CHƯƠNG 1
MARKETING: Những triết lý và khái niệm nền tảng
Mục tiêu chương
Định nghĩa marketing, các bước trong tiến trình
marketing.
Tầm quan trọng của thấu hiểu thị trường và khách hàng, phân biệt 5 triết lý quản trị marketing.
Các yếu tố của một chiến lược marketing định
hướng khách hàng
Thảo luận về quản trị quan hệ khách hàng và
nhận diện các chiến lược nhằm tạo dựng giá trị cho khách hàng và nắm bắt giá trị từ khách hàng.
Mô tả những xu hướng và lực lượng dẫn dắt
môi truờng marketing hiện đại
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-2
Marketing là gì?
Định nghĩa đơn giản:
– Marketing là quản trị các mối quan hệ với
khách hàng một cách có lợi.
Bằng cách nào?
– Thu hút những khách hàng MỚI bằng cách đưa ra những hứa hẹn về giá trị vượt trội
– Gìn giữ và phát triển khách hàng HIỆN TẠI bằng việc mang đến sự thỏa mãn
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-3
Khái niệm Marketing
“Marketing là một tiến trình xã hội theo đó cá nhân và nhóm nhận được cái mà họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra, cung ứng và trao đổi một cách tự do những sản phẩm và dịch vụ có giá trị với những người khác.” P. Kotler
Quan điểm cũ: “Dụ dỗ & Bán hàng”
Quan điểm mới: Thỏa mãn nhu cầu
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-4
Hình 1-1 Mô hình đơn giản trong tiến trình marketing
Thu nhận giá trị
Tạo dựng giá trị cho khách hàng
từ khách hàng
Thấu hiểu thị trường và nhu cầu khách hàng
Thiết kế chiến lược Marketing định hướng Khách hàng
Xây dựng chương trình Marketing cung ứng giá trị vượt trội
Xây dựng các mối quan hệ với khách hàng sinh lợi
Bắt lấy giá trị từ khách hàng, tạo dựng lợi nhuận Và tài sản khách hàng
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-5
Những khái niệm cốt lõi
Việc sáng tạo giá trị cho khách hàng đòi hỏi sự thấu hiểu khái niệm thị trường và nhu cầu khách hàng: – Nhu cầu cấp thiết, mong muốn và nhu cầu – Đáp ứng marketing (sản phẩm, dịch vụ, kinh
nghiệm)
– Giá trị, lợi ích và sự thỏa mãn – Trao đổi và giao dịch – Thị trường
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-6
Nhu cầu, Mong muốn và Yêu cầu
Nhu cầu cấp thiết: – Một trạng thái cảm
giác thiếu hụt một sự thoả mãn cơ bản nào đó
– Bao gồm những nhu cầu vật chất, những nhu cầu xã hội và nhu cầu cá nhân.
Hãy đưa ra ví dụ minh họa cho các loại nhu cầu kể trên, áp dụng mô hình phân cấp nhu cầu của A.Maslow
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-7
Nhu cầu cấp thiết, Mong muốn và Nhu cầu
Các dạng nhu cầu cấp thiết:
– Vật chất:
Thực phẩm, quần áo Chỗ ở, sự an toàn
– Xã hội:
Sự gắn bó, tình cảm
– Cá nhân:
Tự thể hiện, học hỏi, kiến thức
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-8
Nhu cầu cấp thiết, Mong muốn và Nhu cầu
Mong muốn:
– Hình thức biểu hiện của nhu cầu cấp thiết của con người được định hình bởi văn hóa và cá tính của mỗi người.
– Sự ưa thích đối với
mỗi nhãn hiệu chính là mong muốn.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-9
Nhu cầu cấp thiết, Mong muốn và Nhu cầu
Nhu cầu
– Với mong muốn và nguồn lực của mình, con người có nhu cầu cụ thể về những sản phẩm đựng chứa ích có thể những lợi đem lại cho họ nhiều giá trị và sự thỏa mãn nhất.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-10
Cung ứng marketing
Một số kết hợp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin và kinh nghiệm cống hiến cho thị trường nhằm thỏa mãn nhu cầu cấp thiết hoặc mong muốn của khách hàng
Nhu cầu và mong muốn được thỏa mãn bằng đáp ứng marketing
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-11
Đáp ứng marketing
Sản phẩm:
– Bất kỳ cái gì được cung ứng trên thị
trường nhằm thỏa mãn nhu cầu hoặc mong muốn
Dịch vụ:
– Hoạt động hoặc lợi ích cung ứng cho việc buôn bán, nhất thiết ở dạng vô hình và không mang lại sự sở hữu. Sự trải nghiệm khách hàng:
– “Những gì có thể làm ngạc nhiên cảm
giác, đánh thức tình cảm và kích thích trí óc của người tiêu dùng”.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-12
Chứng thiển cận marketing
– Quá chú trọng đến
Cần 1 máy khoan?
những sản phẩm cụ thể mà họ cung ứng thay vì vào những lợi ích và kinh nghiệm mà sản phẩm này mang lại cho khách hàng – Chỉ tập trung vào
Cần 1 áo khoác?
mong muốn hiện tại và mất đi cơ hội nhận ra nhu cầu thật sự của khách hàng
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-13
Chứng thiển cận marketing
KH không mua máy khoan, họ mua lỗ khoan!
KH không mua áo
khoác, họ mua sự sành điệu, một địa vị, một sự ủng hộ, sự ấm áp…
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-14
Marketing in Action
Chứng thiển cận marketing trong ngành thu âm băng đĩa
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-15
Giá trị - Sự thỏa mãn
Giá trị = Lợi ích – Chi phí
Khách hàng lựa chọn dựa
trên nhận thức và cảm nhận của họ về giá trị và sự thỏa mãn mà những sản phẩm này sẽ mang lại cho mình khi mua và tiêu dùng chúng.
Xác lập sự kỳ vọng về giá trị
của các cung ứng : – Nếu cảm nhận < kỳ vọng
thỏa mãn thấp
– Nếu cảm nhận > kỳ vọng
thỏa mãn cao
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-16
Giá trị - Sự thỏa mãn
Khách hàng tìm cách tối đa hóa giá trị bằng
cách – Đánh giá cung ứng nào đem lại giá trị nhiều nhất. – Hình thành kỳ vọng về giá trị và hành động theo
điểu đó
– Đánh giá kinh nghiệm sử dụng của họ so với kỳ
vọng
Sự thỏa mãn đạt được khi kỳ vọng đạt đến
hoặc vượt qua.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-17
Tạo dựng giá trị khách hàng
Giá trị
Tích cực
Tiêu cực
khách hàng
Lợi ích
Chi phí
cảm nhận
cảm nhận
Tiền Thời gian Năng lượng Tâm lý/rủi ro
Lợi ích sản phẩm Lợi ích dịch vụ Mối quan hệ Hình ảnh
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-18 8
Sự thỏa mãn của khách hàng
Để tối đa hóa sự thỏa mãn…
– Không nên phóng đại khả năng của sản
phẩm/dịch vụ trong quảng cáo và trên các phương tiện truyền thông khác.
Sự bất mãn sẽ xuất hiện
– Không nên xây dựng kỳ vọng quá thấp
Qui mô thị trường sẽ hạn chế
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-19
Trao đổi và Giao dịch
Trao đổi:
– Là một khái niệm cốt lõi của marketing, đề cập việc có được sản phẩm mong muốn từ người khác bằng cách cung ứng lại một thứ gì đó.
– Marketing bao gồm những hành động nhằm xây dựng và duy trì những mối quan hệ trao đổi mong muốn với những đối tượng mục tiêu liên quan. Giao dịch:
– Một giao dịch kinh doanh là một vụ buôn bán
các giá trị giữa hai bên
– Giao dịch khác với chuyển giao
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-20
Trao đổi và Giao dịch
Exchange:
– Act of obtaining a desired object from someone
by offering something in return.
Relationships based on several exchanges
are the goal, and are built by delivering value and satisfaction.
Transaction:
– A trade of values between two parties.
Party 1 gives X to Party 2 and gets Y in return.
X = cash, credit, check, or barter.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-21
Thị trường
Thị trường là gì? – Tập hợp khách hàng hiện tại và tiềm năng của một sản phẩm cụ thể.
Thị trường của Harley-Davidson
“Ride Hard - Or Stay
Home”
– Tập khách hàng này chia sẻ nhu cầu hoặc mong muốn giống nhau có thể được thỏa mãn thông qua các quan hệ trao đổi
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-22
Thiết kế chiến lược marketing
Quản trị Marketing:
– Là nghệ thuật và khoa học trong lựa chọn thị
trường mục tiêu và xây dựng các mối quan hệ sinh lợi với khách hàng trong thị trường này Thiết kế một chiến lược marketing định
hướng khách hàng cần trả lời các câu hỏi sau – Những khách hàng cần phục vụ là ai? Thị trường mục tiêu của chúng ta là ai?
– Làm thế nào chúng ta phục vụ tốt nhất thị trường
mục tiêu này? Định đề giá trị của chúng ta là gì?
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-23
Phân đoạn – Lựa chọn thị trường mục tiêu
Phân đoạn thị trường
– Chia khách hàng thành từng nhóm dựa trên các khác biệt về nhu cầu của họ.
Lựa chọn thị trường mục tiêu
– Tiến trình lựa chọn một hay nhiều nhóm khách hàng để phục vụ.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-24
Let’s Talk!
•Bạn có phải là một phần trong thị trường mục tiêu của sản phẩm này không? •Mô tả một số đặc trưng của phân đoạn thị trường này?
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-25
Quản trị marketing
Quản trị nhu cầu
– Tìm kiếm và gia tăng nhu cầu – Thay đổi và làm giảm nhu cầu,
demarketing
Demarketing
– Giảm tạm thời hoặc vĩnh viễn số lượng khách hàng hoặc dịch chuyển nhu cầu của họ.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-26
Marketing in Action
Demarketing
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-27
Định đề giá trị
Tập lợi ích hoặc giá trị mà một thương hiệu/công ty hứa hẹn mang đến cho khách hàng nhằm thỏa mãn nhu cầu của họ
Sạch và tỏa sáng như nắng mai!
www.gain.com
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-28
Các triết lý quản trị marketing
5 triết lý quản trị
marketing: – Triết lý trọng sản xuất – Triết lý trọng sản phẩm – Triết lý trọng bán hàng – Triết lý marketing
Khách hàng là nhân
tố dẫn dắt
– Triết lý marketing xã hội
Khách hàng và xã hội
là nhân tố dẫn dắt
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-29
Phối thức marketing
Kế hoạch marketing chuyển đổi chiến lược marketing thành hành động cụ thể.
Một kế hoạch marketing là phối thức Price
Product
Buyer Needs
Place
Promotion
về: – Sản phẩm – Định giá – Truyền thông – Phân phối
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-30
CHƯƠNG 2
Sự thỏa mãn khách hàng Quản trị quan hệ khách hàng Các cấp độ marketing quan hệ Khả năng sinh lợi của khách
hàng
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-31
Giá trị cảm nhận vs. sự thỏa mãn
Giá trị cảm nhận:
Sự thỏa mãn:
Phụ thuộc vào sự so sánh giữa giá trị cảm nhận thực tế và những kỳ vọng của người mua Đừng hứa hẹn hơn những gì một sản phẩm có thể mang lại cho khách hàng!
Đánh giá của khách hàng về phần chênh lệch giữa tất cả các lợi ích và tất cả các chi phí của một cung ứng marketing do công ty cung cấp so với đối thủ cạnh tranh.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-32
Quản trị quan hệ khách hàng
Các mối quan hệ có thể được xây dựng ở nhiều cấp độ khác nhau bằng các công cụ khác nhau.
Vấn đề là lựa chọn khách hàng để
đầu tư mối quan hệ
Mục tiêu là tạo dựng các mối quan hệ sinh lợi trong dài hạn với khách hàng
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-33
Quản trị quan hệ cộng tác (partner marketing management)
Cộng tác . . .
Cộng tác…
Bên ngoài công ty Quản trị chuỗi cung
ứng
Bên trong công ty Tất cả nhân viên là khách hàng mục tiêu
Các liên minh chiến
lược
Thúc đẩy tinh thần hoạt động nhóm để thỏa mãn khách hàng
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-34
Nắm bắt giá trị từ khách hàng
Giá trị khách
hàng vượt trội tạo ra từ: – Lòng trung thành
và sự gìn giữ khách hàng – Thị phần tăng
trơởng
– Tài sản khách
hàng
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-35
Quản trị quan hệ khách hàng - CRM
Tiến trình thiết lập và gìn giữ các mối quan hệ sinh lợi với khách hàng bằng cách cung ứng giá trị khách hàng vượt trội và sự thỏa mãn.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-36
Quản trị quan hệ khách hàng - CRM 67% khách hàng ngừng việc giao dịch với công ty bởi vì nhân viên đối xử với khách hàng kém
96% khách hàng không thỏa mãn không bao giờ phàn nàn về chất lượng dịch vụ kém với công ty, tuy nhiên... – 91% sẽ không tiếp tục mua hàng – 100% sẽ kể “câu chuyện khủng khiếp”
của họ với ít nhất 9 người khác.
– 13% khách hàng không hài lòng sẽ kể
câu chuyện của họ với ít nhất 20 người khác
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-37
Quản trị quan hệ khách hàng - CRM
Đối xử với khách hàng kém hoặc không có sự khác biệt làm giảm doanh thu của công ty từ 15-30%
Thay thế khách hàng mất đi rất tốn
kém: chi phí để thu hút khách hàng mới cao gấp 5 lần so với việc bán cho một khách hàng hiện tại.
Khoảng 70% doanh thu của công ty từ
tạo ra từ khách hàng hiện tại.
Nguyên tắc 20-80
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-38
Mối ràng buộc với khách hàng
Chìa khóa thành công
Các chương trình mua hàng thường xuyên Câu lạc bộ thành viên
Thêm các lợi ích tài
chính
Thêm các lợi ích xã hội Thêm các ràng buộc về
mặt cấu trúc
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-39
Mối ràng buộc với khách hàng
Chìa khóa thành công
Thiết kế mối quan hệ với khách hàng một cách cá nhân
Thêm các lợi ích tài
chính
Thêm các lợi ích xã hội Thêm các ràng buộc về
mặt cấu trúc
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-40
Mối ràng buộc với khách hàng
Chìa khóa thành công
Tạo hợp đồng dài hạn Định giá thấp cho việc
Thêm các lợi ích tài
chính
mua hàng liên tục Kết nối sản phẩm với những dịch vụ dài hạn
Thêm các lợi ích xã hội Thêm các ràng buộc về
mặt cấu trúc
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-41
Nguyên tắc 20 – 80 – 30
20% khách hàng của bạn
20
Tạo ra 80% lợi nhuận
80
30
Một nửa lợi nhuận của bạn bị mất để phục vụ 30% khách hàng ở dưới đáy.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-42
Marketing quan hệ đối tác
Đối tác bên ngoài Quản trị chuỗi cung
ứng
Đối tác bên trong Tập trung vào tất cả nhân viên của tổ chức.
Liên minh chiến
lược
Nỗ lực phối hợp nhóm hướng đến lợi ích khách hàng
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-43
Nắm bắt giá trị từ khách hàng
Giá trị khách
hàng vượt trội mang lại: – Lòng trung thành và mức độ chia sẻ của khách hàng
– Tài sản khách
hàng
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-44
Thực tiễn Marketing
Tập trung vào giá trị khách hàng trọn đời Để giữ chân khách hàng quay trở lại, Stew Leonard đã tạo ra một Disneyland của những câu chuyện thần tiên
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-45
Tài sản khách hàng (CE)
Tổng hợp các giá trị suốt đời của khách hàng của toàn khách bộ hàng của công ty. Thước đo năng lực của công ty tốt hơn so với doanh số hiện tại hoặc thị phần.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-46
Sự thay đổi của môi trường marketing
Những xu hướng thường xuyên làm thay đổi môi trường marketing và thúc đấy sự sáng tạo trong ngành marketing: – Kỹ nguyên thông tin kỹ thuật số – Sự toàn cầu hóa – Yêu cầu về đạo đức và trách
nhiệm xã hội
– Sự tăng trưởng của marketing trong các tổ chức phi lọi nhuận
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-47
Nền kinh tế mới
Các lợi ích của khách hàng đến từ cuộc cách mạng kỹ thuật số bao gồm: – Quyền lực của khách hàng tăng lên. – Sự đa dạng của hàng hóa và dịch vụ
nhiều hơn.
– Thông tin nhiều hơn. – Sự tiện lợi trong mua sắm được cải
thiện.
– Nhiều cơ hội so sánh thông tin sản phẩm
với nhau.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-48
Nền kinh tế mới
Lợi ích công ty đến từ cuộc cách
mạng kỹ thuật số: – Các phương tiện cổ động mới. – Tiếp cận với dữ liệu nghiên cứu
phong phú hơn.
– Truyền thông khách hàng và nhân
viên được cải thiện.
– Khả năng thiết kế cổ động theo yêu
cầu.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-49
Môi trường vĩ mô
Các lực lượng môi trường vĩ mô có tác động quan trọng lên môi trường vi mô: – Nhân khẩu học – Kinh tế – Môi trường tự nhiên – Môi trường công nghệ – Môi trường chính trị - pháp luật – Môi trường văn hóa xã hội
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-50
Ôn tập chương 1
Định nghĩa marketing và các khái niệm cốt lõi Giải thích tầm quan trọng của việc thấu hiểu nhu cầu và thị trường, các khái niệm thị trường cốt lõi.
Nhận diện các yếu tố chủ yếu trong một chiến
lược marketing định hướng khách hàng.
Thảo luận về quản trị quan hệ khách hàng, các
chiến lược tạo dựng quan hệ khách hàng.
Mô tả các xu hướng và lực lượng chủ yếu làm
thay đổi môi trường marketing.
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-51
BÀI TẬP CÁ NHÂN
Bằng ngôn ngữ của mình, hãy định
nghĩa ngắn gọn “marketing là gì”?
Với sự thay đổi nhanh chóng của môi là nhà marketing bạn cần
trường, chuẩn bị gì?
Nộp bài tập trên diễn đàn elearning
Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 1-52