![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Cấu trúc lặp - Tin học 11 - GV.Ph.H.Phúc
lượt xem 77
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn tham khảo bài giảng dành cho tiết học Cấu trúc lặp để thiết kế cho mình những bài giảng hay nhất và giúp học sinh biết được ý nghĩa của cấu trúc lặp, cấu trúc chung của lệnh lặp For và While trong Pascal, biết sử dụng đúng hai dạng lệnh lặp For trong Pascal, biết được ý nghĩa của cấu trúc lặp có số lần lặp chưa xác định.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cấu trúc lặp - Tin học 11 - GV.Ph.H.Phúc
- Bài 10 (2 TIẾT) BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TIN HỌC LỚP 11
- Các bài toán đặt vấn đề : Tính tổng S, với a là số nguyên và a>2 Bài toán 1: 1 1 1 1 S= + + + ... + a a +1 a + 2 a + 100 Bài toán 2: 1 1 1 1 S= + + + ... + + ... a a +1 a + 2 a+N 1 cho đến khi < 0.0001 a+N
- CÙNG TÌM THUẬT TOÁN Xuất phát Lần 1 Lần 2 Lần N 1 1 1 1 S = + + +… + a a +1 a + 2 a+N 1 SauMỗi lần thựực hiện giá ttrng ổng S thêm ( với i =1; 2; 3 ; ...;N) mỗi lần th c hiện giá trị ổ ị t S tăng tăng thêm bao nhiêu? a+i
- TÌM SỰ KHÁC BIỆT Bài toán 1: Bài toán 2: 1 1 1 1 1 1 1 1 S= + + + ... + S= + + + ... + + ... a a +1 a + 2 a + 100 a a +1 a + 2 a+N 1 Cho đến khi < 0.0001 a+N • Việc tăng giá trị cho tổng • Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại 100 S được lặp đi lặp lại cho lần. đến khi 1 < 0.0001 a+N Số lần lặp biết trước. Số lần lặp chưa biết trước.
- CẤU TRÚC LẶP
- I. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP BIẾT TRƯỚC 1. Bài toán đặt vấn đề Lập chương trình tính tổng sau: 1 1 1 1 S =1 + + + +... + 2 3 4 N Hãy xác định INPUT và - Dữ liệuOUTPUT của bài Nhập N vào (Input) : toán trên! - Dữ liệu ra (Output) : Tổng S
- PHÂN TÍCH BÀI TOÁN VỚI N = 100 1 1 1 1 S =1+ + + + . . . + 2 3 4 100 .................... S1 = 1 NHẬN XÉT: S2 = S1 + 1/2 Bắt đầu từ S2 việc tính S được S3 = S2 + 1/3 lặp đi lặp lại 99 lần theo quy luật S4 = S3 + 1/4 Ssau = Strước+ 1/i ..... với i chạy từ 2 → 100 S100 = S99 + 1/100
- XÂY DỰNG THUẬT TOÁN Nhập N B1: Nhập N; B2: S:=1; i:=2; S:= 1 ; i:= 2 B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị S => Kết thúc; Đ i>N? Đưa ra S rồi kết thúc S S:= S + 1/i B4 : S:= S + 1/i; i:= i+1 B5: i := i +1 quay lại B3.
- 2. Lặp với số lần lặp biết trước a. Dạng 1 (dạng tiến) FOR := TO DO < CÂU LỆNH>; Ví dụ: S:=1; FOR i:=2 TO 100 DO S:=S+1/i; b. Dạng 2 (dạng lùi) FOR := DOWNTO DO ; Ví dụ: S:=1; FOR i:=100 DOWNTO 2 DO S:=S+1/i;
- Trong đó Biến đếm là biến kiểu số nguyên hoặc kí tự. For i:=1 to 10 do write(i); For i:=‘a’ to ‘z’ do write(i); Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm, giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối. For i:= 100 to 200 do write(i); Giá trị biến đếm được điều chỉnh tự động, vì vậy câu lệnh sau DO không được thay đổi giá trị biến đếm.
- Lập chương trình tính tổng sau: 1 1 1 1 S= + + + + + 1 ... 2 3 4 N Program Tinh_tong; Uses crt; Var i,N : Integer; SHãy áp dụng câu : real; lệnh lặp dạng BEGIN tiến để viết S:=1; chương trình giải bài toán đặt vấn Write(‘ Nhap vao giaề. cua N :’);readln(N); đ tri FOR i:=2 to N do S := S+1/i; Writeln(‘ Tong S =’,S:8:3); Readln; END.
- MÔ PHỎNG THUẬT TOÁN VớậN N 5 Nhi p = i Lượt 2 3 4 5 6 S 1 1.5 1.83 2.08 2.28 S := 1 ; i := 2; Đ i >N 6>5 5>5 4>5 3>5 ? 2>5 TInng ổng S ổ T S=2.28 KT S S S SS:= 1.83+1/4;; S := 2.08+1/5; S := 1.5+1/3; := S +1/2 1 +1/ i i :=i 5 +1;+1; i := 3 +1; := 4 2 i
- 3. Ví dụ Tính tổng S (với a là số nguyên nhập vào từ bàn phím và a>2). 1 1 1 1 S = + + +... + a a +1 a +2 a +100 ? • Hãy xác định giá trị khởi đầu của S, quy luật thay đổi giá trị c ủa S và số lần lặp. • Viết chương trình để giải bài toán trên. - S:=1/a; - S:= S + 1/(a+i); - i chạy từ 1 đến 100 => Số lần lặp là 100 lần.
- II. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP KHÔNG BIẾT TRƯỚC 1. Bài toán Tính giá trị tổng S, với a là số nguyên và a>2. 1 1 1 1 S= + + + ... + + ... a a +1 a + 2 a+N 1 Cho đến khi < 0.0001 thì dừng lại. a+ N Dữ liệu vào (Input) : Nhập a Hãy xác định Dữ liệu ra (Output) : Tổng và INPUT, OUTPUT S nêu thuật toán giải bài toán trên?
- THUẬT TOÁN Bước 1: Nhập a. Nhập a Bước 2: S:=1/a; N:=1; S:=1/a ; N:=1 {Khởi tạo S và N} Bước 3: S Nếu 1/(a+N) < 0.0001 1/(a+N) >= 0.0001 Đưa ra S => Bước 5 => Kết thúc Bước 4: Đ S:=S+1/(a+N); S:= S+1/(a+N); N:=N+1; N:= N+1; => quay lại bước 3 Bước 5: In S => Kết thúc. Vòng lặp chỉ dừng khi 1/(a+N)
- 2. Lặp với số lần lặp không biết trước WHILE DO ; Trong đó: Điều kiện: Là biểu thức Sai quan hệ hoặc lôgic. Điều kiện Câu lệnh: Là một câu lệnh của Đúng Pascal. Câu lệnh Chừng nào điều kiện còn đúng thì câu lệnh còn được thực hiện.
- 3. Một số ví dụ a Bài toán đặt vấn đề: Tính giá trị tổng S, với a là số nguyên và a>2 1 1 1 1 S= + + + ... + + ... a a +1 a + 2 a+N 1 Cho đến khi < 0.0001 thì dừng lại. a+ N Nhận xét: WHILE 1/(a+N) >= 0.0001 Chừng nào 1/(a+N)>=0.0001 thì còn DO thực hiện: BEGIN + Tăng giá trị của tổng S thêm 1/ S:=S+1/(a+N); (a+N). + Tăng N thêm 1 đơn vị. N:=N+1; END;
- Chương trình Program Bai_toan; Uses Crt; Var a,N:Integer; S:Real; BEGIN Clrscr; Write(‘Nhap gia tri cua a= ‘);Readln(a); S:=1/a;N:=1; WHILE 1/(a+N)>=0.0001 DO BEGIN S:=S+1/(a+N); N:=N+1; END; Writeln(‘Gia tri cua tong S = ‘,S:8:3); Readln; END.
- b Lập chương trình nhập vào hai số nguyên dương M,N. Tìm ƯCLN của hai số đó. THUẬT CÁC BƯỚC VIẾT CHƯƠNG TOÁN TRÌNH B1: Nhập M,N; B1: Nhập M,N B2 : Chừng nào M≠ N B2 : While MN DO nếu M>N thì M:=M-N, Begin ngược lại thì N:=N-M; IF M>N then M:=M-N B3: Đến khi M=N thì else N:=N-M; => Đưa ra ƯCLN(M,N)=M; end; => Kết thúc. B3: In ƯCLN(M,N)
- Tham khảo: Dạng khác của câu lệnh lặp với số lần lặp không biết trước REPEAT UNTIL ; Câu lệnh Sai Điều kiện Đúng
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tin học 11 bài 10: Cấu trúc lặp
35 p |
340 |
72
-
Giáo án tin học lớp 8 - Bài 7: CÂU LỆNH LẶP
7 p |
498 |
52
-
Cấu trúc rẽ nhánh
11 p |
242 |
49
-
Cấu trúc lặp (tiết 2/2)
10 p |
197 |
38
-
Bài giảng Thiết kế IC
324 p |
144 |
34
-
Cấu trúc lặp (tiết 1/2)
12 p |
173 |
22
-
Giáo án tin học lớp 8 - Bài 8: lặp với số lần chưa biết trước
6 p |
229 |
22
-
Giáo án Tin học 8: Bài 8. Lặp với số lần chưa biết trước
9 p |
176 |
21
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 20: Thực hành quan sát và lắp mô hình ADN
8 p |
393 |
20
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 12: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
19 p |
317 |
18
-
Giáo án Tin Học lớp 8 Ban Tự Nhiên: Bài 7: CÂU LỆNH LẶP
5 p |
193 |
12
-
Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 15: Tế bào nhân thực
29 p |
80 |
5
-
Bài giảng Tin học 11 - Bài 10: Cấu trúc lặp (Bùi Quang Huy Hoàng)
22 p |
101 |
5
-
Bài giảng Lập trình cơ bản bài 9: Giới thiệu về hàm
39 p |
89 |
4
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Khái niệm lập trình & ngôn ngữ lập trình
13 p |
19 |
4
-
Bài giảng Sinh học lớp 9 bài 20: Thực hành quan sát và lắp mô hình ADN
33 p |
52 |
3
-
Bài giảng môn Tin học 6 bài 16: Các cấu trúc điều khiển
14 p |
89 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)