intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

162
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 Bài giảng "Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân" cung cấp cho người học các kiến thức: Một số cặp tính cách, quá trình học hỏi, ra quyết định cá nhân, tạo động lực cho người lao động, cơ sở của hành vi nhóm, lãnh đạo và quyền lực,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân

  1. Chương 2: CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ NHÂN Động lực Động lực Thái độ Hành vi Nhận thức Cá nhân Tính cách Học hỏi Năng lực
  2. Chương 2: (tiếp) Một số cặp tính cách Dè dặt Cởi mở Tương đối Cầu toàn Nhút nhát Phiêu lưu Không tự tin Tự tin Thẳng thắn Giữ ý Buông thả Tự kìm chế
  3. Chương 2: (tiếp) MÔ HÌNH NĂM TÍNH CÁCH LỚN 1. Tính hướng ngoại: Dễ hội nhập, hay nói chuyện và quyết đoán, ưa hoạt động. 2. Tính hòa đồng: Hợp tác và tin cậy, thông cảm. 3. Tính chu toàn: Trách nhiệm, cố chấp và định hướng thành tích. 4. Tính ổn định tình cảm: Bình tĩnh, nhiệt tình, tích cực, chắc chắn. 5. Tính cởi mở: Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật.
  4. Chương 2: (tiếp) Tính cách và công việc 1. Thực tế - Ưa thích các hoạt động thể chất đòi hỏi phải có kỹ năng, sức mạnh và sự phối kết hợp. - Đặc điểm tính cách: Rụt rè, thành thật, nhất quán, ổn định, chấp hành,thực tế. - Mẫu công việc: Cơ khí, điều khiển máy khoan, công nhân dây chuyền lắp ráp, nông dân.
  5. Chương 2: (tiếp) Tính cách và công việc 2. Điều tra - Ưa thích các hoạt động liên quan đến tư duy, tổ chức và tìm hiểu. - Đặc điểm tính cách: Phân tích độc đáo, tò mò, độc lập. - Mẫu công việc: Nhà sinh học, nhà kinh tế học, nhà toán học và phóng viên tin tức.
  6. Chương 2: (tiếp) Tính cách và công việc 3. Xã hội - Ưa thích các hoạt động liên quan đến giúp đỡ và hỗ trợ những người khác. - Đặc điểm tính cách: Dễ gần, thân thiện, hợp tác, hiểu biết. - Mẫu công việc: Nhân viên làm công tác xã hội, giáo viên, cố vấn, nhà tâm lý bệnh học.
  7. Chương 2: (tiếp) Tính cách và công việc 4. Nguyên tắc - Ưa thích các hoạt động có quy tắc, quy định, trật tự và rõ ràng. - Đặc điểm tính cách: Tuân thủ, hiệu quả, thực tế, không sáng tạo, không linh hoạt. - Mẫu công việc: Kế toán viên, quản lý công ty, thu ngân, nhân viên văn phòng.
  8. Chương 2: (tiếp) Tính cách và công việc 5. Doanh nhân - Ưa thích các hoạt động bằng lời nói ở nơi đâu có cơ hội ảnh hưởng đến những người khác và giành quyền lực. - Đặc điểm tính cách: Tự tin, tham vọng, đầy nghị lực, độc đoán. - Mẫu công việc: Luật sư, môi giới bất động sản, chuyên gia về quan hệ đối ngoại, người quản lý doanh nghiệp.
  9. Chương 2: (tiếp) Tính cách và công việc 6. Nghệ sĩ - Ưa thích các hoạt động không rõ ràng và không theo hệ thống cho phép thể hiện óc sáng tạo. - Đặc điểm tính cách: Có óc tưởng tượng, không theo trật tự, lý tưởng, tình cảm, không thực tế. - Mẫu công việc: Họa sĩ, nhạc công, nhà văn, người trang trí nội thất.
  10. Chương 2: (tiếp) QUÁ TRÌNH HỌC HỎI Định hình Môi Quy luật Hành Trường ảnh hưởng vi Bắt chước
  11. Chương 3: RA QUYẾT ĐỊNH CÁ NHÂN Mô hình ra quyết định hợp lý 1. Xác định vấn đề 2. Xác định các tiêu chí quyết định 3. Cấn nhắc các tiêu chí 4. Đưa ra các phương án giải quyết vấn đề 5. Đánh giá phương án theo từng tiêu chí 6. Tính toán tối ưu và quyết định
  12. Chương 4: TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG Khái niệm: Động lực của người lao động là những nhân tố bên trong kích thích con người nỗ lực làm việc trong điều kiện cho phép tạo ra năng suất, hiệu quả cao. Biểu hiện của động lực là sự sẵn sàng nỗ lực, say mê làm việc nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức cũng như của bản thân người lao động
  13. Chương 4: (tiếp) CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC Nhóm nhân tố thuộc về người lao động: - Thái độ và quan điểm của người lao động trong công việc và đối với tổ chức. - Nhận thức của người lao động về giá trị và nhu cầu cá nhân - Năng lực và nhận thức về năng lực của bản thân người lao động - Đặc điểm tính cách của người lao động
  14. Chương 4: (tiếp) CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC Nhóm nhân tố thuộc về công việc: - Đòi hỏi về kỹ năng nghề nghiệp - Mức độ chuyên môn hóa của công việc - Mức độ phức tạp của công việc - Sự mạo hiểm và mức độ rủi ro của công việc
  15. Chương 4: (tiếp) CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC Nhóm nhân tố thuộc về tổ chức: - Mục tiêu, chiến lược của tổ chức - Văn hóa của tổ chức - Lãnh đạo - Các chính sách liên quan đến quyền và nghĩa vụ của người lao động
  16. Chương 4: (tiếp) QUÁ TRÌNH TẠO ĐỘNG LỰC Nhu Nhu cầu Sự Các Hành cầu Giảm Không Căng Động Vi tìm Được Căng Được Thẳng cơ Kiếm Thỏa Thẳng Thỏa mãn mãn
  17. Chương 4: (tiếp) CÁC HỌC THUYẾT VỀ ĐỘNG LỰC Học thuyết X & Y – Douglas McGregor Theory X Thuyết Y Thuyết X - Chăm chỉ - Lười - Giàu tham vọng - Thiếu tham vọng - Dám chịu trách - Sợ trách nhiệm nhiệm - Ngại thay đổi - Đổi mới
  18. Abraham Maslow’s Hierarchy General Examples Self-fulfillment Self-actualization Challenging Job Status Esteem Job Title Friendship Belonging Friends Stability Safety Retirement Plan Shelter Physiological Wages Based on needs satisfaction
  19. Chương 4: (tiếp) CÁC HỌC THUYẾT VỀ ĐỘNG LỰC Học thuyết kỳ vọng – Victor Vroom Theory X Mô hình kỳ vọng đơn giản Phần Nỗ lực Kết quả Mục tiêu thưởng cá nhân cá nhân cá nhân tổ chức
  20. Chương 5: CƠ SỞ CỦA HÀNH VI NHÓM Nhóm Là một mô hình tổ chức bao gồm hai hay nhiều cá nhân, tương tác và phụ thuộc lẫn nhau nhằm đạt được các mục tiêu cụ thể. Lý do tham gia nhóm - An toàn - Hội nhập - Sức mạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2