intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 2: Báo cáo tài chính

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:56

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chương 2: Báo cáo tài chính được biên soạn nhằm giúp người học trình bày được khái niệm, kết cấu của Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chỉ ra các trường hợp làm thay đổi Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh, phân tích đánh giá tình hình tài chính và hoạt động của đơn vị thông qua một số chỉ tiêu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 2: Báo cáo tài chính

  1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH Chương 2  Trường Đại học công nghiệp  TP.HCM
  2. Trường Đại học công nghiệp  Mục tiêu  ­ Trình bày được khái niệm, kết cấu của  Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả  TP.HCM hoạt động kinh doanh. ­  Chỉ  ra  các  trường  hợp  làm  thay  đổi  Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả  kinh doanh. ­ Phân tích đánh giá tình hình tài chính và  hoạt  động  của  đơn  vị  thông  qua  một  số  chỉ tiêu.
  3. Trường Đại học công nghiệp  Tài liệu học tập  ­  Tài  liệu  chính  :  Giáo  trình  Nguyên  lý  kế toán, chương 2.  TP.HCM ­ Tài liệu tham khảo : + Luật kế toán (Điều 29, 30) + Chuẩn mực kế toán số 21 – VAS21 + Chế độ kế toán doanh nghiệp – quyển  2 (phần BCTC)
  4. Trường Đại học công nghiệp  Nội dung nghiên cứu 2.1. Bảng cân đối kế toán 2.2.  Báo  cáo  kết  quả  hoạt  động  sản  TP.HCM xuất kinh doanh. 2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 2.4.  Các  đặc  trưng  định  tính  của  thông tin tài chính hữu ích 2.5.  Một  số  phân  tích,  đánh  giá  dựa  trên thông tin của báo cáo tài chính
  5. Trường Đại học công nghiệp  2.1 Bảng cân đối kế toán 2.1.1. Khaùi nieäm TP.HCM Laø moät baùo caùo taøi chính toång hôïp, phaûn aùnh toång quaùt toaøn boä giaù trò taøi saûn hieän coù vaø nguoàn hình thaønh taøi saûn ñoù cuûa doanh nghieäp taïi moät thôøi ñieåm nhaát ñònh.
  6. 2.1.2. Các yếu tố của Bảng CĐKT Trường Đại học công nghiệp  Tài sản ngắn hạn Tài sản TP.HCM Tài sản dài hạn Yếu  tố của  Bảng  CĐKT Nguồn hình  Nợ phải trả thành tài  sản (nguồn  Vốn chủ sở hữu vốn)
  7. Trường Đại học công nghiệp  Tài sản: là nguồn lực do DN kiểm soát và  Có thể thu được lợi ích trong tương lai,  gồm: Tài sản ngắn  Tài sản dài hạn TP.HCM hạn ­ Được dự tính để bán hoặc sử dụng  Tất  cả  các  tài  sản  trong  chu  kỳ  kinh  doanh  bình  khác  ngoài  tài  sản  ngắn hạn được xếp  thường.  vào  loại  tài  sản  dài  ­  Được  nắm  giữ  cho  mục  đích  hạn thương mại hoặc cho mục đích ngắn  hạn  và  dự  kiến  thu  hồi  hoặc  thanh  toán  trong  vòng  12  tháng  kể  từ  ngày  kết thúc niên độ.  ­ Là  tiền  hoặc  tài  sản  tương  đương  tiền mà việc sử dụng không gặp một 
  8. Trường Đại học công nghiệp  Nợ  phải  trả:  Là  nghĩa  vụ  hiện  tại  của  doanh  nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua  mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực  của mình, gồm: TP.HCM Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn ­  Được  dự  kiến  thanh  toán  Tất cả các  trong  một  chu  kỳ  kinh  doanh  khoản nợ phải  bình thường .  trả khác ngoài  ­   Được  thanh  toán  trong  vòng  nợ phải trả  12 tháng kể từ ngày kết thúc kỳ  ngắn hạn được  kế toán năm. xếp vào loại nợ  phải trả dài hạn
  9. Trường Đại học công nghiệp  Vốn  chủ  sở  hữu:  Là  giá  trị  vốn  của  doanh  nghiệp,  được  tính  bằng  số  chênh  lệch  giữa  giá  trị  Tài  sản  của  doanh  nghiệp  trừ  (­)  Nợ  phải trả. TP.HCM Vốn chủ sở hữu Nguồn kinh phí  và quỹ khác
  10. Trường Đại học công nghiệp  2.1.3. Kết cấu của Bảng CĐKT BCĐKT chia làm 2 phần: ­ Phầ n Tà i san     ̉          ­ Phầ n Nguồ n  TP.HCM vố n ̣ Loai A : Ta ̉ ̀i san ngă ́n haṇ Loai A : N ̣ ợ phai tra ̉ ̉ ̣ Loai B :  Ta ̀i san dả ̀i haṇ Loai B : Vô ̣ ́n CHS
  11. Trường Đại học công nghiệp  Kết cấu ̉ ́nh 2 măt kha Hai bên BCĐKT phan a ̣ ́c  TP.HCM ̉ và  nguồn  hình  thành  tài  nhau:  tài  san  sản  trong  doanh  nghiêp  ̣ nên  giữa  ̣ ̣ chúng có mối quan hê mât thiê ́t với  nhau. Tính cân đối thể hiện :  TÔNG TS = TÔNG NV ̉ ̉                    = NPT +                             VCSH                    = NPT + Vốn đầu tư CSH + LNST chưa phân phối
  12. Trường Đại học công nghiệp  Kết cấu Có  2  cách  bố  trí  Bảng  CĐKT  đó  là  kết  cấu  theo  chiều  ngang  và  kết  cấu  theo  chiều dọc. TP.HCM Kết cấu theo chiều ngang BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  TẠI NGÀY …. THÁNG …. NĂM 20..
  13. Trường Đại học công nghiệp  Kết cấu theo chiều dọc BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  TẠI NGÀY …. THÁNG …. NĂM 20.. TP.HCM Xem BCĐKT giáo trình
  14. Trường Đại học công nghiệp  2.1.4. Phân tích các hoạt động kinh tế và  trình bày thông tin trên bảng CĐKT TP.HCM Nghiệp  TH1: TS tăng, TS giảm   v ụ  kinh tế  TH2: NV tăng, NV giảm phát  sinh TH3: TS tăng, NV tăng TH4: TS giảm, NV giảm
  15. Trường Đại học công nghiệp  Ví dụ Có BCĐKT tại ngày 30/06/N như sau (đvt :  1.000 đ): Taøi saûn Soá Nguoàn voán Soá TP.HCM tieàn tieàn Loaïi A:Tài sản ngắn  1.865.000 Loaïi A:Nôï Phaûi  900.000 hạn 50.000 traû 500.000 Tieàn maët 850.000 Vay ngaén haïn 300.000 Tieàn gôûi Ngaân haøng 600.000 Phaûi traû ngöôøi  100.000 Vaät lieäu 65.000 baùn 5.165.000 Coâng cuï duïng cuï 300.000 Phaûi traû khaùc 5.000.000 Thaønh phaåm 4.200.000 Loaïi B: VCSH 60.000 5.000.000 Nguoàn voán KD 105.000 Loaïi B: Tài sản dài  (800.000) Quyõ ÑTPT hạn LNCPP TSCÑ höõu hình Hao moøn TSCÑ
