intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) bằng kỹ thuật can thiệp nội mạch - BS. CK2. Trần Thanh Cường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cập nhật điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) bằng kỹ thuật can thiệp nội mạch do BS. CK2. Trần Thanh Cường biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các phương pháp điều trị ung thư biểu mô tế bào gan; Chỉ định; So sánh cTACE–DEB TACE; Biến chứng của DEB-TACE;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) bằng kỹ thuật can thiệp nội mạch - BS. CK2. Trần Thanh Cường

  1. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN (HCC) BẰNG KỸ THUẬT CAN THIỆP NỘI MẠCH BS CK2 Trần Thanh Cường Khoa CĐHA – BV Chợ Rẫy
  2. NỘI DUNG Tổng quan Chọn lựa PP điều trị TACE Chỉ định So sánh cTACE –DEB TACE Biến chứng Kết Luận hinhanhykhoa.com 19/06/2023
  3. TỔNG QUAN • HCC: 95% các khối u gan ác tính • Kỹ thuật TACE • được thực hiện trên nhiều nơi • điều trị tối ưu cho HCC giai đoạn tiến triển
  4. DỊCH TỄ 2 7 7 Nam giới: đứng hàng thứ nhất Nữ giới: đứng hàng thứ 4 Source: Sung H, Ferlay J, Siegel RL, et al. Global cancer statistics 2020: GLOBOCAN estimates of incidence and mortality worldwide for 36 cancers in 185 countries. CA Cancer J Clin. 2021 Feb 4. Online ahead of print.
  5. PHÂN GIAI ĐOẠN HCC BCLC 2022 Có 4 hệ thống chính: 1. TNM của AJCC 2. Okuda 3. Điểm CLIP 4. BCLC Wong, R. and C. Fre (Reig et al. BCLC strategy for prognosisprediction and treatment recommendations:.The 2022 update. JHepatol 2022;76:681-693 hinhanhykhoa.com
  6. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BMTBG ❖Phẫu thuật: cắt phần gan mang khối u, ghép gan ❖Phá hủy khối u tại chỗ: sóng cao tần (RFA), vi sóng (microwave), cồn (PEI), chất đông lạnh (cryotherapy). ❖Canthiệp nội mạch cắt nguồn máu nuôi u: TACE, DEB- TACE, TARE. ❖Điều trị toàn thân: hóa chất, sorafenib ❖Phối hợp các phương pháp trên
  7. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 19/06/2023
  8. CHỌN LỰA PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ TACE cTACE Stage B (BCLC) TACE DEB-TACE 1. Huyết động của gan bình thường? 2. Huyết động HCC giàu mạch máu? 3. Dưới nhóm BCLC-B 19/06/2023
  9. DƯỚI NHÓM BCLC-B Tiêu chuẩn Milan (1996). • 1 u < 5 cm; < 3 u + < 3 cm Tiêu chuẩn up-to-7 (2009). • Tổng số lượng và kích thước u dưới 7 19/06/2023
  10. VAI TRÒ DEB-TACE • Phóng thích từ từ hóa chất • Không đổi trong suốt 14 ngày • Hạn chế thuốc vào hệ tuần hoàn • Giảm tác dụng phụ • Thuận lợi: • Bệnh nhân tuổi cao • Chức năng gan kém • U lớn, nhiều u hoặc hai thùy 19/06/2023 Miyayama, S. (2020). Applied Sciences, 10(20): 7337 Miyayama, S. (2017). Endovascular Today, 16(16): 52-56
  11. CHỈ ĐỊNH DEB-TACE ▪ Bệnh nhân cao tuổi ▪ Chức năng gan kém ▪ U lớn, nhiều u hay 2 thùy ▪ HCC kháng cTACE 19/06/2023 Miyayama, S. (2020). "Treatment strategy of transarterial chemoembolization for hepatocellular carcinoma." Applied Sciences, 10(20): 7337
  12. DEB-TACE Nouriet al. TransarterialChemoembolizationwith Drug-ElutingMicrospheresfor Hepatocellular Carcinoma. KoreanJ Radiol2019; 20(1): 34–49
  13. CHỈ ĐỊNH C-TACE Superselective cTACE ▪ U ≤7 cm ▪ và ≤ 4 tổn thương Ultraselective cTACE ▪ Stage 0–A (BCLC) 19/06/2023 Miyayama, S. and O. Matsui (2017). "Applying superselective conventional TACE." Endovascular Today, 16(16): 52-56.
  14. Nguồn: Bệnh viện Chợ Rẫy
  15. TỔNG QUAN TÀI LIỆU Sơ đồ minh họa tuần hoàn bàng hệ ngoài cung cấp máu cho ung thư biểu mô tế bào gan theo vị trí giải phẫu (1. ĐM vú trong, 2. ĐM màng ngoài tim – cơ hoành, 3. ĐM cơ hoành. 4. ĐM hoành dưới, 5. ĐM thượng thân trên, 6. ĐM thượng thận dưới, 7. ĐM vỏ thận trên, 8. Nhánh mạc nối, 9. Nhánh đại tràng, 10. ĐM liên sườn, 11. ĐM vị trái, 12. ĐM vị mạc nối)
  16. CÁC YẾU TỐ GỢI Ý CÓ TUẦN HOÀN BÀNG HỆ NGOÀI GAN TỚI HCC • Vị trí và kích thước khối u ✓U lồi bờ, ngoài bao, vùng trần, xâm lấn các cơ quan ở bụng. ✓Khối u > 6 cm: 63% có ExCAs • Phẫu thuật: do sự dính mạc nối hoặc phúc mạc sau mổ →các mạch máu bàng hệ ngoài gan có thể phát triển thông qua quá trình dính ✓HCC tái phát sau phẫu thuật cắt gan: 38% BN có ExCAs (Okazaki và cộng sự ). ✓Tần suất xuất hiện ExCAs tăng theo số lần TACE
  17. (a) CT scan sau TACE 2: ngấm Lipiodol khuyết và tăng quang ở phần khuyết này. (b) DSA ĐM hoành dưới (P): tăng sinh cấp máu cho phần khuyết thuốc.
  18. (a) CT scan: ĐM hoành dưới P (b) DSA thân tạng (c) DSA ĐM hoành dưới (P)
  19. (a) CT scan sau cắt gan (P):nhiều nốt nhỏ tăng quang trong gan. (b) DSA ĐM thân tạng: nhiều nốt u giàu mạch máu trong gan, nhánh mạc nối cấp máu cho u.
  20. SO SÁNH DEB-TACE VÀ C-TACE DEB-TACE C-TACE Tỉ lệ biến chứng(4), (5) Bằng hoặc thấp hơn Thời gian nằm viện(6) Ngắn hơn Tỉ lệ đáp ứng khách quan(1) DC Bead® 51,6% 43,5% Tỉ lệ sống còn(2), (3) Bằng hoặc cao hơn → Tóm lại, còn nhiều tranh cãi (1) Lammer J, Cardiovasc Intervent Radiol 2010;33:41-52 (2) Dhanasekaran R, HPB (Oxford) 2010;12:174-180 (3) Xie ZB, Hepatol Res 2015;45:190-200 (4) Facciorusso A, Dig Liver Dis 2016;48:571-577 (5) Liu YS, Korean J Radiol 2015;16:125-132 hinhanhykhoa.com (6) Gomes AS, AJR Am J Roentgenol 2017;209:722-732
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2