Bài giảng chương 7: Hạch toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận
lượt xem 13
download
Bài giảng Hạch toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận nhằm xác định lợi nhuận trong doanh nghiệp, hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính, hoạt động khác Lợi nhuận của doanh nghiệp chính là số chênh lệch giữa doanh thu với chi phí của từng loại hoạt động trên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng chương 7: Hạch toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận
- CHƯƠNG VII HẠCH TOÁN LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN Hà Nội, 4-2013 4/5/2014 1
- CH¦¥NG TR×NH M¤N HäC Lao động Vật liệu và CCDC CHI PHÍ SX & GÍA THÀNH SP TIÊU THỤ TSCĐ LỢI NHUẬN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 4/5/2014 2
- I. HẠCH TOÁN LỢI NHUẬN • 1.1 Xác định lợi nhuận trong DN • Hoạt động SX-KD • Hoạt động tài chính • Hoạt động khác • Lợi nhuận của DN chính là số chênh lệch giữa DT với chi phí của từng loại hoạt động trên 4/5/2014 3
- 1.2 Hạch toán xác định lợi nhuận • TK sử dụng • TK 911: xác định kết quả: Đã học ở chương trước • TK421: Lợi nhuận chưa phân phối: • P/A kết quả (lại hoặc lỗ) từ các hoạt động và tình hình phân phối kết quả hoạt động của DN 4/5/2014 4
- Kết cấu TK 421 • Bên Nợ: - Số lỗ về các hoạt động KD • - Trích lập các quỹ • - Chia lợi nhuận cho các bên góp vốn • Bổ sung nguồn vốn KD • Nộp lợi nhuận cho cấp trên • Bên có: Số lãi về các hoạt động của DN • Số lợi nhuận cấp dưới nộp lên, số lỗ của cấp dưới được cấp trên cấp bù • - Xử lý các khoản lỗ về KD • Dư Nợ: Số lõ chưa xử lý • Dư Có: Số lợi nhuận chưa phân phối 4/5/2014 5
- TK 421 có 2 tiểu khoản • TK 4211: Lợi nhuận năm trước: • P/A kết quả và tình hình phân phối lợi nhuận thuộc năm trước. • TK 4212: Lợi nhuận năm nay • P/A kết quả và tình hình phân phối kết quả thuộc năm nay. 4/5/2014 6
- Xin mời cùng thảo luận 1/1/2001 bắt 31/12/2001 1/1/2002 31/12/2002 1/1/2003 đầu KD TK 4211 Mở TK nào, hay 4212 4211 hay 4212? Mở TK nào ? Mở TK nào ? Kết luận: 4/5/2014 7
- 1.3) Phương pháp hạch toán • 1.3.1) Hạch toán doanh thu bán hàng (đã học ở chương tiêu thụ) • 1.3.2) Hạch toán chi phí, thu nhập từ hoạt động tài chính • a) ND: Hoạt động tài chính là những hoạt động về vốn, đầu tư tài chính, góp vốn liên doanh, liên kết, mua bán chứng khoán, ngoại tệ, cho thuê cơ sở hạ tầng, cho vay v.v 4/5/2014 8
- b) TK sử dụng • TK 635: Chi phí hoạt động tài chính • Bên Nợ: Chi phí hoạt động tài chính phát sinh • Bên Có: Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán • Kết chuyển chi phí tài chính vào TK 911 4/5/2014 9
- TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính • Bên Nợ: Kết chuyển DT hoạt động tài chính sang TK 911 • Bên có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính 4/5/2014 10
- c) Phương pháp hạch toán chi phí và DT hoạt động tài chính Chi phi phí HĐ tài chính Doanh thu hoạt động tài chính TK 515 TK 111, 112, 141 TK 911 TK 111, 112, 152 TK 635 Chi phí HĐ TC Thu bằng tiền, K/C doanh thu hiện vật K/C chi phí TK 413 tài chính hoạt động tài chính TK 121, 221, 222 Lỗ về chênh lệch tỉ giá khi ĐG lại Thu lãi đầu TK 221, 222, 228 tư trực tiếp TK 421 TK 413, 3387 Lỗ liên doanh, chuyển nhượng vốn K/C Lãi chênh lệch tỉ K/C lỗ TK 242 lãi giá cuối kỳ, lãi bán hàng trả TK 111, 112 Phân bổ lãi mua góp TSCĐ trả chậm Thu chiết TK 3432 khấu thanh toán TK 111, 112 Phân bổ dần chiết khấu trái phiếu Thu cho thuê cơ Phân bổ dần 3433 TK TK 129, 229 sở hạ tầng phụ trội trái Dự phòng giảm phiếu TK 3331 giá chứng khoản Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoản 4/5/2014 11
- 1.3.3 Hạch toán chi phí, thu nhập và kết quả khác a) Nội dung: Hoạt động khác là những hoạt động nằm ngoài hoạt động SX-KD và hoạt động tài chính của DN, đồng thời là những hoạt động không xảy ra thường xuyên. b) TK sử dụng: 4/5/2014 12
- TK 811: Chi phí khác • Bên Nợ: Các khoản chi phí khác PS. • Bên có: Kết chuyển chi phí khác. • TK 711: Thu nhập khác • Bên nợ: Kết chuyển thu nhập khác • Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh. 4/5/2014 13
- c) Phương pháp hạch toán chi phí và thu nhập khác Thu nhập khác Chi phi phí khác TK 111, 112, 141 TK 911 TK 711 TK 111, 112 TK 811 Chi phí khác bằng tiền Thu bằng tiền K/C chi phí K/C thu nhập khác khác TK 152, 153 TK 221, 213 Thu băng hiện vật Giá trị còn lại TSCĐ khi nhượng bán, TK 331, 334, 338 Thu các thanh lý khoản nợ TK 421 không xác định chủ TK 131, 136, 138 TK 111, 112 K/C Các khoản thu lỗ K/C đã xử lý lãi Thu quà tặng biếu 4/5/2014 14
- II. HẠCH TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN • 1. Phương thức phân phối lợi nhuận • a) Qui định về PP lợi nhuận • LN là kết quả cuối cùng của các hoạt động trong DN trong một thời gian nhất định (tháng, quí, năm) và được thể hiện qua chỉ tiêu “lãi” hoặc lỗ. • Phương thức phân phối: • a) Bù lỗ của năm trước (được trừ vào thu nhập chịu thuế) 4/5/2014 15
- 1. Phương thức phân phối lợi nhuận (2) • b) Nộp thuế thu nhập DN theo luật định • c) Phần lợi nhuận còn lại phân phối như sau • (1) Chia lãi cho các thành viên góp vốn liên kết theo hợp đồng • (2) Bù các khoản lỗ các năm trước đã hết hạn trừ vào lợi nhuận trước thuế 4/5/2014 16
- 1. Phương thức phân phối lợi nhuận (3) • (3) Trích 10% vào quỹ dự phòng tài chính, khi số dư quỹ này bằng 25% vốn điều lệ của DN thì không trích nữa • (4) Trích lập các quỹ đặc biệt từ lợi nhuận sau thuế đối với doanh nghiệp đặc thù theo luật định 4/5/2014 17
- 1. Phương thức phân phối lợi nhuận (4) • (5) Phần lợi nhuận còn lại sau khi trừ đi các khoản trên được phân phối theo tỉ lệ vốn Nhà nước đầu tư tại DN và vốn tự huy động: • (5.1) Phần lợi nhuận được chia theo vốn nhà nước đầu tư tại DN được dùng để tái đầu tư bổ sung vốn nhà nước tại DN. Nếu không cần thiết bổ sung, chủ sở hữu điều động về quỹ tập trung để đầu tư vào DN khác 4/5/2014 18
- 1. Phương thức phân phối lợi nhuận (4) • (5.2) Lợi nhuận được chia theo vốn tự huy động phân phối như sau - Trích tối thiểu 30% vào quỹ đầu tư PT • - Trích tối đa 5% lập quỹ thưởng ban quản lý điều hành DN • - Số lợi nhuận còn lại được lập quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi. Mức trích vào mỗi quĩ do HĐQT hoặc giám đốc DN quyết định sau khi tham khảo ý kiến của BCH công đoàn DN (mức trích tối đa không quá 3 tháng lương thực hiện. Số còn lại bổ sung vào quỹ ĐTPT. 4/5/2014 19
- b) Phương thức phân phối • LN của DN chỉ được xác định vào cuối kỳ kế toán (tháng, quí) và chỉ được xét duyệt chính thức vào cuối nên độ kế toán (cuối năm). • Nhu cầu sử dụng lợi nhuận cho các mục đích đã nêu trên thường xuyên, ngay từ đầu năm. • làm thế nào để thoả mãn nhu cầu và đúng qui định 4/5/2014 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ: Chương 7 - TS. Trần Văn Tùng
56 p | 169 | 45
-
Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ: Chương 7 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
12 p | 150 | 27
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán hàng tồn kho
34 p | 504 | 20
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 7 - Nguyễn Thị Vân Anh
19 p | 144 | 19
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 7: Sổ kế toán và hình thức kế toán
40 p | 112 | 18
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Sổ sách kế toán và các hình thức hạch toán
22 p | 122 | 11
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - ĐH Lạc Hồng
49 p | 119 | 10
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
9 p | 108 | 9
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 7: Sổ sách kế toán và hình thức hạch toán
22 p | 106 | 8
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán (GV. Vũ Hữu Đức) - Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại
18 p | 100 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 1 - ThS. Huỳnh Thị Kiều Thu
72 p | 37 | 7
-
Bài giảng Phần mềm kế toán - Chương 7: Kế toán vật tư
27 p | 105 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - ThS. Vũ Quốc Thông
31 p | 78 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - ThS. Trần Tuyết Thanh
16 p | 75 | 4
-
Bài giảng Chương 7: Kế toán hàng tồn kho
34 p | 32 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Nguyễn Thu Ngọc
17 p | 45 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Ths. Hồ Thị Thanh Ngọc
15 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn