YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng Chương 3: Lãnh đạo, quản lý nhóm & kỹ năng giao tiếp
158
lượt xem 16
download
lượt xem 16
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng Chương 3: Lãnh đạo, quản lý nhóm & kỹ năng giao tiếp tập trung trình bày các vấn đề cơ bản về lãnh đạo trong quản lý; động viên, tưởng thưởng trong quản lý; nhóm, làm việc nhóm trong quản lý; giao tiếp trong quản lý;...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 3: Lãnh đạo, quản lý nhóm & kỹ năng giao tiếp
- 17/07/2008 Chương 3 Nội dung n Lãnh đạo trong quản lý Lãnh đạo, quản lý nhóm n Động viên, tưởng thưởng trong quản lý & kỹ năng giao tiếp n Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Giao tiếp trong quản lý n Lãnh đạo sự thay đổi 1 2 Lãnh đạo trong quản lý Lãnh đạo trong quản lý n Các khai niệm về lãnh đạo n Các khai niệm về lãnh đạo n Nguồn gốc của quyền lực n Định nghĩa: n Lãnh đạo & trao quyền Là một qui trình khơi dậy sự nhiệt tình & nổ lực của nhân viên nhằm đạt được kết n Đặc điểm & hành vi lãnh đạo quả của tổ chức (Is the process of arousing n Các vấn đề trong phát triển lãnh đạo enthusiam & directive effort toward organisation goals Leadership 3 4 1
- 17/07/2008 Lãnh đạo trong quản lý Lãnh đạo trong quản lý n Các khai niệm về lãnh đạo n Các khai niệm về lãnh đạo n Định nghĩa về Vision (Tầm nhìn) n Quyền lực (Power) Vision là thuật ngữ dùng để mô tả bức Là khả năng làm cho ai đó phải làm theo cách của tranh (rõ ràng) trong tương lai của công ty mình hay làm cái gì đó mà mình muốn (Is the (Is a term used to describe the clear sence ability to get someonce else to do something you of the future) want done or to make things happen the way you want) Quyền lực là công cụ tiềm năng để có được sự đồng thần & cam kết của người khác 5 6 Lãnh đạo trong quản lý Lãnh đạo trong quản lý n Nguồn gốc của quyền lực n Nguồn gốc của quyền lực n Quyền lực đến từ vị trí (Position Power) n Đến từ cá nhân (Personal Power) “Người nắm giữ vị trí đó có quyền “phán n Có nhiều thông tin, hiểu biết về chuyên môn…, quyết”, quyết định thưởng/phạt đối với n Quan hệ xã hội một số người khác” n Chia sẽ những mục tiêu chung n Chia sẽ những giá trị n Lãnh đạo với sự tôn trọng n …, 7 8 2
- 17/07/2008 Lãnh đạo trong quản lý Lãnh đạo trong quản lý n Lãnh đạo & trao quyền n Đặc điểm & hành vi lãnh đạo n Đặc điểm Tư chất Một nhà lãnh đạo giỏi là nhà lãnh n q Lãnh đạo phải là người tiên phong. đạo biết trao quyền đúng lúc & q Có khả năng giải quyết vấn đề của nhóm. đúng chổ q Phải chịu trách nhiệm cho nhóm. 9 10 Lãnh đạo trong quản lý Lãnh đạo trong quản lý n Đặc điểm & hành vi lãnh đạo n Đặc điểm & hành vi lãnh đạo n Đặc điểm n Hành vi n Nghị lực, liêm chính n Quan tâm đến công việc (Behaviour of task) n Sáng kiến, suy luận n Xác định công việc Giao việc, hướng dẫn qui trình làm việc n Tự tin n n Hướng dẫn thực hiện n Tính đồng đội n Kiểm tra công việc n Tính linh hoạt…, 11 12 3
- 17/07/2008 Lãnh đạo trong quản lý Lãnh đạo trong quản lý n Đặc điểm & hành vi lãnh đạo n Đặc điểm & hành vi lãnh đạo n Hành vi n Hành vi n Quan tâm đến con người Cao Nhà quản lý Nhà quản lý Quan tâm đến con người n Nhiệt tình trong với cộng sự “Theo kiểu câu lạc bộ” “Đội nhóm” n Hỗ trợ nhân viên n Quan tâm đến mối quan hệ Nhà quản lý n Tôn trọng “feeling” (ý kiến) “Trung Dung” n Tin tường Nhà quản lý n Thông cảm…, Nhà quản lý “Chết” “kiểu mệnh lệnh” Thấp Quan tâm đến công việc Cao 13 14 Lãnh đạo trong quản lý Động viên, tưởng thưởng …… n Lãnh đạo theo tình huống n Các khái niệm n Các phong cách lãnh đạo n Các thuyết về động viên Phong cách độc đoán n n Lý thuyết cũng cố trong động viên n Phong cách dân chủ n Phong cách tự do n Xu hướng động viên & đãi ngộ 15 16 4
- 17/07/2008 Động viên, tưởng thưởng…. Động viên, tưởng thưởng…. n Động viên là gì (What is motivation) n Tưởng thưởng & thành tích Là một công cụ của công ty nhằm mục n Thường đi đôi với kết quả đích khuyến khích nhân viên thực hiện n Thưởng là một cách ghi nhận thành quả & đạt được mục tiêu của doanh nghiệp n Thưởng cũng là con dao hai lưỡi (Motivation is an internal process that makes a person move toward a goal) 17 18 Động viên, tưởng thưởng…. Động viên, tưởng thưởng…. n Các thuyết về động viên n Các thuyết về động viên n Thuyết về sự công bằng (Equity theory) n Nhu cầu theo Maslow Nhu Giá trị bản thân Giá trị người khác caàu nhận được So sánh nhận được töï thaân vaän ñoäng Nhöõng nhu caàu veà söï toân troïng Nhöõng nhu caàu veà lieân keát, Công bằng Thiếu công bằng chaáp nhaän Nhân viên hài lòng Nhân viên không thỏai mái Thái độ tích cực Chống lại việc thiếu công bằng đó Nhöõng nhu caàu veà an toaøn 19 Nhöõng nhu caàu veà sinh lyù 20 5
- 17/07/2008 Động viên, tưởng thưởng…. Động viên, tưởng thưởng…. n Các thuyết về động viên n Các thuyết về động viên n Thuyết của Herzberg n Thuyết của Herzberg n Có hai nhóm yếu tố n Nhóm duy trì n Nhóm động viên Yếu tố để duy trì 1.Phöông phaùp giaùm saùt 1.Söï thaùch thöùc coâng vieäc n Yếu tố động viên 2.Löông 2.Cô hoäi thaêng tieán n 3.Ñieàu kieän laøm vieäc 3.YÙ nghóa caùc thaønh töïu 4.Quan heä vôùi ñoàng nghieäp… 4.YÙ nghóa cuûa traùch nhieäm… 21 22 Động viên, tưởng thưởng…. Động viên, tưởng thưởng…. n Các thuyết về động viên n Lý thuyết cũng cố trong động viên n Thuyết về sự công bằng (Equity theory) n Củng cố tích cực (Reinforcement positive) n Công bằng n Tán dương, ca ngợi n Nhân viên hài lòng n Tăng lương, thưởng bằng tiền…, Thái độ không thay đổi Phạt n n n Không công bằng n Từ chối thưởng n Nhân viên cảm thấy không được thoải mái n Chống lại việc thiếu công bằng đó n Khiển trách.., 23 24 6
- 17/07/2008 Động viên, tưởng thưởng…. Động viên, tưởng thưởng…. n Xu hướng đông viên & đãi ngộ n Xu hướng đông viên & đãi ngộ n Qui trình n Trả thưởng theo kết quả đạt được Khả năng Cảm thấy n Hệ thống chi trả hoa hồng bản thân công bằng n Trả vì kỹ năng n Trả thêm do thành quả xuất sắc Động viên Cố gắng trong Hoàn thành Hài lòng với Nhiệt tình & chăm chỉ công việc công việc Thưởng mức thưởng n Chia sẻ lợi nhuận n Quyền mua cổ phiếu Hỗ trợ Củng cố n …, từ tổ chức giá trị thưởng 25 26 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Khái niệm n Khái niệm n Xu hướng sử dụng nhóm (team) n Nhóm (team) là nhóm người thường xuyên tương tác (làm việc) cho một mục đích n Team processes & diversity chung (is collection people who regulary n Ra quyết định trong nhóm interact to purpose common goals) n Qui trình xây dựng nhóm n Làm việc nhóm (teamowrk) là qui trình của các thành viên làm việc với nhau nhằm mục đích hòan thành mục tiêu chung của nhóm 27 28 7
- 17/07/2008 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Xu hướng sử dụng nhóm (team) n Xu hướng sử dụng nhóm (team) n Committee (một ủy ban) là một nhóm n Nhóm dự án: Là nhóm được hình thành người được thiết kế để làm một công việc chính thức cho một mục đích cụ thể & sẽ đặc biệt trong lúc vẫn làm công việc bình giải tán khi mục đích đã hòan thành thường n Nhóm đa ngành nghề (gross functional team) là nhóm mà các thành viên từ nhiều phòng ban khác nhau 29 30 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Xu hướng sử dụng nhóm (team) n Team processes & Diversity n Nhóm hiệu quả n Nhóm ảo (Virtual team) là nhóm cùng làm n Là đạt được hai yếu tố việc & giải quyết vấn đề thông qua hệ n Hoàn thành tốt công việc (high level of task) thống máy tính n Mức độ thỏa mãn của các thành viên cao n Nhóm quốc tế (International team) là nhóm có ít nhất 2 quốc gia khác nhau 31 32 8
- 17/07/2008 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Team processes & Diversity n Team processes & Diversity n Đầu vào (Input) n Đầu vào (Ctn) n Bản chất công việc n Cở nhóm (team size) n Rõ ràng n Số lượng thành viên n Phức tạp n Số lượng cá biệt, đồng nhất…, n Quyết định tổ chức n Tính chất của các thành viên Nguồn lực n n Khả năng Công nghệ Giá trị n n Cấu trúc Cá tính n n Thưởng Sự khác biệt n n n Thông tin.., n .., 33 34 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Team processes & Diversity n Team processes & Diversity n Qui trình nhóm (group process) n Tính đa dạng trong nhóm Là cách thức các thành viên làm việc với nhau n Không cùng điểm xuất phát để hòan thành nhiệm vụ của tổ chức n Không cùng ngành nghề (phòng ban) n Không cùng quan điểm Nhóm hiệu quả n Không cùng một tôn giáo,giới tính n Không cùng một quốc gia, hay vùng lãnh thổ = Quanlity of input + (Process gains - process loses) n …, 35 36 9
- 17/07/2008 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Team processes & Diversity n Team processes & Diversity n Các giai đọan phát triển nhóm n Các giai đọan phát triển nhóm n Định hình n Định hình n Xung đột (Hỗn loạn) n Lựa chọn thành viên cho nhóm. n Qui chuẩn n Đề ra (xác lập) và phổ biến mục tiêu cho nhóm. n Phát triển n Thiết lập các kênh truyền thông có hiệu quả. n Hoàn thành & giải tán n Khuyến khích sự tham gia của các thành viên. n Khuyến khích xây dựng nét đặc trưng cho nhóm. 37 38 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Team processes & Diversity n Team processes & Diversity n Các giai đọan phát triển nhóm n Các giai đọan phát triển nhóm n Xung đột (Hỗn loạn) n Qui chuẩn: n Đây là giai đoạn bùng nổ những mâu thuẫn n Hành vi n Mâu thuẫn chủ yếu là do một số thành viên trong n Nguyên tắc nhóm cố gắng "khẳng định mình". n Tiêu chuẩn mong muốn mà mọi người trong nhóm n Đây là giai đoạn tìm hiểu và khám phá. Người tuân theo trưởng nhóm cần khéo léo giải quyết những bất ổn và mâu thuẫn. 39 40 10
- 17/07/2008 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Team processes & Diversity n Team processes & Diversity n Các giai đọan phát triển nhóm n Các giai đọan phát triển nhóm n Phát triển (performaning) n Hoàn thành & giải tán n Nhóm đã trưởng thành n Hoàn thành công việc n Tố chức tốt n Nếu không có dự án mới thì sẽ giải tán n Phân công rõ ràng n Tin tưởng & hỗ trợ lẫn nhau n Cởi mở trong giao tiếp n …, Nhóm tập trung công việc để hoàn thành 41 42 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Ra quyết định trong nhóm n Ra quyết định trong nhóm n Ra quyết định là gì: n Ra quyết định như thế nào? Là qui trình chọn lựa giữa các hương đi n Thiếu sự hưởng ứng (Lack of response) phù hợp cho họat động của mình n Nguyên tắc dựa trên quyền hạn (Authority rule) n Nguyên tắc dựa trên số ít (Mionority rule) n Nguyên tắc dựa trên số đông (Majority rule) n Nguyên tắc dựa vào sự đồng lòng, nhất trí (Consensus & Unanimity) 43 44 11
- 17/07/2008 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Qui trình xây dựng nhóm n Qui trình xây dựng nhóm n Bước 1: Những điều cần biết n Bước 1: Những điều cần biết n Tầm quan trọng & ưu tiên của công việc n Có gắng có những thành viên positive n Mục tiêu & thách thức của công việc n Hạn chế thêm thành viên vào phút chót n Nguyên tắc mà các thành viên phải theo n Tập trung nhiều vào delegation (giao quyền) n Ai sẽ ra quyết định, ra như thế nào n Nhận ra tính “chính trị” trong team n Phong cách & mong đợi của team leader n Hạn chế không dùng thành viên part time n Ai khác sẽ tham gia vào công việc n Trách nhiệm của từng thành viên ra sao. 45 46 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Qui trình xây dựng nhóm n Qui trình xây dựng nhóm n Bước 2: “Wanting to feel better” n Bước 3: “Nhận biết khó khăn & nhu cầu n Tạo không khí nhẹ nhàng n Xác định những kho khắn n Sự thay đổi từ nhận thức n Các nhu cầu cần thiết n Cảm giác đóng vai trò quan trọng n Đây là điểm khởi đầu 47 48 12
- 17/07/2008 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Qui trình xây dựng nhóm n Qui trình xây dựng nhóm n Bước 4: “Hình thành vision” n Bước 5: “Xây dựng chiến lược để hoàn n Where you wish to go???? thiện” n Sau một năm team của bạn sẽ ra sao? n Xây dựng kế họach thực hiện n …, n Điều kiện Mục tiêu ⇒ Hình thành nên “tầm nhìn” của nhóm n n Các kỹ thuật/xảo để phát triển 49 50 Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý Nhóm, làm việc nhóm trong quản lý n Qui trình xây dựng nhóm n Các “Tip” khi xây dựng team n Bước 6: “ Đánh giá lại tiến trình (review n Chọn đúng người progress) n Kinh nghiệm n Xem xét lại các thành viên một cách khéo léo n Thái độ n Họp định kỳ n Kỹ thuật (chuyên môn của dự án) n Thảo luận mở n Kỹ năng giao tiếp n Báo cáo các tiến trình (nếu cần) n Khả năng dự báo 51 52 13
- 17/07/2008 Giao tiếp trong quản lý Giao tiếp trong quản lý n Các khái niệm n Các khái niệm Giao tiếp là gì? Là qui trình của việc gửi & nhận n Qui trình giao tiếp n những ký hiệu với nghĩa kèm theo. n Các trở ngại khi giao tiếp n Cách thức hoàn thiện giao tiếp n Giao tiếp hiệu quả Là thông tin người gửi đi & kết quả đến với người n Giao tiếp & quản lý xung đột nhận là một & giống nhau ( Is the intened n Thương lượng trong quản lý massage of sender & the interpreted meaning of the reveiver are one & the same) 53 54 Giao tiếp trong quản lý Giao tiếp trong quản lý n Qui trình giao tiếp n Qui trình giao tiếp n Resource: n Thông tin bạn muốn truyền đạt phải: n Rõ ràng n Chính xác n Không quá lớn (từng công đoạn) Các vấn ñề của giao tiếp có thể xảy ra bất cứ lúc nào trong qui trình trên 55 56 14
- 17/07/2008 Giao tiếp trong quản lý Giao tiếp trong quản lý n Qui trình giao tiếp n Qui trình giao tiếp n Massage n Encoding n Là nôi dung thông tin bạn muốn truyền đạt n “Mã hóa” là quá trình chuyển thông tin từ suy nghĩ, ý định sang một dạng “form” nào đó trước khi đến người nhận n Cần lưu khi dùng từ ngữ n Tiên đoán những suy diễn của người nhận n Loại trừ những ý nghĩa mơ hồ n Văn hóa, những giả định, viết tắt.., => Nên: Dùng từ dễ hiểu, đơn giản, rõ ràng…, 57 58 Giao tiếp trong quản lý Giao tiếp trong quản lý n Qui trình giao tiếp n Qui trình giao tiếp n Channel... n Decoding... n “Kênh” mà bạn muốn dùng để truyền đạt n “Giải mã” các thông tin khi nhận được. thông tin đến người nhận “ Mã hóa sai => giải mã sai” n Có thể: “ Người nhận có ít kiến thức, bỏ qua thông tin n Trực tiếp (face to face) nên có thể giải mã sai” n Mail n Thư Nên: n Memo n Đọc kỹ thông tin n Báo cáo.., n Lắng nghe kỹ 59 60 15
- 17/07/2008 Giao tiếp trong quản lý Giao tiếp trong quản lý n Qui trình giao tiếp n Qui trình giao tiếp n Receiver... n Feedback... n Người nhận sau khi nhận thông tin sẽ n Người nhận sẽ phản hồi theo thông tin nhận n Suy nghĩ được n Phản hồi theo thông tin mà họ nhận được n Bạn hãy xem xét cẩn thận các phản hồi n Nếu phát hiện sai sót bạn có thể gửi thông tin đó (đã sửa) lần hai 61 62 Giao tiếp trong quản lý Giao tiếp trong quản lý n Qui trình giao tiếp n Các trở ngại khi giao tiếp n Context n Môi trường (ồn ào) n Ngữ cảnh mà bạn đang làm việc n Kênh truyền đạt hạn chế Văn hóa doanh nghiệp Kỹ năng viết nghèo nàn n n n Đa văn hóa…, n Ăn nói kém n Không theo kịp ngôn ngữ không lời n Sự xao lãng n …, 63 64 16
- 17/07/2008 Giao tiếp trong quản lý Giao tiếp trong quản lý n Cách thức hoàn thiện giao tiếp n Giao tiếp & quản lý xung đột n Lắng nghe hiệu quả n Xung đột là gì? n Ngôn ngữ thể hình (Chú ý) Là sự bất đồng về một vấn đề vật chất hay n Sử dụng kênh hiệu quả là một phản kháng từ bản thân n Ứng dụng công nghệ kỹ thuật n Có kiến thức về đa văn hóa n Lựa chọn ngôn ngữ & biết thay đổi 65 66 Giao tiếp trong quản lý Giao tiếp trong quản lý n Giao tiếp & quản lý xung đột n Giao tiếp & quản lý xung đột n Hệ quả của xung đột n Quản lý xung đột n Tránh xa xung đột (avoidance) Tác động của xung đột đến kết quả Tích cực n Sống chung với xung đột Chức năng của xung đột n Đấu tranh – Dùng quyền của người quản lý n Thỏa hiệp Vừa phải Sự mất cân đối của xung đột Tiêu cực Thấp Mức độ của xung đột Cao 67 68 17
- 17/07/2008 Giao tiếp trong quản lý Giao tiếp trong quản lý n Giao tiếp & quản lý xung đột n Thương lượng n Quản lý xung đột n Các nguyên tắc thương lượng Cao Sống chung n Tách con người ra khỏi vấn đề Mức độ hợp tác với xung đột Thỏa hiệp n Tập trung vào lợi ích chứ không phải là chức vụ n Tạo ra nhiều sự chọn lựa trước khi quyết định n Nhấn mạnh rằng kết quả đạt được phải dựa Đấu tranh vào tiêu chuẩn khách quan dùng quyền của ngươi quản lý Tránh xa xung đột Thấp Cao Mức độ quyết đóan 69 70 Lãnh đạo sự thay đổi Lãnh đạo sự thay đổi n Thách thức của sự thay đổi n Thách thức của sự thay đổi n Tổ chức thay đổi n Cạnh tranh cao n Quản lý kế họach thay đổi n Đổi mới liên tục Hiệp thương (Industry cluster) Phát triển tổ chức n n n …, n Sự sẵn sàng của cá nhân (cho việc thay đổi) 71 72 18
- 17/07/2008 Lãnh đạo sự thay đổi Lãnh đạo sự thay đổi n Tổ chức thay đổi n Quản lý kế họach thay đổi n Thay đổi trong quản lý, lãnh đạo n Các bước n Thay đổi từ dưới lên (thay đổi tất cả các cấp) n Bước 1 – Rã đông n Linh động (thay đổi có & không có kế họach) n Bước 2 – Thay đổi Bước 3 – Đông cứng lại Tạo áp lực & mục tiêu cho sự thay đổi n n 73 74 Lãnh đạo sự thay đổi Lãnh đạo sự thay đổi n Quản lý kế họach thay đổi n Phát triển tổ chức n Chọn lựa chiến lược thay đổi n Phát triển mục tiêu của tổ chức n Thay đổi bằng sức mạnh (áp lực lớn) n Phát triển công việc của tổ chức n Thay đổi bằng cách thuyết phục n Có sự can thiệp trong phát triển n Chia sẻ quyền lực 75 76 19
- 17/07/2008 Lãnh đạo sự thay đổi n Sự sẵn sàng của cá nhân n Có sự nhìn xa trông rộng n Xây dựng “thương hiệu” cá nhân n Thích ứng nhanh với sự thay đổi n …, 77 20
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn