intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 3: Từ trường tĩnh trong chân không

Chia sẻ: Vuong Bang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

188
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 trình bày các nội dung: Tương tác từ, từ trường, định luật Gauss với từ trường, định lý Ampère, định luật Ampère, tác dụng của từ trường lên mạch điện kín, công của lực từ, từ trường của một hạt chuyển động.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 3: Từ trường tĩnh trong chân không

  1. CHƯƠNG 3 TỪ TRƯỜNG TĨNH TRONG CHÂN KHÔNG
  2. Nội dung 1/Tương tác từ      2/Từ trường      3/Định luật Gauss với từ trường      4/Định lý Ampère      5/Định luật Ampère      6/Tác dụng của từ trường lên mạch điện kín      7/Công của lực từ      8/Từ trường của một hạt chuyển động
  3. I/Tương tác từ Năm  1820,  nhà  vật  lý  người  Đan  Mạch  Hans  Oersted  làm  thí  nghiệm  về  dòng  điện  và  phát hiện sự lệch của kim nam  châm  ở  gần  dây  dẫn  có  dòng  điện chạy qua. Ngược  lại,  khi  đưa  nam  châm  lại gần cuộn dây có dòng điện  thì nam châm sẽ hút hoặc đẩy  cuộn  dây  tùy  theo  chiều  dòng  điện trong cuộn dây.     Hans Oersted (1777­1851)
  4.  Mặt khác, André Ampère  cũng  tiến  hành  các  thí  nghiệm & nhận thấy giữa  hai  dòng  điện  có  sự  tương tác.    André Ampère (1775­1836) Kết luận: Sự tương tác giữa các nam châm, giữa nam  châm  và  dòng  điện,  giữa  dòng  điện  và  dòng  điện  thì  giống nhau và được gọi là tương tác từ.
  5. II/Từ trường 1/Khái niệm từ trường và vectơ cảm ứng từ     Để  giải  thích  sự  lan  truyền  tương  tác  giữa  các  dòng  điện  ta  phải  thừa  nhận  tồn  tại  một  môi  trường  trung  gian môi giới cho sự tương tác này. Môi trường đó gọi là  từ trường. Từ trường được đặc trưng bởi một đại lượng vectơ kí  hiệu là     (vectơ cảm ứng từ).
  6. 2/Định luật Biot­Savart  I   i)Vectơ phần tử dòng điện  Id   M   Id   r Id d I    d  Vectơ phần tử dòng điện Id  là véc tơ có phương chiều là phương chiều của dòng điện, giá trị là Id
  7. ii)Định luật Biot­Savart       Jean Biot(1774­1862)          Felix Savart(1791­1841)  Vectơ cảm ứng từ d    của vectơ phần tử dòng điện Id   gây ra tại điểm M  cách Id   một đoạn r: H/m uu dB => M uu I dl
  8. a) Cảm ứng từ     của dòng điện thẳng       h hdθ µ0 I Có mà r =  ; dl = nên dB= sin θ dθ sinθ sin 2 θ 4π h θ2 BA1A2 = dB θ1 Dây dài vô hạn:  A2 θ 2      I α2   M O h + α1    Id  θ1 A1
  9. Cảm ứng từ của dòng điện thẳng (tt)        A2              α2 M h M h M O +   O + M O + α2   I h  B B α1 B α1  A2  A2 I I I I A1 A A1 A1 I I I B A1 A 2 0 0I B A1A 2 0 (sin sin 2 ) B AO 0 sin B 0 B A1 A 2 (sin 1 sin 2 ) 4 h 1 4 h 2 h 4 h
  10. b) Cảm ứng    của dòng điện tròn bán kính R  mà =>   IR 2 B ez 0 S =  R2 2( R 2 h 2 )3 / 2      Đặt pm ISn IS ez B 0 pm x 2 (R 2 h 2 )3 / 2  uu Id l dB I R O z h M dBz y I B0 0 2R
  11. b) Cảm ứng từ của dòng điện tròn bán kính R(tt)  Pm C I O I (2 ) BO 0 R 2R 2  Q P BO ;
  12. 3/ Đường sức cảm ứng từ u B I u B I
  13. III/ ĐỊNH LÝ GAUSS ĐỐI VỚI TỪ TRƯỜNG 1/ Từ thông: Mặt S Mặt kín S u u dSn dS B  u n α B dS S dS u dS d m dN
  14. S S
  15. 2/ Định lý Gauss (S) (S2) (C) (S1) u B dS2 u => dS1 B uu d S1 uu dS2 Công thức Gauss: =>
  16. IV/ Định lý Ampère (Định lý dòng toàn phần) 1/ Lưu số của vectơ cảm ứng từ (kí hiệu: L) Như đã biết lưu số của véc tơ tĩnh điện trường dọc theo đường cong kín (C) bằng không:   E .dl 0 C Ngược lại lưu số của véc tơ cảm ứng từ dọc theo đường cong kín (C) khác không:        (C) L B .dl 0 C  dl u M B
  17. 2/ Định lý dòng toàn phần ii) Chứng minh: A) Từ trường của dòng điện dài vô tận a) Đường cong (C) nằm trong mặt phẳng (P) b) Đường cong (C) không nằm trong mặt phẳng (P) B) Trường hợp tổng quát
  18. A)Từ trường của dòng điện dài vô tận a) Đường cong kín (C) nằm trong mặt phẳng (P) và bao  quanh dòng điện I u B (C) d O uu (dl cos rd ) r M dl P                      (C) bao quanh dòng điện
  19. a) Trường hợp đường cong kín (C) nằm trong mặt phẳng (P) nhưng không bao quanh dòng điện I uu B' F u (C) uuN B uu O dl dl M E P           (C) không bao quanh I
  20. b) Trường hợp đường cong (C) không nằm trong mặt phẳng  (P) I (C) (C’) uu u dl u uu O dl 2 dl1 B P M
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2