Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Động học): Chương 1 - Nguyễn Quang Hoàng
lượt xem 3
download
Bài giảng "Cơ học kỹ thuật (Phần Động học): Chương 1 - Động học điểm" được biên soạn với các nội dung chính sau: Hai đại lượng đặc trưng của động học điểm; Phương pháp tọa độ đề - các khảo sát động học điểm; Phương pháp tọa độ tự nhiên; Phương pháp tọa độ cực. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Động học): Chương 1 - Nguyễn Quang Hoàng
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle Cơ học kỹ thuật: ĐỘNG HỌC 1 Chương Engineering Mechanics: KINEMATICS Động học điểm Nguyễn Quang Hoàng Bộ môn Cơ học ứng dụng Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -2- Nội dung 1. Hai đại lượng đặc trưng của động học điểm • Vận tốc và gia tốc của điểm 2. Phương pháp tọa độ đề-các khảo sát động học điểm • Vận tốc và gia tốc của điểm trong hệ tọa độ đề-các • Khảo sát chuyển động thẳng của điểm 3. Phương pháp tọa độ tự nhiên • Một số thông số hình học của quĩ đạo (mặt phẳng mật tiếp, độ cong, bán kính cong của quĩ đạo) • Hệ tọa độ tự nhiên • Vận tốc và gia tốc của điểm 4. Phương pháp tọa độ cực / tọa độ trụ / tọa độ cầu Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -3- 1. Vận tốc và gia tốc của điểm Xét chuyển động của điểm P trong không gian, vị trí của P so với O cố định là Quĩ đạo P r = r (t ) – véc tơ định vị Quĩ đạo chuyển động là đường mà điểm r (t ) P vẽ ra trong không gian (quĩ tích các O điểm P). Quĩ đạo thẳng Quĩ đạo cong Chuyển động thẳng Chuyển động cong Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 1
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -4- 1. Vận tốc và gia tốc của điểm Véc tơ vận tốc: đặc trưng cho sự thay đổi vị trí của điểm theo thời gian P r Giả sử chuyển động của điểm trong khoảng thời gian t là r (từ P sang P’), r(t) r+r vận tốc trung bình của điểm trong khoảng thời gian t này: O Dr vtb = - Đơn vị [m/s] v Dt P Vận tốc tại thời điểm t r(t) Dr dr v = lim = = r O Véc tơ vận Dt 0 Dt dt tốc tiếp tuyến với quĩ đạo Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -5- 1. Vận tốc và gia tốc của điểm Véc tơ gia tốc – đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc theo thời gian Giả sử vận tốc của điểm thay đổi trong khoảng thời gian t là v, gia tốc trung bình trong v(t) khoảng thời gian t sẽ là P v(t+t) Dv v (t + Dt ) - v (t ) [m/s2] r(t) v atb = = Dt Dt Véc tơ gia tốc hướng về Gia tốc tại thời điểm t O phía lõm của quĩ đạo. Dv dv a = lim = = v = r Dt 0 Dt dt d 2 ìï> 0 Nhanh dần v = 2v ⋅ a ï Dấu hiệu nhanh dần / chậm dần í dt ï< ïî 0 Chậm dần Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -6- 2. Phương pháp tọa độ đề các - Phương trình chuyển động z x = x (t ), y = y(t ), z = z (t ) P - Véctơ định vị r(t) ez r xe x ye y ze z ex O - Vận tốc ey y v = xe x + y e y + ze z x v = x 2 + y 2 + z 2 . Dấu hiệu nhanh dần / chậm dần - Gia tốc ìï> 0 Nhanh dần z v ⋅ a = xx a = xe x + ye y + ze + yy ïí + zz ï< ïî 0 Chậm dần a = x2 + y2 + z2 . Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 2
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -7- Ví dụ (xét chuyển động parabol của điểm trong mặt phẳng đứng) Xét chuyển động không cản của viên đạn trong mặt phẳng đứng x = v0t cos a y y = v 0t sin a - 21 gt 2 P v 0, a, g = const ey v0 Xác định phương trình quĩ đạo, độ cao cực đại và tầm xa của viên đạn. O ex x Lời giải Khử biến thời gian t trong hai phương trình chuyển động x và y ta nhận được x sin a g t= y= x- 2 x2 v 0 cos a cos a 2v 0 cos2 a Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -8- Ví dụ (tiếp) Xác định vận tốc và gia tốc điểm y P x (t ) = v 0t cos a ey v0 1 y(t ) = v 0t sin a - gt 2 2 O ex xmax vx = d dt x = v 0 cos a ax = 0 vy = d dt y = v0 sin a - gt ay = -g Xác định độ cao và tầm xa từ phương trình quĩ đạo 2 sin a cos a v 0 y(x max ) = 0 x max = 2v 02 = sin 2a g g sin a 1 g y max = y( 21 x max ) = ( x )- 2 ( 1 x max )2 = ... cos a 2 max 2v0 cos2 a 2 Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -9- 2. Phương pháp tọa độ đề các: Chuyển động thẳng của điểm - Phương trình chuyển động x x = x (t ), r (t ) = x (t )ex O M x - Vận tốc v = xe x v = x Chuyển động đều - Gia tốc v = const, x = x 0 + vt a = xe x a = x. Chuyển động biến đổi đều Dấu hiệu nhanh dần / chậm dần ì ï> 0 Nhanh dần a = const, v = v 0 + at ï v ⋅ a = xx í x = x 0 + v 0t + 12 at 2 ï< ï 0 Chậm dần î Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 3
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -10- Ví dụ Ví dụ 1. Xe ô tô chuyển động trên đường thẳng có vận tốc thay v 3t 2 2t [m/s] đổi theo thời gian. Xác định gia tốc của xe và quãng đường xe đi được sau 3 s. d a(t ) v(t ) 6t 2, m/s2 a(t 3) 20, m/s2 dt d v(t ) s(t ) (3t 2 2t ), ds(t ) v(t )dt (3t 2 2t )dt dt s(t ) s 0 t 3 t 2 s(t ) t 3 t 2 s(t 3) 27 9 36 m Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -11- Ví dụ Ví dụ 2. Tìm phương trình quỹ đạo, vận tốc, gia tốc nếu phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ Descartes x t3 2, y 3 t3. Lời giải Quĩ đạo nhận được bằng cách khử biến thời gian t x y 5 Quĩ đạo của điểm là một đoạn thẳng Vận tốc và gia tốc của điểm vx x 3t2, vy y 3t2 v vx2 vy2 3 2t2 ax x 6t, ay y 6t a ax2 ay2 6 2t Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -12- 3. Phương pháp tọa độ tự nhiên khảo sát chuyển động cong Các khái niệm liên quan đến đường cong: mặt phẳng mật tiếp, độ cong, bán kính cong, hệ trục tọa độ tự nhiên Mặt phẳng mật tiếp quĩ đạo tại P Trong trường hợp tổng quát, quĩ đạo là một đường cong không gian. Gọi P và P’ là hai vị trí khác e nhau của điểm trên quĩ đạo. n đủ nhỏ, en Nếu khoảng cách s PP có thể coi như là cung có thể PP e s phẳng. Mặt phẳng chứa cung này chính là mặt phẳng mật tiếp với quĩ đạo tại P. Đối với đường cong phẳng: Mặt phẳng mật tiếp chính là mặt phẳng chứa đường cong đó. Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 4
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -13- 3. Phương pháp tọa độ tự nhiên khảo sát chuyển động cong Độ cong của quĩ đạo tại P d e k lim s 0 s ds Bán kính cong của quĩ đạo tại P: e 1 k Ví dụ, quĩ đạo tròn bán kính r có độ r cong là hằng 1 k const r Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -14- 3. Phương pháp tọa độ tự nhiên khảo sát chuyển động cong Hệ trục tọa độ tự nhiên e Trên mặt phẳng mật tiếp với quĩ đạo tại P: n • Trục tiếp tuyến (véctơ đơn vị e ) en • Trục pháp tuyến n (véctơ đơn vị en ) s e • Trục trùng pháp tuyến b (véc tơ đơn vị eb ) eb et e n Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -15- 3. Phương pháp tọa độ tự nhiên khảo sát chuyển động cong Phương trình chuyển động eb s s(t ) s(t) P ds et Tính toán vận tốc của điểm P0 r+dr r dr ds en v et se t, v s O dt dt dr etds Tính toán gia tốc của điểm dv d de dr / ds et a (se t ) se t s t dt dt dt P et det P‘ et ' ??? en dt Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 5
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -16- 3. Phương pháp tọa độ tự nhiên khảo sát chuyển động cong Tính toán gia tốc của điểm det P et ??? det dt P‘ a se t s et ' dt en d det et et det t (s2 / )en a se 1d en a at a n det d d ds 1 e e se at se t , dt dt n ds dt n n an (s2 / )en P at at s v, a an s2 / , ab 0 an Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -17- Ví dụ v et Điểm P chuyển động trên cung tròn bán kính R theo luật s(t) = at2/2. Xác định vận P tốc và gia tốc của điểm tại t = 2 s. R s(t) Lời giải en P0 v se t atet , v (t 2) 2aet m/s at s2 (at )2 a v se t en aet e , P R R n R 4a 2 a (t 2) aet e , m/s2 R n P0 an Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -18- Ví dụ: Chuyển động theo đường đinh ốc của điểm P được cho trong tọa độ đề các như sau x r cos t, y r sin t, z pt r , , p const Hãy xác định: • vận tốc, gia tốc tiếp, gia tốc pháp của điểm • bán kính cong quĩ đạo P Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 6
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -19- Ví dụ Lời giải Tính vận tốc: x r sin t, y r cos t, z p v x 2 y 2 z2 r 2 2 p 2 const Tính gia tốc: x r 2 cos t, y r 2 sin t, z 0 a x y z r const 2 2 2 2 at v 0 an a v 2 / a 2 at2 an2 Bán kính cong quĩ đạo r 2 2 p 2 v 2 / an r2 Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -20- 4. Phương pháp tọa độ cực Thông số định vị r r (t ), (t ) M Sử dụng các véc tơ đơn vị er , e r e er Véc tơ định vị r r (t )er O x Vận tốc de 1der der 1de d d v r [r (t )er ] e dt dt de d er re r r r d dt O r re vr v , der d v re e e dt dt Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -21- 4. Phương pháp tọa độ cực d de 1der er e e der 1de dt e d e e er d er dt r d O Gia tốc v d a v (re r e ) dt r a M re r re re r e r re e e r r (r r 2 )er (r 2r )e O x Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 7
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -22- 4. Phương pháp tọa độ cực Xét chuyển động tròn r const r 0, r 0 r r e r e v re y y y aj v M M M rM ar er e O x O x O x a (r r 2 )er (r 2r )e a (r 2 )er (r)e a n at Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -23- 4. Phương pháp tọa độ cực Liên hệ tọa độ cực – tọa độ đề các y r r (t )er yM M x M r cos r e er yM r sin O xM x xM r cos r sin yM r sin r cos xM (r r 2 ) cos (r 2r ) sin yM (r r 2 ) sin (r 2r ) cos Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -24- 5. Phương pháp tọa độ trụ Thông số định vị zM r r (t ), (t ), M z z (t ) r Véc tơ định vị ez e z r rer zez O r yM xM er Vận tốc v r er e , r rer ze re z zez e er , r r e ze re z ez 0 Gia tốc a v (r r 2 )er (r 2r )e ze z Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 8
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -25- 5. Phương pháp tọa độ trụ Liên hệ tọa độ trụ – tọa độ đề các zM x M r cos M yM r sin r zM z ez e z O xM r cos r sin xM er r yM yM r sin r cos zM z xM (r r 2 ) cos (r 2r ) sin yM (r r 2 ) sin (r 2r ) cos zM z Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -26- 6. Phương pháp tọa độ cầu Thông số định vị z r r (t ), (t ), (t ) P Chuyển sang tọa độ đề các r x M r sin cos yM r sin sin z M r cos x y Các thành phần vận tốc xM r sin cos r cos cos r sin sin x yM r sin sin r cos sin r sin cos M yM zM r cos r sin zM Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -27- 6. Phương pháp tọa độ cầu Thông số định vị zM r r (t ), (t ), (t ) M r Chuyển sang tọa độ đề các x M r sin cos yM r sin sin O yM z M r cos xM Các thành phần vận tốc xM r sin cos r cos cos r sin sin yM r sin sin r cos sin r sin cos zM r cos r sin Các thành phần gia tốc xM x(r , , , r, , , r, , ) yM y(r , , , r, , , r, , ) z z(r , , , r, , , r, , ) M Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 9
- Chương 1. Động học điểm - Chapter 1. Kinematics of a Particle -28- Tóm tắt nội dung chương 1. Hai đại lượng đặc trưng của động học điểm • Vận tốc và gia tốc của điểm 2. Phương pháp tọa độ đề-các khảo sát động học điểm • Vận tốc và gia tốc của điểm trong tọa độ đề các • Khảo sát chuyển động thẳng của điểm 3. Phương pháp tọa độ tự nhiên • Một số thông số hình học của quĩ đạo (mặt phẳng mật tiếp, độ cong, bán kính cong của quĩ đạo) • Hệ tọa độ tự nhiên • Vận tốc và gia tốc của điểm 4. Phương pháp tọa độ cực / tọa độ trụ / tọa độ cầu Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.2 - Phạm Thành Chung
21 p | 10 | 4
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.4 - Phạm Thành Chung
17 p | 9 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 2 - Nguyễn Quang Hoàng
17 p | 11 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.1 - Phạm Thành Chung
24 p | 8 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.2 - Phạm Thành Chung
10 p | 8 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.3 - Phạm Thành Chung
14 p | 11 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.1 - Phạm Thành Chung
41 p | 15 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.2 - Phạm Thành Chung
19 p | 5 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.3 - Phạm Thành Chung
21 p | 9 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.5 - Phạm Thành Chung
15 p | 9 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 1 - Nguyễn Quang Hoàng
7 p | 22 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.3 - Phạm Thành Chung
15 p | 7 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.1 - Phạm Thành Chung
20 p | 10 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 1 - Phạm Thành Chung
27 p | 13 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 5 - Nguyễn Quang Hoàng
10 p | 12 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 4 - Nguyễn Quang Hoàng
13 p | 18 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 3 - Nguyễn Quang Hoàng
20 p | 11 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.4 - Phạm Thành Chung
11 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn