120 phút 39% ≥ 120 phút
  16. Các yếu tố ảnh hưởng đến D2W n Thời gian cửa-dây (phút) p Tuổi > 75 25 102.48  28.03 =0.05 ≤ 75 49 73.33  44.52 Giới Nữ 27 91.30  40.58 >0.05 Nam 47 78.51  34.18 BHYT Có 70 79.32  21.45 120phút 42 98.43  15.65 TIMI trước CT =3 58 81.28  14.76 >0.05 ≤2 16 90.06  22.43
  17. MACE trong thời gian nội viện MACE/D2W nội viện D2W>90P 8.10% P
  18. Kết luận • Từ 6/2018-4/2019 chúng tôi có 74 cas STEMI được PPCI, 36.5% là nữ, tuổi TB 67.43  11.83, TIMI Risk 5.89 ± 2.72. 66.2% có Ts THA. • TC lâm sàng thường gặp là đau ngực, vã mồ hôi, khó thở. OHCA chiếm 5.4%, KILLIP II-IV chiếm 40.5%. CLS có hs CRP, hs Troponin, NT-pro BNP cao. • 2/3 số bệnh nhân được CT bằng ĐM quay, tổn thương LAD là thường gặp, LM chiếm 6.8%. TIMI 0 trước CT chiếm 81.1%, TIMI 3 sau CT cao, 93.2% • D2W TB 83.1836.89, D2W≤ 60p chỉ đạt được 32%, D2W≤ 90p đạt 71% • Các yếu tố ảnh hưởng đến D2W là: Chi trả BHYT, đau ngực ĐH, giờ vào viện, ngưng tim ngoại viện. • TC hình ảnh 91.9%, TC thủ thuật 82.4%, TC lâm sàng 81.1%. MACE 12.2%, tử vong 8.1%. • MACE giảm có ý nghĩa ở nhóm D2W≤90p so với nhóm còn lại.
  19. CÁM ƠN THẦY CÔ & QUÝ ĐỒNG NGHIỆP ĐÃ LẮNG NGHE
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2