Bài giảng Chương trình, giáo trình - Trần Văn Hùng
lượt xem 7
download
Sau khi học xong giờ học, học viên có thể trình bày được một số khái niện cơ bản về chương trình, giáo trình; trình bày được nội dung chính, yêu cầu của tiêu chuẩn, chỉ số; chỉ ra được các văn tham chiếu và văn bản thực hiện;...và một số nội dung khác. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương trình, giáo trình - Trần Văn Hùng
- XÁC ĐỊNH THÔNG TIN, MINH CHỨNG TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ CỦA TRƯỜNG CĐN, TCN TIÊU CHÍ 5 CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH Trần văn Hùng CĐNTN
- Mục tiêu Sau khi học xong giờ học, học viên: Trình bày được một số khái niện cơ bản về CT,GT Trình bày được nội dung chính, yêu cầu của tiêu chuẩn, chỉ số Chỉ ra được các văn tham chiếu và văn bản thực hiện Lập được các phiếu khảo sát theo yêu cầu của T/c,cs Tìm đầy đủ minh chứng phù hợp với T/c, c/số Viết được báo cáo tiêu chí, tiêu chuẩn TĐ: Chấp hành nghiêm chỉnh quy định về XD, PT CT, GT;tuân thủ các quy trình về kiểm định CT,GT
- Những nội dung trọng tâm: Tầm quan trọng của CT,GT Khái niện CCK, CTDN... Văn bản tham chiếu liên quan ? văn bản của trường? Những chỉ số cần lưu ý...100%, có đầy đủ, Có (?); có nhiều (>?), có các (>?), định kỳ (?)... XĐTTMC: Nội hàm từng chỉ số (Từ khóa ) và minh chứng hợp lệ...
- IMột số khái niện: A chương trình... Chương trình chi tiết các môn học Chương trình khung = Đề cương chương + (MH) và mô đun trình (MĐ) bắt buộc Chương trình chi tiết Chương trình dạy nghề = Chương trình khung + các MH & MĐ tự chọn 4
- B Chương trình dạy nghề: Là văn bản Thể hiện mục tiêu dạy nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; đáp ứng yêu cầu kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn kỹ năng nghề; thể hiện được phạm vi, cấu trúc, nội dung, phương pháp, hình thức giảng dạy, cách thức đánh giá kết quả học tập đối với mỗi mô đun, môn học và cả quá trình giảng dạy.
- c. Giáo trình dạy nghề (sau đây gọi chung là giáo trình) Là tài liệu cụ thể hoá yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng của mỗi môn học, mô đun trong chương trình; học sinh, sinh viên dựa vào đó có thể học tập, nghiên cứu, thực hành để có được kiến thức, kỹ năng cần thiết được xác định trong chương trình đào tạo.
- D Khái niệm về thông tin, minh chứng Thông tin: Là những tư liệu được sử dụng để hỗ trợ và minh họa cho các nhận định trong báo cáo kết quả tự kiểm định của trường. Thông tin được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau để đảm bảo độ tin cậy và tính chính xác.
- D Khái niệm về thông tin, minh chứng Minh chứng Là những thông tin gắn với nội hàm từng tiêu chỉ số để xác định mức độ đạt được trong mỗi tiêu chuẩn.
- Mục đích tìm minh chứng : • Các minh chứng được sử dụng làm căn cứ để đưa ra : Nhận xét. Bình luận. Nhận định trong báo cáo. • Nhằm xác định mức đạt được của từng tiêu chuẩn
- ECăn cứ để tìm minh chứng: Căn cứ vào các chỉ số của từng tiêu chuẩn trong hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề. Căn cứ “ Hướng dẫn đánh giá các chỉ số kiểm định
- F Chú ý thực hiện Các minh chứng trong “Hướng dẫn đánh giá các chỉ số kiểm định trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề” là minh chứng tối thiểu trường phải có tương ứng với mỗi chỉ số của từng tiêu chí, tiêu chuẩn trong hồ sơ minh chứng của CSDN sau khi thực hiện tự kiểm định chất lượng dạy nghề.
- F Chú ý thực hiện Khi thực hiện tự kiểm định chất lượng dạy nghề, các cán bộ tự kiểm định của trường cần phải hiểu đúng nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí, tiêu chuẩn, nghiên cứu bảng hướng dẫn để xác định thông tin, minh chứng một cách đầy đủ, chính xác
- F Chú ý giống và khác giữa TCN và CĐN Thời gian đối với trường CĐ nghề là 3 năm trước năm kiểm định và năm kiểm định (4 năm) Thời gian đối với trường TC nghề là 2 năm trước năm kiểm định và năm kiểm định (3 năm) Tiêu chí 5 giữa TCN và CĐN đều giống nhau (Theo CV 753; 754/TCDNKĐCL; Qđ 01; Qđ02)
- F Chú ý thực hiện: Trong KĐIlo 500 CT, gt,ĐT có điểm số: 135/500 Điểm chuẩn của các tiêu chí đánh giá theo QĐ01, QĐ02 STT Tiêu chí TC CS Điểm 1 Mục tiêu và nhiệm vụ 2 Tổ chức và quản lý 3 Hoạt động dạy và học 4 Giáo viên và cán bộ quản lý 5 Chương trình, giáo trình 6 Thư viện 7 Cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng dạy học 8 Quản lý tài chính 9 Các dịch vụ cho người học nghề Tổng cộng
- F Chú ý thực hiện Điểm chuẩn của các tiêu chí đánh giá STT Tiêu chí TC CS Điểm 1 Mục tiêu và nhiệm vụ 03 09 06 2 Tổ chức và quản lý 05 15 10 3 Hoạt động dạy và học 08 24 16 4 Giáo viên và cán bộ quản lý 08 24 16 5 Chương trình, giáo trình 08 24 16 6 Thư viện 03 09 06 7 Cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng dạy học 07 21 14 8 Quản lý tài chính 05 15 10 9 Các dịch vụ cho người học nghề 03 09 06 Tổng cộng 50 150 100
- Các tiêu chuẩn khác nhau giữa đánh giá trường TCN và CĐN Tiêu chí 3 (3.4; 3.5; 3.6; 3.7; 3.8) Tiêu chí 4 (4.2; 4.3; 4.5) Tiêu chí 5 (5.1) Tiêu chí 6 (6.1) Tiêu chí 9 (9.2) Minh hoạ file word
- II. Các văn bản Tham chiếu Quyết định số 01;02/2008/QĐBLĐTBXH ngày 17/01/2008 ban hành hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn. Cv 753; 754/TCDN_KĐCL ngày 12/5/2014 Thông tư số 17/2010/TTBLĐTBXH ngày 04/6/2010 ban hành danh mục nghề (thay 31/2008/QĐBLĐTBXN v/v ban hành TT dm/ngh) Các Quyết định, Thông tư ban hành chương trình khung đào tạo nghề... Quyết định số 58/2008/QĐBLĐTBXH ngày 09/06/2008 quy định về CTK TCN, CĐN. Thôngtư 29/2013/TTBLĐTBXH ngày 22/10/2013 về việc xây dựng CTGT nghề trọng điểm cấp Quốc gia; Số 31/2010/TTBLĐTBXH quy đinh về x/dg CTK SCN QĐ 53/ 2008/BLĐTBXH...( QĐ ĐT liên thông)... 17
- Tiêu chuẩn 5.1. Chương trình dạy nghề của trường được xây dựng, điều chỉnh theo chương trình khung của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, thể hiện được mục tiêu đào tạo của trường. Cơ sở đánh giá / tham chiếu: Luật Dạy nghề 2006; Quyết định 58/2008/QĐBLĐTBXH ngày 9/6/2008 quy định chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề TT31... quy định chương trình khung trình độ SCN Quyết định 37/2008/QĐBLĐTBXH ngày 16/4/2008 ban hành tạm thời danh mục nghề đáo tạo trình độ Trung cấp nghề và cao đẳng nghề... TT29/2013/TTBLĐTBXH... Nghề trọng điểm Các Quyết định của Bộ LĐTBXH về ban hành các chương trình môn học chung...
- 5.1.a) 100% chương trình dạy nghề được xây dựng, điều chỉnh theo chương trình khung của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hoặc biên soạn lại trong 5 năm trở lại đây. Có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề và Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề (nếu có) được cấp. Toàn bộ chương trình dạy nghề (theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề được cấp) đã được trường ra quyết định phê duyệt, ban hành, Danh mục các chương trình dạy nghề theo cấp trình độ đáo tạo TCN, SCN của Trường và chương trình kèm theo. Các quyết định phê duyệt các chương trình dạy nghề cho tất cả các nghề đang đào tạo. Danh mục các chương trình dạy nghề được biên soạn lại trong 5 năm gần đây. Số lượng các chương trình Truờng xây dựng, thẩm định và phê duyệt theo chương trình khung của Bộ? Số lượng các chương trình Trường tự biên soạn trong 5 năm trở lại đây? Tỷ lệ phần %? Đánh giá về mức độ đạt được của chỉ số a:
- 5.1.b) Có đầy đủ chương trình dạy nghề cho các nghề mà trường đào tạo. Có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy và Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề (nếu có) được cấp; Có quyết định ban hành chương trình 100% các nghề được phép đào tạo (theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đã cấp) có mục tiêu được xác định rõ ràng, trong đó quy định cụ thể chuẩn kiến thức, kỹ năng; phương pháp, hình thức đào tạo, có đầy đủ chương trình dạy chi tiết... Đánh giá về mức độ đạt được của chỉ số b:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông chương trình tổng thể (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
53 p | 103 | 8
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Bahnar
48 p | 66 | 4
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Mĩ thuật
78 p | 98 | 3
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Jral
67 p | 37 | 3
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Giáo dục công dân
59 p | 48 | 3
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán
123 p | 63 | 3
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Lịch sử và Địa lí – Cấp trung học cơ sở
67 p | 83 | 2
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Pháp – Ngoại ngữ 2
46 p | 58 | 2
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ Văn
110 p | 78 | 2
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh
54 p | 78 | 2
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học
85 p | 59 | 2
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Công nghệ
58 p | 86 | 2
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Vật lí
38 p | 69 | 1
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Địa lí
49 p | 75 | 1
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Lịch sử
82 p | 82 | 1
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Tự nhiên và xã hội
28 p | 55 | 1
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Pháp – Ngoại ngữ 2
85 p | 55 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn