Bài giảng Chương 3: Thiết kế mô hình ý niệm bằng ORM
lượt xem 4
download
Bài giảng Chương 3: Thiết kế mô hình ý niệm bằng ORM nêu lên mô hình ý niệm; bảy bước của CSDP. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 3: Thiết kế mô hình ý niệm bằng ORM
- BM HTTT Khoa CNTT HUI 1
- Nhắc lại mô hình ý niệm Bảy bước của CSDP BM HTTT Khoa CNTT HUI 2
- Modeling = a language + a procedure (dùng đê mô ta la ̉ ̉ ̀m thế nào sử dung ̣ ngôn ngữ đó đê xây d ̉ ựng mô hình) Language = associated syntax (marks), semantics (meaning), and pragmatics (use). BM HTTT Khoa CNTT HUI 3
- Mô hình hóa ý niêm du ̣ ̀ng đê mô ta miê ̉ ̉ ̀n nghiêp vu (business domain) ̣ ̣ ở mức cao, bằng cách dùng các thuât ng ̣ ữ (terms ) và các khái niêm (concepts) liên quan đê ̣ ́n người dùng nghiêp vu đo ̣ ̣ ́, không quan tâm đến ngữ canh ̉ bên ngoài ( như form dùng nhâp liêu..) ̣ ̣ Có thê du ̉ ̀ng ORM, ER, và UML đê mô hi ̉ ̀nh hóa ý niêm ̣ BM HTTT Khoa CNTT HUI 4
- Mặc dù UML được sử dụng rộng rãi hơn ORM, nhưng các ký hiệu chu thích dùng trong ORM thì diễn tả ý nghĩa đầy đủ hơn các lược đồ UML hay ER. BM HTTT Khoa CNTT HUI 5
- Nếu miền nghiêp vu (business domain) ph ̣ ̣ ức tạp thì đầu tiên phân nó thành các miền con (subareas). Các miền con này thường xếp thứ tự ưu tiên đê xa ̉ ́c đinh miê ̣ ̀n nào nên phát triên tr ̉ ước và mỗi miền sẽ được thiết kế 1 lược đồ con (subschema) bằng CSDP (Conceptual Schema Design Procedure) Các đôi modeler se ̣ ̃ thống nhất các thuât ng ̣ ư ̃ được dùng trong các lược đồ con. BM HTTT Khoa CNTT HUI 6
- Phương pháp thiết kế topdown này gồm 3 bước chính như sau: ◦Chia miền nghiêp vu tha ̣ ̣ ̀nh các vùng con (subarea) có thê kiêm soa ̉ ̉ ́t được. ◦Áp dung CSDP cho mô ̣ ̃i vùng con ◦Tích hợp (Integrate) các lược đồ con (subschema) lai ̣ thành lược đồ ý niêm tông thê (global conceptual ̣ ̉ ̉ schema) BM HTTT Khoa CNTT HUI 7
- 1. Transform familiar examples into elementary facts. 2. Draw the fact types, and apply a population check. 3. Check for entity types to be combined, and note any arithmetic derivations. 4. Add uniqueness constraints, and check the arity of fact types. 5. Add mandatory role constraints, and check for logical derivations. 6. Add value, setcomparison, and subtyping constraints. 7. Add other constraints and perform final checks. BM HTTT Khoa CNTT HUI 8
- Nếu mô hình hóa miền nghiêp vu ma ̣ ̣ ̀ hiên ̣ đang điều hành bằng tay hay máy tính, các số liệu mẫu (example) luôn sẵn có. Nếu không thì có thể làm viêc v ̣ ới các chuyên gia (domain expert ) đê co ̉ ́ được số liệu mẫu (examples). Ba loai m ̣ ẫu: output reports, input forms, và sample queries. Thường chúng ở dang bang, ̣ ̉ form, lược đồ hay văn ban. ̉ BM HTTT Khoa CNTT HUI 9
- Luât s ̣ ơ cấp (Elementary fact) là môt xa ̣ ́c nhân ̣ (assertion) hay môt mênh đê ̣ ̣ ̀ nho nhâ ̉ ́t (atomic proposition) về miền nghiêp vu. ̣ ̣ Có thê xem miê ̉ ̀n nghiêp vu nh ̣ ̣ ư 1 tâp cạ ́c đối tượng (object) đóng các vai trò (role) nào đó. Loai elementary fact đ ̣ ơn gian nhâ ̉ ́t ở dang ̣ “a single object plays a given role” . ◦Ví du: Ann smokes. ̣ BM HTTT Khoa CNTT HUI 10