  16. Trường Đại học công nghiệp  TH1: TS tăng, TS giảm Trong tháng 07/N, có NV phát sinh sau  TP.HCM (đvt: 1.000 đ) 1. Mua NVL nhập kho đã trả bằng TGNH  60.000 2. Rút TGNH về quỹ TM 70.000 Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau:
  17. Trường Đại học công nghiệp  Bảng CĐKT tại ngày 31/07/N ĐVT : 1.000 đ Taøi saûn Soá Nguoàn voán Soá tieàn tieàn TP.HCM Lo a ïi A:Tài sản ngắn  1 .8 6 5 . Lo a ïi A:N ô ï  9 0 0 .0 0 hạn 000 P h a û i t ra û 0 1 2 0 .0 0 Va y  n g a é n   5 0 0 .0 0 Tie à n  m a ë t 0 h a ïn 0 Tie à n  g ô û i N g a â n   7 2 0 .0 0 P h a û i t ra û   3 0 0 .0 0 haøng 0 n g ö ô ø i b a ù n 0 Va ä t  lie ä u 6 6 0 .0 0 P h a û i t ra û   1 0 0 .0 0 Co â n g  c u ï d u ïn g  c u ï 0 kh a ù c 0 Th a ø n h  p h a å m 6 5 .0 0 0 Lo a ïi B: VCS H 5 .1 6 5 .0 Lo a ïi B:  Tài sản dài  3 0 0 .0 0 N g u o à n  v o á n   00 hạn 0 KD 5 .0 0 0 .0 4 .2 0 0 . Qu y õ  Ñ TP T 00 TS CÑ  h ö õ u  h ìn h 000 LN CP P 6 0 .0 0 0 Ha o  m o ø n  TS CÑ 5 .0 0 0 . 1 0 5 .0 0 To å n g  c o ä n g 6 .0 6 5 . 6 .0 6 5 .0
  18. Trường Đại học công nghiệp  Nhận xét Trường hợp môt TS na ̣ ̀y tăng lên đồng  TP.HCM thời sẽ làm môt TS kha ̣ ̉ ́c giam xuô ́ng.  ̉ công  Số  tông  ̣ cua  ̉ BCĐKT  không  thay  ̉ đôi nh ưng  ty ̉ trong cua ca ̣ ̉ ̉ ̣ ́c  tài san chiu  ̉ anh h ưởng có sự thay đôi.̉
  19. Trường Đại học công nghiệp  TH2: NV tăng, NV giảm Trong  tháng  08/N,  có  NV  phát  sinh  sau  TP.HCM (đvt: 1.000 đ) 1. Vay ngắn hạn trả nợ người bán 50.000 2.  Dùng  LNCPP  bổ  sung  nguồn  vốn  kinh  doanh 20.000  Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau:
  20. Trường Đại học công nghiệp  Bảng CĐKT tại ngày 31/08/N ĐVT : 1.000 đ Taøi saûn Soá Nguoàn voán Soá tieàn tieàn TP.HCM Lo a ïi A:Tài sản ngắn  1 .8 6 5 .0 Lo a ïi A:N ô ï  9 0 0 .0 0 hạn 00 P h a û i t ra û 0 1 2 0 .0 0 Va y  n g a é n   5 5 0 .0 0 Tie à n  m a ë t 0 h a ïn 0 Tie à n  g ô û i N g a â n   7 2 0 .0 0 P h a û i t ra û   2 5 0 .0 0 haøng 0 n g ö ô ø i b a ù n 0 Va ä t  lie ä u 6 6 0 .0 0 P h a û i t ra û   1 0 0 .0 0 Co â n g  c u ï d u ïn g  c u ï 0 kh a ù c 0 Th a ø n h  p h a å m 6 5 .0 0 0 Lo a ïi B: VCS H 5 .1 6 5 . Lo a ïi B:  Tài sản dài  3 0 0 .0 0 N g u o à n  v o á n   000 hạn 0 KD 5 .0 2 0 . 4 .2 0 0 .0 Qu y õ  Ñ TP T 000 TS CÑ  h ö õ u  h ìn h 00 LN CP P 6 0 .0 0 0 Ha o  m o ø n  TS CÑ 5 .0 0 0 .0 8 5 .0 0 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0