- Luât s ̣ ơ cấp (Elementary fact) không dùng các kết nối luân ly ̣ ́ (như not, and, or) hay các đinh ̣ lượng ( như all, some). Ví du: ca ̣ ́c câu sau không phai lả ̀ elementary fact. ◦Ann smokes and Bob smokes. ◦If Bob smokes then Bob is cancer prone. ◦All people who smoke are cancer prone. BM HTTT Khoa CNTT HUI 11
- Role cua 1 đô ̉ ́i tượng (object) đôi khi được goi la ̣ ̀ “property” Nếu 1 đối tượng chi co ̉ ́ 1 role thì được goi la ̣ ̀ quan hê đ ̣ ơn phân (unary relationship) Thường mối quan hê liên quan i ̣ ́t nhất hai role ̣ ̣ quan hê nhi phân (binary relationship) ◦Ví du: Ann employs Bob ̣ Ann đóng vai trò employer và Bob đóng vai trò employee. BM HTTT Khoa CNTT HUI 12
- Hai dang cua đô ̣ ̉ ́i tượng cơ ban (basic object): ̉ ◦Value ◦Entity Value là hằng số mà tự nó xác đinh môt y ̣ ̣ ́ nghĩa nào đó. Value có thê đ ̉ ược tham khao ̉ trực tiếp không cần phai mô ta. Hai dang thông ̉ ̉ ̣ thường cua value co ̉ ́ thê la ̉ ̀: ◦character string ◦number BM HTTT Khoa CNTT HUI 13
- Entity được xem như mô ta xa ̉ ́c đinh (definitive ̣ description). ◦Ví du: city co ̣ ́ tên là Paris Hầu hết các entity có thê thay đôi theo th ̉ ̉ ời gian Môt entity co ̣ ́ thê la ̉ ̀ ◦Tangible object (e.g., the City named 'Paris') ◦Abstract object (e.g., the Course with code 'CS 114'). Ca hai loai entity va ̉ ̣ ̀ value đều được xem là objects và tồn tai trong UoD. ̣ BM HTTT Khoa CNTT HUI 14
- OO thường sử dung thuât ng ̣ ̣ ữ "entity“ hơn ”object” và đê ̉ tham chiếu đến 1 entity nào đó thì sẽ dùng value. Ví du:̣ ◦1. Australia has six states. ◦2. "Australia" has nine letters. Trong (1) từ "Australia" dùng đê tham chiê ̉ ́u đến 1 entity. Trong (2) từ "Australia" đơn gian chi la ̉ ̉ ̀ chú thích tham chiếu đến chính nó. Dấu “” đê ̉ chi ra 1 biêu t ̉ ̉ ượng (distinction) nào đó. BM HTTT Khoa CNTT HUI 15
- Trong giao tiếp hàng ngày, các entity thường được tham chiếu đến thông qua tên goi chi ̣ ́nh thức (proper name) cua no ̉ ́. Ví du tông thô ̣ ̉ ́ng tiền nhiêm ̣ cua My ̉ ̃ là Bill Clinton. Tên goi chi ̣ ́nh thức này chi đu ̉ ́ng khi tên chính chính thức này tham chiếu đến cái gì trong những tình huống cu thê đang đ ̣ ̉ ược nói đến. ◦ Trong (1) làm moi ng̣ ười liên tưởng đến 1 country có tên goi ̣ là "Australia". Tuy nhiên nếu câu này được nói trong 1 hoàn canh kha ̉ ́c và dùng đê chi đê ̉ ̉ ́n 1 dog có tên là "Australia“, con chó này có 6 tâm trang (moods) kha ̣ ́c nhau như sleepy, playful, hungry, … BM HTTT Khoa CNTT HUI 16
- Các entity cần được đinh nghi ̣ ̃a rõ ràng bằng mô ta xa ̉ ́c đinh (definite description) ̣ Mô ta xa ̉ ́c đinh luôn bă ̣ ́t đầu bằng loai th ̣ ực thê ̉ được tham chiếu đến. ◦ Loai th ̣ ực thê (Entity type): la ̉ ̀ môt tâp h ̣ ̣ ợp các thực thê. Mô ̉ ̃i entity đều là điên hi ̉ ̀nh (instance) cua 1 loai th ̉ ̣ ực thê na ̉ ̀o đó. Ví du: loai th ̣ ̣ ực thê Person đê chi tâp h ̉ ̉ ̉ ̣ ợp tất ca moi ng ̉ ̣ ười liên quan đến dự án. Thường 1 số người goi tặ ́t "entity" thay cho entity type“, đôi khi lai du ̣ ̀ng "entity" đê chi "entity instance" ̉ ̉ với muc đi ̣ ́ch tránh nhầm lẫn. BM HTTT Khoa CNTT HUI 17
- Ví du: khao sa ̣ ̉ ́t câu sau: ◦(3) Lee is located in 10B. Câu này dùng đê no ̉ ́i đến 1 con ngựa trong chuồng, hay 1 máy tính trong phòng … Đê tra ̉ ́nh nhâm lẫn, mô ta xa ̉ ́c đinh đ ̣ ược đưa thêm vào câu và được viết hoa ký tự đầu tiên The Patient 'Lee' is located in the Ward '10B'. The Patient 'Lee' has a Temperature of 37. Các câu nói trên đã rõ ràng chưa? Có gây nhầm lẫn cho moi ng ̣ ười không??? BM HTTT Khoa CNTT HUI 18
- Gia s ̉ ử UoD có tới 2 patient có tên là "Lee Jones" và "Mary Lee“ Hoăc nhiêt đô la ̣ ̣ ̣ ̀ 37 nhưng nếu là 37 đô Celsius thi ̣ ̀ thân nhiêt bi ̣ ̀nh thường như nếu là 37 đô ̣ Fahrenheit thì người đó chắc hăn đa ̉ ̃ bi đông ̣ cứng!. Đê tra ̉ ́nh mâp ṃ ờ thì phai đi ̉ ́nh kèm ca ̉ reference mode vào mỗi entity. ◦ (4) The Patient with surname 'Lee' has a Temperature of 37 Celsius. ◦ (5) The Patient with firstname 'Lee' has a Temperature of 37 Fahrenheit. BM HTTT Khoa CNTT HUI 19
- Môt loai th ̣ ̣ ực thê đ ̉ ược mô ta đâ ̉ ̀y đu gô ̉ ̀m 3 thành phần: ◦Entity type (e.g., Patient, Temperature) ◦Reference mode (e.g., surname, Celsius) ◦Value (e.g., 'Lee', 37) BM HTTT Khoa CNTT HUI 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích thiết kế thuật toán: Chương 3 - Nguyễn Văn Linh
87 p | 189 | 22
-
Bài giảng học phần Thiết kế lập trình Web: Chương 3 - GV. Trần Minh Hùng
19 p | 146 | 21
-
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 10 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
8 p | 18 | 12
-
Bài giảng Lập trình quản lý - Chương 3: Thiết kế phần mềm quản lý (Phần 1)
37 p | 23 | 11
-
Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật: Chương 3 - Trịnh Huy Hoàng
21 p | 101 | 10
-
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 3 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
8 p | 20 | 10
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 3.1: Thiết kế dữ liệu
55 p | 95 | 7
-
Bài giảng Chương 3: Các kỹ thuật xây dựng chương trình phần mềm (Phần 1) - TS. Vũ Thị Hương Giang
105 p | 114 | 7
-
Bài giảng Công cụ thiết kế đồ họa: Chương 3 - Nguyễn Thị Mỹ Dung
94 p | 39 | 7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 3 - Phan Hồ Duy Phương
39 p | 11 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 3 - Lê Thị Minh Nguyện
13 p | 64 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 3.2: Thiết kế dữ liệu (Tiếp)
18 p | 74 | 6
-
Bài giảng Chương 3: Các kỹ thuật xây dựng chương trình phần mềm (Phần 2) - TS. Vũ Thị Hương Giang
135 p | 84 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế và giải thuật - Chương 3: Sắp xếp ngoại
27 p | 84 | 3
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 2+3: Các khái niệm cơ bản trong hướng đối tượng
17 p | 41 | 3
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 3 - Hệ điều hành Windowns XP
39 p | 69 | 3
-
Bài giảng Phân tích thiết kế và giải thuật - Chương 5: Cây 2 – 3 – 4
22 p | 51 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn